Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

QUI HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN THẠNH TRỊ ĐẾN NĂM pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.69 MB, 88 trang )

QUI HOẠCH TỔNG THỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
HUYỆN THẠNH TRỊ ĐẾN NĂM 2020

ĐƠN VỊ LẬP QUY HOẠCH
VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ PHÁT TRIỂN
01-Oct-11 1
NỘI DUNG TRÌNH
1. Phần mở đầu:
2. Phần I: Đánh giá các điều kiện, yếu tố tác động
đến phát triển kinh tế xã hội
3. Phân II: Hiện trạng phát triển kinh tế xã hội
huyện Thạnh Trị.
4. Phần III: Quy hoạch phát triển kinh tễ xã hội
huyện Thạnh Trị đến năm 2020
5. Phần IV: Các giải pháp chủ yếu và tổ chức thực
hiện quy hoạch
6. Phần kết luận

01-Oct-11 2
Căn cứ thực hiện quy hoạch
1. Nghị định số: 92/2006/NĐ-CP của Chính Phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội;
2. Nghị định số: 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của chính phủ về sửa
đổi bổ sung một số điều của nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 7 tháng 9 năm
2006;
3. Thông tư số: 03/2008/TT-BKH ngày 1 tháng 7 năm 2008 của bộ kế hoạch và đầ
tư hướng dẫn thực hiện một số điều của nghị định số 04/2008/NĐ – CP ngày 11
tháng 01 năm 2008 của chỉnh phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định
92/2006/NĐ-CP ngày 7 tháng 9 năm 2006;
4. Dự thảo Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng Đồng bằng sông


Cửu Long đến năm 2020;
5. Căn cứ kết quả nghiên cứu lập Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh
Sóc Trăng đến năm 2020;
6. Căn cứ Nghị quyết Đại hội đại biểu lần thứ X Đảng bộ huyện Thạnh Trị, nhiệm
kỳ 2010-2015;
7. Căn cứ Quyết định số: 1678/QĐHC-CTUBND ngày 14 tháng 12 năm 2009 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt Đề cương và dự toán chi phí
lập Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Thạnh Trị đến năm 2020
8. Tài liệu Qui họach, thống kê kinh tế - xã hội huyện - tỉnh;
9. Và các căn cứ khác.
01-Oct-11 3
Phần I: Đánh giá điều kiện và các yếu tố tác
động đến phát triển KTXH
1. Điều kiện tự nhiên
2. Dân số - lao động
3. Bối cảnh quốc tế và trong nước tác động đến
phát triển kinh tế xã hội
01-Oct-11 4

01-Oct-11 5
Thạnh trị có nét
đặc trưng của vùng
sinh thái Sông Hậu.
Kết hợp với vùng
trũng, tạo ra nét
riêng của Thạnh Trị
1.1 Điều kiện tự nhiên
Trũng 1
Trũng 2
Cao 2

Cao 1
Đất mặn
Đất phèn
01-Oct-11 6
1.1 Điều kiện tự nhiên (tt)
01-Oct-11 7
Tổng diện tích tự nhiên
Đất nông nghiệp
Đất nuôi trồng thuỷ sản
Đất phi nông nghiệp
Đất ở
Đất chuyên dùng
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất sông suối và mặt nước chuyên …
Đất phi nông nghiệp khác
Đất chưa sử dụng
28.760
25.889
87
2.871
455
1.501
32
49
830
04
-
Thực trạng sử dụng đất đai năm 2010


01-Oct-11 8
Đất 3 vụ: 2 lúa – 1
màu hoặc 2 lúa –
1 thủy sản
1.1 Điều kiện tự nhiên (tt)
Nước
• Nước mặt: dồi dào, hệ thống kênh ngọt hóa QL-P.Hiệp
• Nước ngầm: Trữ lượng khá, phong phú, chất lượng tốt
Không khí
• Môi trường không khí khác tốt và trong giới hạn cho phép
• Nguy cơ ô nhiễm từ SX nông nghiệp và ý thức của người dân
Khác
• Tài nguyên nhân văn: con người, dân tộc, phong tục, tập quán,

Tóm lại, đặc điểm về đất đai, nguồn nước,
khí hậu và con người của Thạnh Trị là một
tổng thể đa dạng và phong phú tạo nhiều
điều kiện thuận lợi trong sản xuất nông
nghiệp.
Thạnh Trị có nhiều điều kiện để phát triển
nền kinh tế nông nghiệp đa dạng với sự kết
hợp của cây chủ đạo là cây lúa, màu, và hệ
thống cây công nghiệp ngắn ngày, dài ngày.
Những đặc điểm trên cùng với nền sản xuất
nông nghiệp là tiền đề để cho công nghiệp,
dịch vụ của Thạnh Trị phát triển trong
tương lai.

