Giáo án môn sinh lớp 6 - TIÊU CHÍ
KIỂM TRA 45’
Môn : Sinh học 6
CH
Ủ ĐỀ
CHÍNH
CHUẨN KIẾN THỨC
Chương VI
Khái niệm thụ phấn, thụ tinh , đặc
điểm của hoa thụ phấn nhờ gió, nhờ
sâu bọ
Sự khác biệt giữa thụ phấn và thụ
tinh
Vận dụng thụ phấn cho cây
Chương
VII
Các bộ phận của hạt. Sự khác biệt
cơ bản giữa hạt của cây một lá mầm
và hai lá mầm
Những điều kiện bên ngoài và bên
trong cần cho hạt nảy mầm
Chương
VIII
Đặc điểm cấu tạo, sinh sản của
tảo, rêu, quyết.
Vận dụng nhận biết cây thuộc
Dương xỉ
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Các chủ
đề
chính
TNKQ
TL TNKQ
TL TNKQ
TL
Tổng
Chương
VI
Câu 2
- 3
2đ –
1đ
Câu
4
2đ
5đ
Chương
VII
Câu 1
2đ
2đ
Chương
VIII
Câu
5
1,5đ
Câu
5
1,5đ
3đ
Tổng
5đ
2đ
1,5đ
1,5đ
10đ
Trường THCS Đức B
ình
KIỂM TRA ĐỊNH KỶ
Họ và tên: ……………………… Lớp: ……
Môn: Sinh học 6 Thời gian: 45’
(HS làm bài trực tiếp lên tờ giấy này)
Điểm
Lời phê
I. Trắc nghiệm(5đ):
Câu 1(2đ): Chọn đáp án đúng nhất
1/ Hạt gồm các bộ phận chính:
A. Vỏ, lá mầm, thân mầm, chồi mầm B. Vỏ,
phôi nhủ, và chất dinh dưỡng dự trữ
C. Vỏ, phôi và phôi nhủ D. Vỏ,
phôi và chất dinh dưỡng dự trữ
2/ Bộ phận nào bảo vệ hạt?
A. Lá m
ầm B. Phôi
C. Vỏ D. Phôi nhủ
3/ Muốn cho hạt nảy mầm cần phải đảm bảo các
điều kiện sau:
A. Chất lượng hạt, độ ẩm và nhiệt độ thích hợp
B. Không khí, độ ẩm và nhiệt độ thích hợp
C. Chất lượng hạt, không khí, nước và nhiệt độ thích
hợp
D. Chất lượng hạt, không khí và nhiệt độ thích hợp
4/ Hạt của cây hai lá mầm khác hạt của cây một lá
mầm ở điểm cơ bản sau:
A. Số lượng lá mầm của phôi
B. Hàm lượng chất dinh dưỡng dự trữ
C. Màu s
ắc của vỏ hạt
D. Số lượng của rễ mầm
Câu 2(2đ): Điền các từ hay cụm từ thích hợp vào
chổ trống để ở nội dung sau
Thụ tinh là hiện tượng tế bào của
hạt phấn kết hợp với tế bào
trong noãn tạo thành
gọi là Sinh sản có
hiện tượng thụ tinh gọi là sinh sản
Sau khi thụ tinh,hợp tử phát triển thành
Noãn phát triển thành chứa phôi. Bầu phát
triển thành chứa hạt
Câu 3(1đ): Ghép cột A phù hợp với cột B
Hiện tượng
(Cột A)
Đặc điểm(Cột B) Trả lời
1.Thụ phấn A. Diễn ra ở đầu nhụy 1
-
2.Thụ tinh B. Diễn ra ở noãn 2
-
II. Tự luận(5đ): ( học sinh các lớp dân tộc thiểu số
không làm câu 5 )
Câu 4(2đ): Trình bày những đặc điểm thích nghi của
hoa thụ phấn nhờ gió.
Câu 5(1,5đ): Sự khác nhau giữa cơ quan sinh sản và
sự phát triển của Rêu so với Quyết
Câu 6(1.5đ): Tại sao Rêu ở cạn nhưng chỉ sống được
ở những nơi ẩm ướt? Dựa vào đặc điểm nào của lá để
nhận ra cây thuộc Dương xỉ?
Bài làm:
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm(5đ):
Câu 1(2đ): Chọn đáp án đúng , mỗi câu đạt 0,5đ
1 2 3 4
D C B A
Câu 2(2đ): Điền đúng mỗi vị trí đạt 0.25đ
Thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh dục đực của hạt
phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái có trong noãn
tạo thành tế bào mới gọi là hợp tử. Sinh sản có hiện
tượng thụ tinh gọi là sinh sản hữu tính
Sau khi thụ tinh, hợp tử phát triển thành phôi. Noãn
phát triển thành hạt chứa phôi. Bầu phát triển thành
quả chứa hạt
Câu 3(1đ): Ghép cột A phù hợp với cột B
Hiện tượng Đặc điểm(Cột B) Trả lời
(Cột A)
1.Thụ phấn A. Diễn ra ở đầu nhụy
1 - A
2.Thụ tinh B. Diễn ra ở noãn
2 - B
II. Tự luận(5đ): (học sinh các lớp dân tộc thiểu số
không làm câu 5)
Câu 4(2đ): Trình bày những đặc điểm thích nghi
của hoa thụ phấn nhờ gió.
o Hoa thường nằm ở ngọn cây.
0.5đ
o Bao hoa thường tiêu gi
ảm.
0.5đ
o Chỉ nhị dài, hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ.
0.5đ
o Đầu nhuỵ thư
ờng có lông dính.
0.5đ
Câu 5(1,5đ): Sự khác nhau giữa cơ quan sinh sản
và sự phát triển của Rêu với Quyết
Rêu Quyết Đi
ểm
Túi bào tử nằm ở phần ngọn Túi bào tử nằm ở mặt dưới
của lá
0.5đ
Túi bảo tử có nắp đậy Túi bào tử có vòng cơ 0.5đ
Bào t
ử nảy mầm
rêu con
Bào t
ử nảy mầm
thành nguyên tản
0.5đ
Câu 6(1.5đ):
Rêu ở cạn nhưng chỉ sống được ở những nơi ẩm
ướt vì: (mỗi ý đạt 0,5đ)
Rễ, thân và lá chưa có mạch dẫn vận chuyển các
chất khả năng hút nước, khoáng rất yếu.
Sống nơi ẩm tạo thuận lợi cho việc hút nước và
khoáng bằng cách thấm qua bề mặt của rễ.
Đặc điểm của lá để nhận ra cây thuộc Dương xỉ:
Đầu lá non cuộn tr
òn
0.5đ
Ghi chú:
Đối với các lớp dân tộc thiểu số có sự điều chỉnh về
thang điểm: Câu 6 (3đ), mỗi ý đạt 1đ