Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.05 KB, 7 trang )


1
Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
Bài 5: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit.
Kĩ năng:
 Giải được một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các phương
pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số.
 Nhận dạng được phương trình.
Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ
thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
2
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình mũ và logarit.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
15'

Hoạt động 1: Luyện tập phương pháp đưa về cùng cơ số


H1. Nêu cách giải ?

Đ1. Đưa về cùng cơ số.
a) x
3
2


1. Giải các phương trình sau:
a)
x3 2
(0,3) 1




3

 Chú ý điều kiện của các
phép biến đổi logarit.

b) x = –2
c) x = 0; x = 3
d) x = 9
e) vô nghiệm
f) x = 7
g) x = 6
h) x = 5

b)

x
1
25
5
 

 
 

c)
x x
2
3 2
2 4
 


d)
x x7 1 2
(0,5) .(0,5) 2
 


e)
x x
3 3
log (5 3) log (7 5)
  

f) x x

lg( 1) lg(2 11) lg2
   

g)
x x
2 2
log ( 5) log ( 2) 3
   

h)
x x x
2
lg( 6 7) lg( 3)
   


10'

Hoạt động 2: Luyện tập phương pháp đặt ẩn phụ
H1. Nêu cách giải ?

Đ1. Đặt ẩn phụ.
a) Đặt
x
t
8

 x = 1
2. Giải các phương trình sau:
a)

x x
64 8 56 0
  

Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
4
 Chú ý điều kiện của ẩn
phụ.
b) Đặt
x
t
2
3
 

 
 
 x = 0
c) Đặt
t x
2
log


x
x
1
2







d) Đặt
t x
lg


x
x
10
1000







b)
x x x
3.4 2.6 9
 

c)
x
x
2
2 4

1
log 2log 0
 

d)
x x
1 3
1
5 lg 3 lg
 
 


15'

Hoạt động 3: Luyện tập phương pháp logarit hoá – mũ hoá
H1. Nêu cách giải ?

 Chú ý điều kiện của các
phép biến đổi.

Đ1. Logarit hoá hoặc mũ
hoá.
a) Lấy logarit cơ số 3 hai vế
 x = 0;
x
3
log 5
 


b) Lấy logarit cơ số 2 hai vế
 x = 2;
3. Giải các phương trình sau:
a)
2
5 .3 1
x x


b)
2 1
1
5 .2 50
x
x
x




c)
3 2
2 3
x x


d)
3
2
3 .2 6

x
x
x



5
x
2
2
1 log 5
2log 5

 

c) Lấy logarit cơ số 2 hai vế

x
3 2
3
log (log 3)
1 log 2



d) Lấy logarit cơ số 2 hai vế
 x = 1;
x
2
2

2(log 3 1)
log 3

 

e)
x x
1
6 7 7
 
 
 x = 0
f)
x x
1 2 1
4.3 1 3
 
 

x
x
0
1






g)

x x
2 1
3.2 1 2

 

x
x
0
1



 


h)
x x
3
9 2 2

  
x
x
0
3







e)
7
log (6 7 ) 1
x
x

  

f)
1
3
log (4.3 1) 2 1
x
x

  

g)
2
log (3.2 1) 2 1 0
x
x
   

h)
5
log (3 )
2

log (9 2 ) 5
x
x

 

Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
6

3'
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách giải các dạng phương
trình.
– Điều kiện của các phép
biến đổi phương trình.
 Giởi thiệu thêm phương
pháp hàm số cho HS khá,
giỏi.


4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Bài tập thêm.
 Đọc trước bài "Bất phương trình mũ – Bất phương trình logarit".

7
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:




×