Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BÀI TẬP CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.47 KB, 6 trang )


1
BÀI TẬP CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Khái niệm phép cộng, phép trừ, phép nhân số phức.
Kĩ năng:
 Vận dụng thành thạo các phép toán cộng, trừ và nhân số phức.
Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ
thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về số phức.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
2
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
10'

Hoạt động 1: Luyện tập phép cộng, phép trừ số phức
H1. Nhắc lại cách thực hiện
phép cộng, trừ các số phức?




H2. Gọi HS tính.

Đ1.
a)
i
5


b)
i
3 10
 

c)
i
1 10
 

d)
i
3
 

1. Thực hiện các phép tính
sau:
a)
i i
(3 5 ) (2 4 )

  

b)
i i
( 2 3 ) ( 1 7 )
    

c)
i i
(4 3 ) –(5– 7 )



3

Đ2.
a)
u v i u v i
3 2 , 3 2
     

b)
u v i u v i
1 4 , 1 8
     

c)
u v i u v i
2 , 12
    


d)
u v i u v i
19 2 , 11 2
     

d)
i i
(2 3 ) (5 4 )
  

2. Tính u + v, u – v với:
a)
u v i
3, 2
 

b)
u i v i
1 2 , 6
  

c)
u i v i
5 , 7
  

d)
u v i
15, 4 2

  


20'

Hoạt động 2: Luyện tập phép nhân hai số phức
H1. Nhắc lại cách thực hiện
phép nhân các số phức?


Đ1.
a)
i
13


b)
i
10 4
 

c)
i
20 15


3. Thực hiện các phép tính
sau:
a)
i i

(3 2 )(2 3 )
 

b)
i i
( 1 )(3 7 )
  

Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
4
H2. Nêu cách tính?




H3. Nêu cách tính?

d)
i
20 8



Đ2.
i i i i
3 2
.
  

i i i

4 2 2
. 1
 

i i i i
5 4
.
 

Nếu n q r r
4 , 0 4
   

thì
n r
i i



Đ3. Sử dụng hằng đẳng thức.
a)
i
5 12
 

b)
i
46 9
 


c)
i
5(4 3 )


d)
i i
( 2 5 ).4
 

4. Tính
i i i
3 4 5
, ,
. Nêu cách
tính
n
i
với n là một số tự
nhiên tuỳ ý.



5. Thực hiện phép tính:
a)
i
2
(2 3 )

b)

i
3
(2 3 )

c)
i
2
(1 )



5
c)
i
2


d)
i
2 5
 


d)
i i
3
(1 ) 3
 



10'

Hoạt động 3: Áp dụng phép cộng và phép nhân các số phức
H1. Thực hiện phép tính?

Đ1.
a)
i
1
 

b)
i
7 6 2
 
c) 13
d)
i
1 7



6. Xác định phần thực, phần
ảo của các số sau:
a)
i i i
(2 4 ) (3 2 )
   

b)

 
i
2
2 3

c)
i i
(2 3 )(2 3 )
 

d)
i i i
(2 )(3 )
 


3'
Hoạt động 4: Củng cố
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
6
Nhấn mạnh:
– Cách thực hiện phép
cộng, phép nhân các số
phức.



4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Đọc trước bài "Phép chia số phức".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:




×