Giáo án môn sinh lớp 6 - Tiết 19 ÔN
TẬP
I.Mục tiêu:
Giúp hs hệ thống kiến thức đã học, nắm vững trọng
tâm chương trình.
Chuẩn bị kiến thức cho tiết kiểm tra sắp tới
II.phương tiện:
GV:
+ Tranh vẽ: ◦ Các cơ quan của cây cải.
◦ Sơ đồ cấu tạo tế bào TV.
◦ Sơ đồ sự lớn lên và phân chia của tế bào.
◦ Rễ cọc và rễ chùm.
◦ Các miền của rễ.
◦ Lát cắt ngang miền hút của rễ.
◦ Cấu tạo trong của thân non.
+ Bảng phụ .
HS: ôn lại tất cả các KT đã học từ bài 1 -> bài 9.
III.Hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ: không kiểm tra
2/ Bài mới:
Hđ của GV Hđ của HS
1. Đặc điểm cơ thể sống(3’):
Yêu c
ầu các nhóm tái hiện
KT.
Phân biệt vật sống và vật
ko sống.
Đ
2
cơ thể sống.
2. Đặc điểm chung của
TV(3’):
1. Đặc điểm cơ thể sống:
Hs trình bày theo y/c c
ủa
giáo viên. -> Hs khác
nhận xét, bổ sung.
S
ự khác biệt giữa vật sống
và vật ko sống.
Đặc điểm cơ thể sống :
+Trao đổi chất với môi
trường.
Lớn lên và sinh sản.
2.Đặc điểm chung của TV:
Xác định những n
ơi trên
TĐ có TV sống.
Đ
2
chung của TV là gì?
3. Có phải TV đều có
hoa?(5’)
GV treo tranh cây xanh có
hoa và cây xanh ko có hoa.
Yêu cầu 2 hs xđ tr
ên tranh
và điền vào sơ đồ -> đánh
giá cho điểm.
4. Tế bào thực vật(7’):
Treo tranh “ cấu tạo
TBTV” gọi 2 hs lên trình
Qua các VD thực tế -> nhận
xét về TGSV
TV sống ở khắp nơi.
TV có khả năng tạo chất
HC
Ko có khả năng di chuyển.
3.Có phải TV đều có hoa?
R
ễ
nuôi
CQSD Thân
dưỡng
Lá
cây
CXCH Hoa
duy trì
CQSS Qu
ả
và pt
bày trên tranh và viết sơ đồ.
TBTV có CT như thế nào?
Tại sao cơ thể TV lớn l
ên
được?
Hạt
nòi giống
4. Tế bào thực vật
Quan sát tế bào TV.
HS điền vào sơ đồ.
Cấu tạo tế bào TV.
Hình dạng: đa dạng.
Kích thước: rất nhỏ bé
Vách tế bào
5/ Rễ(10’):
Treo tranh 8.1, 8.2.
Treo tranh rễ cọc, rễ ch
ùm
-> phân biệt 2 loại rễ.
Treo tranh: “Các mi
ền của
rễ” -> y/c hs lên xác định các
miền của rễ -> chức năng.
Màng
sinh chất
Cấu tạo Chất tế
bào
Nhân
Không
bào
TB con lớn lên và phân chia
thành tế bào trưởng thành ->
giúp thực vật lớn lên
Nêu cấu tạo mi
ền hút của
rễ?
Cây cần những loại muối
khoáng chủ yếu nào?
Xác định con đư
ờng hút
nước và MK của rễ?
Có nh
ững loại biến dạng
5. Rễ:
-> phân biệt rễ cọc rễ chùm.
Các miền của rễ:
Miền trưởng thành.
Miền hút.
Miền sinh trưởng.
Miền chóp rễ.
Biểu bì ->
lông hút
Vỏ
M. Hút Thịt vỏ
Ruột
Tr
ụ giữa
M.rây
nào của rễ? Chức năng của
từng loại?
6. Thân(10’):
Treo tranh, cho h
ọc sinh
xác định các bộ phận của
thân.
Phân biệt chồi lá và chồi
hoa.
Gv treo tranh cấu tạo trong
thân.
y/c hs lên tranh chú thích
và điền vào bản sơ đồ.
Hoàn thành sơ đồ cấu tạo
Bó M
M.gỗ
Đạm
Mu
ối khoáng cây cần
Lân
Kali
HS lên tranh xác đ
ịnh con
đường hấp thụ nước và muối
khoáng?
Trình bày đặc điểm và ch
ức
năng của các loại rễ biến
dạng.
4 dạng: giác mút, rễ hô
trong của thân non
So sánh điểm giống v
à
khác nhau giữa cấu tạo miền
hút và thân non.
Có m
ấy loại thân biến
dạng?
hấp,rễ củ, rễ móc
HS xác đ
ịnh các bộ phận
trên tranh
6. Thân:
Trả lời câu hỏi GV.
Trả lời câu hỏi gv + điền s
ơ
đồ.
Thân chính
Thân cây Cành( thân
phụ)
Ch
ồi ngọn
Chồi lá
Chồi nách
Chồi hoa
Hs thực hiện y/c của GV.
Biểu bì
Vỏ
Thịt vỏ
Thân non
M.rây
Bó
M
Tr
ụ giữa
M.gỗ
Ruột
Cho VD t
ừng loại thân biến
dạng.
Thân
củ
Thân biến dạng Thân
mọng nước
Thân
rễ
IV. Kiểm tra - đánh giá(5’):
Nhấn mạnh lại những kiến thức cơ bản
V. Hoạt động nối tiếp(2’): Chuẩn bị cho tiết
kiểm tra
Nắm vững việc chú thích các hình vẽ: TBTV, các
miền của rễ, cấu tạo miền hút, cấu tạo trong của thân
non .
Nắm vững chức năng của rễ, thân. So sánh sự khác
nhau giữa miền hút của rễ và thân non