Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

BÀI TẬP HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.13 KB, 7 trang )


1
BÀI TẬP HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Khái niệm toạ độ của điểm và vectơ trong không gian.
 Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.
 Phương trình mặt cầu.
Kĩ năng:
 Thực hành thành thạo các phép toán về vectơ, tính khoảng cách giữa hai điểm.
 Viết được phương trình mặt cầu.
Thái độ:
 Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
 Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
Hình học 12 Trần Sĩ Tùng
2
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về vectơ và toạ độ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
25'

Hoạt động 1: Luyện tập biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ


H1. Nêu cách tính?
Đ1. 1. Cho ba vectơ a
(2; 5;3)
 

,
b
(0;2; 1)
 

, c
(1;7;2)


.

3






H1. Nhắc lại tính chất trọng
tâm tam giác?



H3. Nêu hệ thức vectơ xác
định các đỉnh còn lại của

d
1 55
11; ;
3 3
 

 
 


e
(0; 27;3)
 


f
5 11
; ; 6
2 2
 
  
 
 


g
33 17
4; ;
2 2
 


 
 



Đ2.
GA GB GC
0
  
  



A B C
G
A B C
G
A B C
G
x x x
x
y y y
y
z z z
z
2
3 3
0
3

4
3 3

 
 


  
 


 

 



Đ3.
C
(2;0;2)
, A
(3;5; 6)


,
Tính toạ độ của các vectơ:
d a b c
1
4 3
3

  
 
 

e a b c
4 2
  

  

f a b c
1
2
2
   
 
 

g a b c
1
3
2
  

  

2. Cho ba điểm A
(1; 1;1)

,

B
(0;1;2)
, C
(1;0;1)
. Tìm toạ
độ trọng tâm G của ABC.


3. Cho h.hộp
ABCD.ABCD biết
A
(1;0;1)
, B
(2;1;2)
,
D
(1; 1;1)

,
C
(4;5; 5)


. Tính toạ độ các
Hình học 12 Trần Sĩ Tùng
4
hình hộp?


H4. Nêu công thức tính?



H5. Nêu công thức tính?
B
(4;6; 5)


,
D
(3;4; 6)




Đ4.
a)
a b
.


= 6
b)
a b
.


= –21

Đ5.
a)

 
a b
5
cos ,
26.14




b)


a b
0
, 90



.

đỉnh còn lại của hình hộp.
4. Tính
a b
.


với:
a)
a
(3;0; 6)

 

,
b
(2; 4;0)
 


b)
a b
(1; 5;2), (4;3; 5)
   



5. Tính góc giữa hai vectơ
a b
,



a)
a b
(4;3;1), ( 1;2;3)
  



b)
a b

(2;5;4), (6;0; 3)
  




15'

Hoạt động 2: Luyện tập phương trình mặt cầu

5
H1. Nêu cách xác định ?





H2. Nêu cách xác định mặt
cầu?

Đ1.
a)
I
(4;1;0)
, R = 4
b) I
( 2; 4;1)
 
, R = 5
c) I

(4; 2; 1)
 
, R = 5
d) I
4 5
1; ;
3 2
 
 
 
 
, R =
19
6



Đ2.
a) Tâm I(3; –2; 2), bk R = 3
x y z
2 2 2
( 3) ( 1) ( 5) 9
     

b) Bán kính R = CA =
5

6. Tìm tâm và bán kính của
các mặt cầu có phương trình:
a)

x y z x y
2 2 2
8 2 1 0
     

b)
x y z x y z
2 2 2
4 8 2 4 0
      

c)
x y z x y z
2 2 2
8 4 2 4 0
      

d)
x y z
x y z
2 2 2
3 3 3
6 8 15 3 0
  
    

7. Lập phương trình mặt cầu:

a) Có đường kính AB với
A(4; –3; 7), B(2; 1; 3).

b) Đi qua điểm A(5; –2; 1)
và có tâm C(3; –3; 1).

Hình học 12 Trần Sĩ Tùng
6
x y z
2 2 2
( 3) ( 3) ( 1) 5
     


3'
Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Các biểu thức toạ độ của
các phép toán vectơ.
– Cách lập phương trình mặt
cầu, cách xác định tâm và
bán kính mặt cầu.


4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Bài tập thêm.
 Đọc trước bài "Phương trình mặt phẳng"
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

7




×