Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BÀI TẬP ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.38 KB, 6 trang )


1
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 Củng cố các công thức tính diện tích, thể tích nhờ tích phân.
Kĩ năng:
 Tính được diện tích một số hình phẳng, thể tích một số khối nhờ tích phân.
 Củng cố phép tính tích phân.
Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ
thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về diện tích, thể tích.
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL

Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của Học sinh Nội dung
20'

Hoạt động 1: Luyện tập tính diện tích hình phẳng


H1. Nêu các bước tính
diện tích hình phẳng?



Đ1.
a) HĐGĐ: x = –1, x = 2
S x x dx
2
2
1
9
2
2

   


1. Tính diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường:
a) y x y x
2
, 2
  

b)
y x y
ln , 1
 



3







H2. Nêu các bước thực
hiện?
b) HĐGĐ:
x x e
e
1
,
 

e
e
S x dx
1
ln 1
 


=
e
e
x dx x dx

1
1
1
(1 ln ) (1 ln )
  
 

=
e
e
1
2
 

c) HĐGĐ: x = 3, x = 6
S x x x dx
6
2 2
3
( 6) (6 )   


= 9
Đ2.
PTTT:
y x
4 3
 

HĐGĐ: x = 0, x = 2

c)
y x y x x
2 2
( 6) , 6
   









2. Tính diện tích hình phẳng giới
hạn bởi đường cong
(C): y x
2
1
 
, tiếp tuyến với (C)
tại điểm M(2; 5) và trục Oy.
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
4
S x x dx
2
2
0
8
1 4 3

3
    



20'

Hoạt động 2: Luyện tập tính thể tích vật thể tròn xoay
H1. Nêu các bước thực
hiện?






H2. Viết phương trình
OM, toạ độ điểm P?
Đ1.
a) HĐGĐ: x = –1, x = 1
V x dx
1
2 2
1
16
(1 )
15
 

  



b) V xdx
2
2
0
cos
2



 


c)
V xdx
4
2
0
tan 1
4


 
 
  
 
 




Đ2. (OM): y = tan.x
3. Tính thể tích khối tròn xoay
do hình phẳng giới hạn bởi các
đường sau quay quanh trục Ox:
a) y x y
2
1 , 0
  

b) y x y x xcos , 0, 0,

   

c) y x y x xtan , 0, 0,
4

   



4. Cho tam giác vuông OPM có
cạnh OP nằm trên trục Ox. Đặt
OM = R,

POM





5

P(Rcos; 0)

R
V x dx
cos
2 2
0
tan .

 



=
R
3
3
(cos cos )
3

 


R
0 , 0
3



 
  
 
 

Tính thể tích khối tròn xoay thu
được khi quay tam giác đó quanh
trục Ox.

3'
Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Các bước giải bài toán
tính diện tích và thể tích.



4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Bài tập ôn chương III.
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
6
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:



×