Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC (tt) pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.75 KB, 7 trang )


1
ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 Biết các công thức tính diện tích, thể tích nhờ tích phân.
Kĩ năng:
 Tính được diện tích một số hình phẳng, thể tích một số khối nhờ tích phân.
 Củng cố phép tính tích phân.
Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ
thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tích phân.
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục
hoành?
Đ.
b
a
S f x dx
( )



3. Giảng bài mới:


TL

Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học
sinh
Nội dung
15'

Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong

3

 GV minh hoạ bằng
hình vẽ và cho HS nhận
xét tìm công thức tính
diện tích.





 GV nêu chú ý


S = S
1
– S
2



II. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH
PHẲNG
2. Hình phẳng giới hạn bởi hai
đường cong
Cho hai hàm số y = f
1
(x) và y = f
2
(x)
liên tục trên [a; b]. Diện tích của
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
hai hàm số và các đường thẳng x =
a, x = b được tính bởi công thức:
b
a
S f x f x dx
1 2
( ) ( )
 


Chú ý: Nếu trên đoạn [

;

] biểu
thức f
1
(x) – f

2
(x) không đổi dấu thì:
f x f x dx f x f x dx
1 2 1 2
( ) ( ) ( ) ( )
 
 
 
  
 
 


Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
4
20'

Hoạt động 2: Áp dụng tính diện tích hình phẳng

 GV hướng dẫn các
bước xác định hình
phẳng và thiết lập công
thức tính diện tích.


H1. Nêu các bước thực
hiện?






 Tìm hoành độ giao
điểm của 2 đường: x = –
2, x = 1
S x x dx
1
3 2
2
(4 3 )
27
4

  



Đ1. Các nhóm thảo luận
và trình bày.
Hoành độ giao điểm:
x
4



S x xdx
0
cos sin

 



=
x xdx
4
0
cos sin



+
VD1: Tính diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường:
y x x
3 2
3
  , y =
4.
-2 -1 1
1
2
3
4
x
y

VD2: Tính diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường: y = cosx, y =
sinx, x = 0, x = .
π/2 π

-1
1
x
y




5



H2. Nêu các bước thực
hiện?

+
x xdx
4
cos sin





=
2 2


Đ2.
Hoành độ giao điểm:

x = –2, x = 0, x = 1
S x x xdx
1
3 2
2
2

  


=
x x xdx
0
3 2
2
2

 

+
+
x x xdx
1
3 2
0
2 


=
37

12

VD3: Tính diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường:
y x x
3
 
,
y x x
2
 
.
-2 -1 1
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
x
y


Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
6
5'
Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách xác định hình

phẳng.
– Cách thiết lập công
thức tính diện tích.



4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Bài 1, 2, 3 SGK.
 Đọc tiếp bài "Ứng dụng của tích phân trong hình học".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:


7


×