Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề ôn tập môn toán - đề 11 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.73 KB, 1 trang )

ĐỀ 13
Câu 1: Cho hàm số:
mx
mmxmmx
y
+
++++
=
24)2(
222
1) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm tương ứng có 1 điểm cực trị thuộc
góc phần tư thứ (II) và 1 điểm cực trị thuộc góc phần tư thứ (IV) của
mặt phẳng toạ độ.
2) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m=-1. Dùng (C), biện luận
theo a số nghiệm thuộc
]3;0[
π
của phương trình:
04cos)1(cos
2
=−+−+ mxmx
Câu 2: Tìm m sao cho hệ bất phương trình sau có nghiệm:



≥+−+−
≤+−
03)1(2
067
2
2


mxmx
xx
Câu 3: Định a để hai phương trình sau là 2 phương trình tương đương
xxxxx 5sin
2
1
3cos.2sin2cos.s in −=
(1)
16cos4cos2cos =++ xxaxa
(2)
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm I(2;4); B(1;1); C(5;5). Tìm điểm A sao
cho I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;1;2); B(4;1;2); C(1;4;2)
1) Chứng minh tam giác ABC vuông cân
2) Tìm tọa độ điểm S biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện S.ABC tiếp xúc với mặt phẳng (P): x+y+4=0
Câu 6: Cho hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn tâm O, SA và SB là hai đường
sinh biết SO=3, khoảng cách từ O đến mặt phẳng SAB bằng 1, diện tích tam giác
SAB bằng 18. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình nón đã cho
Câu 7: a) Tính tích phân
)2,()1(
2
1
32
≥Ν∈−=

nndxxxI
n
b) Chứng minh rằng :
)2,(

)1(3
7
33
18
)1(
0
11
≥Ν∈
+
=
+



=
++

nn
nk
C
n
k
nk
knk
n
Câu 8: Cho a,b,c là 3 số dương và
3≤++ cba
.CMR
33
11

1
11
1
11
1
222222
≥++++++++=
cabcba
P

×