LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :
-Rèn luyện cho HS kỹ năng giải một số dạng phương trình qui về pt bậc hai : phương
trình trùng phương ,phương trình chứa ẩn ở mẫu ,một số dạng phương trình bậc cao
- Hướng dẫn HS giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ .
II-CHUẨN BỊ :
Gv:Bảng phụ ghi bài tập ,bài giải mẫu
HS: Máy tính bỏ túi phiếu học tập.
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)On định :Kiểm tra sĩ số học sinh
2)Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
cũ
Hoạt động của HS
*HS1: Chữa bài tập 34 SGK
Giải pt trùng phương
Bài 34 SGK Giải pt
a)x
4
-5x
2
+4 =0 . Đặt x
2
=t >=0
Câu a); b)
-GV nhận xét : nếu pt trùng
phương có a và c trái dấu thì
pt có 2 nghiệm đối nhau
HS2:chữa bài 35 SGK: c/
GV nhận xét cho điểm
có pt :t
2
-5t+4=0 có a+b+c=1-5+4=0
=>t
1
=1; (chọn ); t
2
=c/a= 4 (Chọn)
Vậy x
2
=t=1=> x
1
=1; x
2
=-1 ;x
2
=t=4=> x
3
=2; x
4
=-2
b)2x
4
-3x
2
-2=0 ; Đặt x
2
=t >=0
có pt :2t
2
-3t-2=0 có
5025169
t
1
= 2 (chọn) => x
2
=4 => x=2;-2 ; t
2
=-1/2 (loại )
Bài 35c SGK
1
0
6
5
2
8
4
2;1::
21
2
1
4
22
2
x
x
x
x
x
xxDK
xx
xx
x
=>x
1
=-2 (loại ) ; x
2
=-3 (chọn) vậy pt có một nghiệm x=-
3
Hoạt động 2:Luyện tập
Hoạt động của HS
Ghi bảng
-Gv đưa đề bài 37 c;d
lên bảng
-GV gọi 2 HS lên bảng
làm mỗi HS làm một
câu
-HS ở lớp làm vào vở
-HS tìm hiểu bài
-Hai HS lên bảng
làm mỗi em làm
một câu
-HS ở lớp nhận xét
Bài 37 SGK/56 Giải pt:
c)0,3x
4
+1,8 x
2
+1,5 =0
Đặt x
2
=t >=0
có pt :0,3t
2
+1,8t+1,5=0 có
a-b+c=0,3 -1,8 +1,5 =0
của mình
-Một HS đứng tại chỗ
sữa bài c
-GV gọi HS khàc sữa
bài d
-GV kiểm tra sự làm
bài tập của HS
-Gv đưa đề bài 38 lên
bảng
-Yêu cầu HS giải câu b;
d
-GV gọi HS đứng lên
nêu cách giải mỗi pt
trên bảng
-Gọi 2 HS lên bảng làm
-HS ở lớp làm vào vở
-GV yêu cầu HS hoạt
động theo nhóm bài 39
SGK
sữa sai
-HS tìm hiểu đề
bài trên bảng phụ
2 HS đứng lên
lần lượt nêu cách
giaỉ mỗi câu
-Hai HS lên bảng
làm bài
Bài 39 :
HS hoạt động theo
nhóm
Nửa lớp làm câu c;
nửa lớp làm câu d
Đại diện các nhóm
=>t
1
=-1 (loại ); t
2
=-5 (loại)
Vậy pt vô nghiệm
d)2x
2
+1 =1/x
2
-4 ĐK:x khác 0
=>pt:2x
4
+5x
2
-1=0
Đặt x
2
=t >=0 ;có pt :2t
2
+5t-1=0
33033825
t
1
=
2
335
4
335
2;1
x
t
2
= 0
4
335
(loại )
Bài 38 : SGK Giải pt
b) x
3
+2x
2
–(x-3)
2
=(x-1) (x
2
-2)
<= >x
3
+2x
2
-x
2
+6x-9=x
3
-2x-x
2
+2
<=> 2x
2
+8x -11 =0
2
384
038'
2,1
x
4
33715
337337
014152
3
4
2
1
3
7
)
2,1
2
x
xx
xxxx
d
Bài 39 SGK/57 :Giải pt
Mỗi nữa lớp làm một
câu
-GV kiểm tra hoạt động
của các nhóm
-GV gọi đại diện các
nhóm lên trình bày
Bài 40 : Gv hướng dẫn
HS cùng làm
-Đặt x
2
+x =t
-HS lập pt ẩn t tạo
thành
-HS giải tìm t
-Gọi 2 HS lên bảng giải
tiếp
-Câu c HS làm vào vở
-G gọi một HS lên
bảng làm
lên bảng trình bày
-HS làm theo sự
hướng dẫn của GV
-Hai HS lên bảng
giải tiếp các pt
_HS làm câu c
-Một HS lên sữa
bài
xxxxc
22
6,0)16,0)(1)(
<=> )16,0()16,0)(1(
2
xxxx
<=>
016,01
0)16,0()16,0)(1(
2
2
xxx
xxxx
<=>x
2
-x-1 =0 hoặc 0,6x+1 =0
x
2
-x-1 =0 =>
=5 =>
2
51
2,1
x
0,6x+1=0 <=>x
3
=-1/0,6 =-5/3
d)(x
2
+2x-5)
2
-(x
2
-x+5)
2
=0
<=>(2x
2
+x)(3x-10)=0
* 2x
2
+x=0 x(2x+1)=0 x
1
=0; x
2
=-1/2
* 3x-10=0 x
3
=10/3
Bài 40 SGK :giải pt bằng cách đặt ẩn
phụ
a)3(x
2
+x)
2
-2(x
2
+x)-1=0
đặt x
2
+x=t ta có pt:3t
2
-2t -1=0
ta có a+b+c=3-2-1=0 =>t
1
=1 ; t
2
=-1/3
* x
2
+x=1=> x
2
+x-1=0
2
51
5
2,1
x
030133
3
1
*
22
xxxx
Vậy pt có 2 nghiệm
2
51
2,1
x
7675)
2
xxxxxc
Đặt
2
0 txtx ta có pt:t
2
-t=5t+7
t
2
-6t-7=0 có a-b+c =1+6-7=0
=>t
1
=-1 (loại) ; t
2
=7 (chọn)=> x=t
2
=49
Vậy pt có nghiệm là x=49
Dặn dò :-Ghi nhớ thực hiện các chú ý khi giải pt qui về pt bậc hai như khi đặt ẩn
phụ cần chú ý điều kiện của ẩn ,với pt chừa ẩn ở mẫu phải đặt đk cho các mẫu
khác 0 và đối chiếu đk chọn nghiệm
- BVN: phần còn lại SGK/56;57+ 49;50 SBT/45;46
- On lại các bước giải bài toán bằng cách lập pt