Hình học lớp 9 - Tiết 60: HÌNH NÓN - HÌNH
NÓN CỤT - DIỆN TÍCH XUNG QUANH
VÀ THỂ TÍCH CẦU CỦA HÌNH NÓN, HÌNH
NÓN CỤT
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS được giới thiệu và ghi nhớ các khái
niệm về hình nón: đáy, mặt xung quanh, đường sinh,
đường cao, mặt cắt song song với đáy cảu hình nón
và có khái niệm về hình nón cụt.
- Kĩ năng : Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính
diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích
của hình nón, hình nón cụt.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ, thước thẳng , com pa, máy
tính bỏ túi.
- Học sinh : Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
Vật có dạng hình nón, hình nón cụt.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài
mới của HS
Hoạt động của GV
Hoạt động
của HS
Hoạt động I
1. HÌNH NÓN (10 phút)
- GV giới thiệu: quay
vuông hình nón.
Khi quay:
+ Cạnh OC quét n
ên đáy
của hình nón, là một hình
tròn tâm O.
+ Cạnh AC quét nên m
ặt
xung quanh của h
ình nón.
(AC: đường sinh).
A: đỉnh.
AO: đường cao.
- GV đưa hình 87 SGK đ
ể
HS nghe GV trình bày và
quan sát thực tế, hình vẽ.
?1. Một HS lên chỉ rõ các
HS quan sát.
- Đưa nón đ
ể HS quan sát
và
- Yêu cầu HS làm ?1.
yếu tố của hình nón: đỉnh,
đường tròn đáy, đường
sinh, mặt xung quanh,
mặt đáy.
Hoạt động 2
2. DIỆN TÍCH XUNG QUANH HÌNH NÓN (12 ph)
- GV cắt mặt xung quanh
của một hình nón dọc một
đường sinh và trải ra.
- Hình khai triển mặt xung
quanh của một hình nón là
hình gì ?
- Nêu công thức tính diện
- Hình quạt tròn.
Sq =
tích hình quạt tròn S
AA'A
.
- Độ dài cung AA'A tính
thế nào ?
S
l
A
A
A'.
- Tính diện tích quạt tròn
S
AA'A
.
chính là Sxq của hình
nón.
Độ dài cung AA'A chính
là độ dài đường tròn (O;
r) bằng 2 r.
Sq =
2
2 rl
r l.
Stp = Sxq + Sđ.
= r l + r
2
.
Sxq hc đều = P. d.
P: nửa chu vi.
Sxq = r l
r: bán kính đáy.
l: độ dài đường
sinh.
- Tính Stp như thế nào ?
- Sxq của h/c đều ?
Ví dụ: h = 16 cm
r = 12 cm
Sxq = ?
d: trung đoạn.
VD: Độ dài đường sinh
của hình nón là:
L =
2222
1216 rh =
20 (cm).
Sxq của hình nón:
Sxq = r l = . 12. 20
= 240 (cm
2
).
Hoạt động 3
3. THỂ TÍCH HÌNH NÓN (7 ph)
- GV nêu cách xác định
công thức tính thể tích
hình nón bằng thực
nghiệm như SGK.
- Qua thực nghiệm thấy:
Vnón =
3
1
V
trụ
.
Hay V
nón
=
3
1
r
2
. h.
áp dụng: Tính thể tích của
1 hình nón có bán kính
đáy = 5 cm ; chiều cao 10
cm.
Tóm tắt:
r = 5 cm
h = 10 cm
V = ?
V =
3
1
r
2
h =
3
1
. 5
2
. 10
V =
3
250
(cm
3
).
Hoạt động 4
4. HÌNH NÓN CỤT - DIỆN TÍCH XUNG QUANH
VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN CỤT (16 ph)
a) Khái niệm hình nón
cụt:
GV giới thiệu bằng
mô hình.
- Hình nón cụt có mấy
đáy ?
b) Diện tích xung quanh
và thể tích hình nón cụt:
GV đưa H92 lên bảng
phụ giới thiệu: các bán
kính đáy, độ dài đường
sinh, chiều cao của nón
cụt.
- Có hai đáy là hai hình
tròn không bằng nhau.
Sxq của nón cụt là hiệu
Sxq hình nón lớn và hình
nón nhỏ.
- Tính Sxq của nón cụt
như thế nào ?
Sxq nón cụt = (r
1
+ r
2
) l
Tương tự:
Vnón cụt =
3
1
h (r
1
2
+
r
1
. r
2
).
Hoạt động 5
LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (8 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập
15, 17 <17 SGK>.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Nắm vững khái niệm hình nón.
- Nắm chắc các công thức tính Sxq, Stp, thể tích của
hình nón.
- Làm bài tập: 17, 19, 20, 21, 22 <118 SGK>.