Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Sinh học lớp 9 - KIỂM TRA 1 TIẾT pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.39 KB, 7 trang )

Sinh học lớp 9 - KIỂM TRA 1 TIẾT .

A. Mục tiêu:
-Sau tiết kiểm tra hs đạt được các mục tiêu sau:
- Giúp hs củng cố, bổ sung, chính xác hóa hóa kiến
thức đã học.
- Rèn cho hs 1 số kĩ năng điều chỉnh phương pháp
học tập, xây dựng ý thức trách nhiệm trong học tập.
- Giáo dục cho hs có ý thức tự học, tự bồi dưỡng kiến
thức.
B. Phương tiện, chuẩn bị:
1. GV: - Đề kiểm tra - đáp án
2: HS: - Kiến thức đã học
C. Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định tổ chức: (1’)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề
Đề kiểm tra:
I. Câu hỏi tự luận
1. Quần thể là gỡ? Đặc trưng của quần thể?
2. Vỡ sao giao phối gần cú hiện tượng thoái hoá
giống?
3. Thế nào là 1 quần xã sinh vật? Quần xã sinh vật
khác quần thể sinh vật như thế nào?
II. Hóy khoanh trũn cõu trả lời đúng nhất (mổi
cõu 0,25điểm)
1. Yếu tố quyết định số lượng cá thể cỏc quần thể
sõu hại cõy trồng là.
a. Dinh dưỡng . b. Nhiệt độ . c. Ánh
sang. d. Thổ nhưỡng


2. Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là?
a. Do có cùng nhu cầu sống. b. Do
chống lại điều kiện bất lợi
c. Do đối phó với kẻ thù d. Do mật
độ cao
3. Trường hợp nào thường tiêu diệt lẫn nhau.
a. Kí sinh - vật chủ b. Vật ăn
thịt - con mồi
c. Giành đẳng cấp d. Xõm
chiếm lónh thổ
4. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc
trưng của quần thể?
a. Mật độ b. tỉ lệ đực cái c. Sức
sinh sản d. Độ đa dạng
7. Sự biến động của quần xó là do.
a. Môi trường biến đổi b. Sự
phỏt triển của quần xó
c. Tác động của con người d. Đặc
tính của quần xó
8. C¸c quần thể ưu thế của quần xó thực vật cạn là.
a. Thực vật thõn gổ cú hoa. b.
Thực vật thõn bũ cú hoa
c. Thực vật hạt trần d. Rờu


Hoàn thành sơ đồ lưới thức ăn sau (Mổi từ hoặc cụm
từ điền đúng 0,5điểm)
… (1)….
Chim ăn sâu


(2)
(3)
(6)
Cây xanh ………
…… Đại bàng ……
(4)
(5)
………
…………


Đáp án
A/ Trắc nghiệm khỏch quan
I. Mổi câu trả lời đúng (0,5điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
a c c c a c a a b b
II. Mổi câu trả lời đúng (0,25điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8
b a d d b d a A
B/ Trắc nghiệm điền khuyết (mổi câu trả lời đúng
0,5diểm)
1 - Sõu 4 - Chõu chấu
2 - Chuột 5 - Gà
3 - Rắn 6 - Vi khuẩn (VSV)

IV. Nhận xét, đánh giá: (2’)
- Thu bài và nhận xét thái độ làm bài của hs.
V. Dặn dò: (1’)
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.
E, RÚT KINH NGHIỆM















×