01-Oct-11 9
1.3 Bối cảnh quốc tế và trong nước tác

động đến phát triển kinh tế xã hội
Bối cảnh quốc tế
• Hội nhập kinh tế, toàn cầu hóa
kinh tế thế giới dẫn đến dịch
chuyển các nguồn lực phát triên
kinh tế như: Vốn, lao động, khoa
học công nghệ,  chuyên môn
hóa lao động và liên kết kinh tế
vùng, khu vực và thế giới
•  Thạnh Trị có những tác động
cụ thế sau
Bối cảnh quốc tế
• Phát triển kinh tế nông nghiệp
đáp ứng thị trường thế giới, áp
dụng khoa học, kỹ thuật,…
• Phát triển ngành thương mại, đa
dạng hóa các loại thị trường như:
thị trường nông sản, hàng hóa
công nghiệp, thị trường hàng tiêu
dùng, và các loại thị trường khác
Nhược điểm:
Tạo sự phục thuộc về kinh tế giữa các địa phương, vùng, khu vực, quốc gia
Nguồn lực (vốn, nhân lực) chỉ dịch chuyển đến những vùng hiệu quả.
01-Oct-11 10
1.3 Bối cảnh quốc tế và trong nước tác động đến
phát triển kinh tế xã hội (tt)
Bối cảnh trong nước – tích cực
1. Tác động của các vung kinh tế
trong khu vực: tứ giá trung
tâm, vùng tăng trưởng.

2. Phát triển kinh tế hướng biển
của nhà nước
3. Hệ thống hạ tầng giao thông
hoàn thiện
4. Tính liên kết giữa các khu vực
kinh tế trong tỉnh gia tăng
5. Tác động của QHTT tỉnh Sóc
Trăng
6. Tac động của những dự án
lớn trong khu vực và tỉnh
Bối cảnh trong nước – tiêu cực
• Nguồn lực được tập trung
phát triển tại những vùng
được quy hoạch. Trong đó,
Thạnh Trị chỉ nằm trong
vùng có sự tác động lan tỏa,
không trực tiếp nằm trong
vùng quy hoạch nên bị hạn
chế về nguồn lực phát triển.
01-Oct-11 11
1.2 Dân số và lao động
Dân số 2006-2009
• Dân số 2009: 85.658 người
• Mật độ: 301 người/Km
2
so với
tỉnh là 391 người/Km
2

• Dân tộc: Kinh, Khơ me, Hoa

• Thu nhập bình quân: 1 đến
1,25 triệu/người.tháng

• Nhìn chung, mức sống người
dân Thạnh Trị thấp hơn so với
bình quân chung của tỉnh

Lao động
Dân số trong độ tuổi chiếm 58,5%
tổng dân số.
Cơ cấu lao động đang chuyển dịch
dần sang lao động trong lĩnh vực
phi nông nghiệp.
01-Oct-11 12
2005
2010
80,3
76,3
2953
4129
6,9
9,2
1714
5413
6516
12,7
14,5
Cơ cấu sử dụng lao động 2005 - 2010
(%)
Phần II: Hiện trạng phát triển kinh tế

xã hội huyện Thạnh Trị
1. Tình hình phát triển kinh tế xã hội và chuyển
dịch cơ cấu kinh tế
2. Hiện trạng phát triển các ngành kinh tế
3. Hiện trạng phát triển xã hội
4. Hiện trạng xây dựng kết cấu hạ tầng
5. Đánh giá chung

01-Oct-11 13
2.1 Tình hình phát triển kinh tế xã hội
và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Hiện trạng phát triển KT-XH giai
đoạn 2006 - 2010
1. Tăng BQ: 8,3% (Sóc Trăng
12,33%).
2. Nông nghiệp: G = 5,8%
3. Công nghiệp: G = 19,4%
4. Dịch vụ: G = 19,6%
5. VA bình quân/người: G=
10,16%, (18,9triệu/người
2010
)
6. Tỷ lệ hộ dùng điện
2010
=94%
7. Tỷ lệ hộ dùng nước sạch
2010

=90%
8. Tỷ lệ hộ nghèo

2008
=13,98%

Cơ cấu kinh tế
01-Oct-11 14
Chuyển dịch tích cực

ĐVT
2005
2010
TTBQ 2006-2010
Tổng VA (giá thực tế)
Tỷ đồng
549,60
1626,08
24%
Thu ngân sách trên địa bàn
Tỷ đồng
8,75
29,83
28%
- Tỷ lệ so GDP
%
1,59
1,83

Chi ngân sách địa phương
Tỷ đồng
32,12
71,80

17%
Tổng VĐT trên địa bàn
Tỷ đồng
155,71
259,72
11%
- Tỷ lệ so GDP
%
4,16
5,01

- TĐ: Đầu tư NS nhà nước
Tỷ đồng
115,40
126,50
2%
- Tỷ lệ so với tổng đầu tư
%
74,12
48,71


2.1 Tình hình phát triển kinh tế xã hội
và chuyển dịch cơ cấu kinh tế (tt)
01-Oct-11 15
Chi luôn vượt thu
Vốn đầu tư so với VA khá thấp
2.2 Hiện trạng phát triển các ngành
kinh tế
1. Ngành nông nghiệp

