Tr. 1
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KSHS
I- Mục đích – Yêu cầu :
- Học sinh phải khảo sát và vẽ đồ thị được các dạng hàm số đã học
- Làm được một số các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số
II- Mục tiêu :
- Học sinh phải lĩnh hội được các tính chất của hàm số và đồ thị của
một số loại hàm số thường gặp, đồng thời vận dụng được để làm một số
bài toán liên quan đên tính chất hàm số.
III- Ma trận đề :
A- MA TRẬN ĐỀ TNKQ VÀ TỰ LUẬN:
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T.số câu
TNKQ
TL TNKQ
TL TNKQ
TL
TNKQ
TL
§ 1 Đơn điệu
1 1
2
0.4
0.4
0.8đ
§ 2 Cực trị
1 1 1
2 1
3
0.4
0.4
0.8đ
(1)
3đ
§ 3 GTLN-
GTNN
1 1
2
0.4
0.4
0.8đ
§ 4 Tiệm cận
1 1 1
2 1
0.4
0.4
1đ
0.8đ
1đ
§ 5 Sự tương
giao
1 1 1
2 1
Tr. 2
0.4
2
0.4
0.8đ
2đ
Cộng: 4 1 4 1 2 3 10 3
1.6
3
1.6
2
0.8
1
4đ
6đ
* (1) : là câu tổng hợp khảo sát hàm số
B- ĐỀ THI: Học sinh thực hiện 2 phần trắc nghiệm và tự luận sau :
1- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 10 câu - 4 điểm )
Câu 1 Hàm số y = x
2
+ 4x - 1 nghịch biến trong khoảng: (NB)
A. (-2; -1) B. (1; 2) C. (2;5) D. ( -2;2)
Câu 2. Hàm số
2
2 xxy
đồng biến trên (TH):
A.
0;1
B.
2;1 C.
1;0 D.
1;0
Câu 3. Hàm số y =
mxmxmx 231
2
1
3
1
223
đạt cực đại tại x = 1 khi:
(TH)
A. m =1 B. m = 2 C. m = -2 D. m
=-1
Câu 4. Hàm số y=
b
x
axx
2
2
52
nhận điểm (
2
1
; 6) làm điểm cực trị khi:(VD)
A. a=4; b=1 B. a=1;b=4 C. a=-4; b=1
D. a =-1; b=4
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số
2593
23
xxxy
trên đoạn
3;3
là:
(NB)
A. 52 B. 20 C. 37 D. 57
Câu 6: Cho hàm số y = xx 2
2
. Gía trị lớn nhất của hàm số là: (TH)
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 7. Cho hàm số : y = x
3
+ x
2
- x có đồ thị (C). Số giao điểm của (C) và
đt y=1 là: (NB)
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8: Gọi M,N là giao điểm của đường thẳng y= x + 1 và đường cong y
=
1
42
x
x
khi đó
hoành độ trung điểm I của MN bằng: (VD)