Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Hình học lớp 9 - Tiết 9 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.73 KB, 10 trang )

Hình học lớp 9 - Tiết 9 MỘT SỐ HỆ
THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
S
A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS thiết lập được và nắm vững các hệ
thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông.
- Kĩ năng : HS có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên
để giải một số bài tập, thành thạo việc tra bảng hoặc
sử dụng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số. HS thấy
được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết
một số bài toán thực tế.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Máy tính bỏ túi, thước kẻ, ê ke, thước
đo độ.
- Học sinh : Ôn tập công thức định nghĩa các tỉ số
lượng giác của 1 góc nhọn.
Máy tính bỏ túi, thước kẻ, ê kê, thước
đo độ.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài
mới của HS



Hoạt động của GV
và HS

Nội dung


Hoạt động I
KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút)

Cho ABC có Â = 90
0
;
AB = c ; AC = b
BC = a.
Hãy viết các tỉ số
lượng giác của góc B và
góc C.
- Hỏi tiếp: Hãy tính các
cạnh góc vuông b,c qua
các cạnh và góc còn lại.


A

c
b



B a

C

SinB =
a
b
= CosC.











- GV chữa, từ đó đặt vấn
đề vào bài các hệ thức
trên chính là nội dung bài
hôm nay.
CosB =
a
c
= sinC
TgB =
c
b
= cotgC.
CotgB =

b
c
= tgC.
b = asinB = acosC
c = a. cosB = asinC
b = c. tgB = ccotgC
c = b. cotgB = b. cgC.


Hoạt động 2
1. CÁC HỆ THỨC (24 ph)

- Yêu cầu HS viết lại các
hệ thức trên.


- Dựa vào các hệ thức
trên hãy diễn đạt bằng lời
các hệ thức đó.
- GV chỉ vào hình vẽ
nhấn mạnh lại các hệ
thức, phân biệt cho HS
góc đối, góc kề là đối với
cạnh dang tính.
- GV giới thiệu đó là nội
dung định lí về hệ thức
giữa cạnh và góc trong
b = asinB = acosC
c = a. cosB = asinC
b = c. tgB = ccotgC

c = b. cotgB = b. cgC.


* Định lí: SGK.

BT: Chó hình vẽ: N
Đúng, sai.
1) n = m.sinN
2) n = p.cotgN p
m
3) n = m.cosP
tam giác vuông.
- Yêu cầu HS nhắc lại.
- Yêu cầu HS trả lời
miệng bài tập sau:
Bài tập: Cho hình vẽ.



- Yêu cầu HS đọc VD1
SGK.
- Nêu cách tính AB.





4) n = pSinN.
(N
ếu sai sửa lại).

P
Ví d
ụ 1:
B
Có v = 500 km/h
t = 1,2 phút =
50
1
h.
Vậy quãng đường AB
dài:
500.
50
1
= 10 (km).
H
BH =AB.SinA =10.sin30
0

=10.
2
1
= 5(km)
Vậy sau 1,2 phút máy bay
bay lên cao được 5 km.


GV:
- Nếu coi AB là đoạn
đường máy bay bay được

trong 1 giờ thì BH là độ
cao máy bay đạt được sau
1 giò, từ đó tính độ cao
máy bay lên cao được sau
1,2 phút.
- GV yêu cầu HS đọc đầu
bài VD2 SGK.
- 1 HS lên bảng diễn đạt
bài toán bằng hình vẽ, kí
hiệu, điền các số đã biết.
- Khoảng cách cần tính là
cạnh nào của tam giác
ABC ?
- Nêu cách tính AC ?
VD2: SGK.
B



3
m



A
C
- Cần tính AC ?
AC = AB. CosA
AC = 3. cos65
0



3.
0,4226


1,2678










1,27 (m).
Vậy cần đặt chân thang
cách tường 1 khoảng là:
1,27 m.
Hoạt động 3
LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (12 ph)
- Phát biểu đề bài, yêu
c
ầu HS hoạt động nhóm
bài tập sau:
Cho tam giác ABC
vuông tại A có AB = 21
cm , C = 40

0
. Hãy tính
B

Bài tập:

21 cm

các độ dài:
a) AC b) BC.
c) Phân giác BD của góc
B.
- Yêu cầu HS lâý hai chữ
số thập phân.
- GV kiểm tra nhắc nhở.





- Yêu cầu HS nhắc lại
định lí về cạnh và góc
trong tam giác vuông.



A D
C
a) AC = AB. CotgC
= 21. cotg40

0


21. 1,1918

25,03(cm)
b) Có sinC =
C
AB
BC
BC
AB
sin

BC =
67,32
6428,0
21
40sin
21
0


(cm).
c) B
1
= 50
0
: 2 = 25
0

.
CosB
1
=
0
1
25cos
21
cos

B
AB
BD
BD
AB



9063,0
21


23,17 (cm).
Hoạt động 4
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)

- BT: 26 <88> Bài 52, 54 <97 SBT>.



×