2. Nghành công nghiệp, xây dựng, TTCN
3. Ngành dịch vụ
01-Oct-11 16
Ngành nông nghiệp
01-Oct-11 17
Hạng mục
2005
2010
Tốc độ tăng
bq (%)
Sản lượng cây trồng chủ yếu (tấn)



- Sản lượng lúa
226.09
3
254.43
0
2,39
- Sản lượng bắp
183
184
0,11
- Sản lượng khoai mỳ
588
2.103
29,03
- Sản lượng khoai lang
722

3.024
33,17
- Sản lượng mía
22.063
27.200
4,28
- Sản lượng rau, đậu các loại
23.835
47.765
14,92
- Sản lượng dừa
1.535
1.394
-1,91
- Sản lượng chuối
3.367
4.698
6,89
- Cam, chanh
484
692
7,41
- Sapô
81
72
-2,33
- Mận
264
238
-2,05

- Xoài
1.149
2.053
12,31

Hạng mục
2005
2010
Tốc độ tăng
bq (%)
A- Tổng diện tích gieo trồng cây hàng
năm
46.007
45.533
-0,21
1- Cây lương thực
42.895
45.434
1,16
- Diện tích gieo trồng lúa cả năm
42.835
42.835
-70,30
- Diện tích gieo trồng bắp
60
99
62,84
2- Cây chất bột có củ
352
687

2,54
- Diện tích khoai mỳ
70
399
44,43
- Diện tích khoai lang
88
288
26,76
3- Cây công nghiệp hàng năm khác
293
266,2
6,26
- Diện tích mía
293
340
3,02
4- Cây thực phẩm



- Diện tích rau đậu các loại
2.467
5.041
15,36

Trồng trọt
Diện tích cây trồng chủ yếu Sản lượng cây trồng chủ yếu
01-Oct-11 18
Chăn nuôi

01-Oct-11 19
Đàn heo, đàn bò, đàn trâu và : Có những biến động nhưng theo
hướng tăng.
Thủy sản – lâm nghiệp
Diện tích (ha) Sản lượng (tấn)
• Sản lượng tăng bình quân
hàng năm 41,9%
• Sản lượng khai thác tăng
4,1%
• Sản lượng do nuôi trồng
tăng 50,6%
01-Oct-11 20
Cơ cấu thủy sản có xu hướng gia tăng
dần trong nông nghiệp. Chuyển dịch cơ
cấu theo hướng tăng thủy sản là hướng
phát triển phù hợp của Thạnh Trị.
Riêng, lâm Nghiệp chiếm tỷ trọng không
đáng kể
Ngành công nghiệp – xây dựng
Hiện trạng GTSX ngành CN-XD ‘06-
10
• G’
04-08
= 21,1% và dự kiến
G
’06-10
= 15,9%
• Phát triển chủ yếu tại TT
Phú Lộc vì có tuyến QL 1A đi
qua

• Tiềm năng: phát triển công
nghiệp chế biến nông thủy
sản, thực phẩm, đồ uống và
hàng may mặc
Sản phẩm công nghiệp chủ yếu
01-Oct-11 21
Ngành công nghiệp – xây dựng (tt)
01-Oct-11 22
Ngành dịch vụ
01-Oct-11 23
Phát triển
thương
mại
Phát triển dịch
vụ vận tải hàng
hóa – hành
khách
Phát triển
thị trường
dịch vụ tín
dụng, viễn
thông
Ngành dịch vụ (tt)
Cơ sở hoạt động – lao động
• Tăng bình quân 8%.
• Tổng số cơ sở 2008 là 2.805,
chủ yếu thuộc thành phần
kinh doanh cá thể.
• Lao động: G
’04-08

= 24-25%.
• Ngành dịch vụ có khả năng
giải quyết lao động khá tốt
578Lđ/năm.


Hoạt động thương mại
• Chủ yếu quy mô nhỏ và cần
sự đầu tư mở rộng, xây mới
nhiều xã.
• Xuất khẩu nhỏ, chủ yếu là
thủy sản và dừng lại ở quy
mô sơ chế.

01-Oct-11 24
Ngành dịch vụ (tt)
Vận tải – Viễn thông
• Vận tải phát triển mạnh cả
hai lĩnh vực: Hành khách và
hàng hóa trên đường sông
và đường bộ (g
h.khách
=
12,3%, g
h.hóa
= 8,7%).
• Viễn thông: Phát triển mạnh
và rộng khắp các địa
phương. Có 4 nhà cung cấp
DịCH Vụ di động: VNPT,

Viettel, Sfone và EVN.
Tài chính – tín dụng
• Hoạt động thu chi có nhiều
tích cực (đã trình bày phần
hoạt động thu chi)
• Hai hệ thống ngân hàng
gồm: NH NN&PTNT, và
ngân hàng chính sách xã
hội.
• Có chủ trường của CPhủ về
khuyến khích vay đầu tư
Nnghiệp


01-Oct-11 25

×