1
Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Bài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
Định nghĩa nguyên hàm. Bảng nguyên hàm. Phương pháp tính nguyên hàm.
Định nghĩa tích phân. Tính chất và phương pháp tính tích phân.
Ứng dụng của tích phân để tính diện tích, thể tích.
Kĩ năng:
Thành thạo trong việc tính nguyên hàm, tích phân.
Thành thạo trong việc tính diện tích, thể tích bằng công cụ tích phân.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ
thống.
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
2
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong chương III.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
15
'
Hoạt động 1: Ôn tập tính nguyên hàm của hàm số
H1. Nêu cách tìm nguyên
Đ1.
1. Tìm nguyên hàm của các
3
hàm của hàm số?
H2. Nêu cách tính?
a) Khai triển đa thức
4 3 2
3 11
( ) 3
2 3
F x x x x x C
b) Biến đổi thành tổng
1 1
( ) cos4 cos8
8 32
F x x x C
c) Phân tích thành tổng
1 1
( ) ln
2 1
x
F x C
x
d) Khai triển đa thức
3
2
3
( ) 3
3 2
x
x x
e
F x e e x C
Đ2.
a) PP nguyên hàm từng phần
( 2)cos sin
A x x x C
hàm số:
a)
( ) ( 1)(1 2 )(1 3 )
f x x x x
b)
2
( ) sin4 .cos 2
f x x x
c)
2
1
( )
1
f x
x
d)
3
( ) ( 1)
x
f x e
2. Tính:
a) (2 )sin
x xdx
b)
2
( 1)
x
dx
x
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
4
b) Khai triển
5 3 1
2 2 2
2 4
2
5 3
B x x x C
c) Sử dụng hằng đẳng thức
2
1
2
x x
C e e x C
d)
sin cos 2 cos
4
x x x
1
tan
2 4
D x C
c)
3
1
1
x
x
e
dx
e
d)
2
1
(sin cos )
dx
x x
15
'
Hoạt động 2: Ôn tập tính tích phân
H1. Nêu cách tính?
Đ1.
a) Đổi biến:
1
t x
2
2
1
8
2 ( 1)
3
A t dt
3. Tính:
a)
3
0
1
x
dx
x
b)
64
3
1
1
x
dx
x
5
H2. Nêu cách tính?
b) Tách phân thức
64
1 1
3 6
1
1839
14
B x x dx
c) Tích phân từng phần 2 lần
6
2
(13 1)
27
C e
d)
1 sin 2 sin cos
x x x
= 2 sin
4
x
2 2
D
Đ2.
a) Biến đổi thành tổng.
A
8
b) Bỏ dấu GTTĐ: B
1
ln2
c) Phân tích thành tổng:
c)
2
2 3
0
x
x e dx
d)
0
1 sin 2
xdx
4. Tính:
a)
2
2
0
cos2 sin
x xdx
b)
1
1
2 2
x x
dx
c)
2
2
0
1
2 3
dx
x x
d)
2
0
( sin )
x x dx
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
6
C
1
ln3
2
d) Khai triển:
D
3
5
3 2
10
'
Hoạt động 3: Ôn tập tính diện tích, thể tích
H1. Nêu các bước thực
hiện?
Đ1.
HĐGĐ: x = 0, x = 1
S x x dx
1
2
0
2 1 (1 ) 1
2
V x x dx
1
2 2
0
4 (1 ) (1 )
=
4
3
5. Xét hình phẳng giới hạn
bởi
y x y x
2
2 1 , 2(1 )
a) Tính diện tích hình phẳng.
b) Tính thể tích khối tròn
xoay tạo thành khi quay hình
phẳng quanh trục Ox.
3'
Hoạt động 4: Củng cố
7
Nhấn mạnh:
– Các phương pháp tính
nguyên hàm, tích phân.
– Các bước giải bài toán
tính diện tích và thể tích.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: