Hình học lớp 9 - §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH
VÀ GÓC
TRONG TAM GIÁC
( tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
– HS hiểu được thuật ngữ “giải tam giác vuông“
là gì?
– HS có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên trong
việc giải tam giác vuông.
– HS thấy được việc vận dụng tỷ số lượng giác
để giải một số bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng,
Êke.
* Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Bài cũ: Hãy phát biểu định lí quan hệ giữa
cạnh và góc trong tam giác vuông
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1: Giải
tam giác vuông
GV: Cho HS đọc đề
bài và nêu yêu c
ầu
của bài toán.
GV: Bài toán yêu
cầu tính góc nào?
GV: Để tính góc đó
ta dựa vào tỉ số
lượng giác nào?
GV: T
ừ đó Chuyển
2. Áp dụng vào tam giác
vuông
Ví dụ 3:
(SGK)
8
5
C
B
A
thành bài toán yêu
cầu tính độ dài c
ạnh
nào?
GV: Cho HS đ
ọc ví
dụ SGK;
Hoạt động 2: Hoạt
động nhóm
GV: Cho HS đọc đề
bài và nêu yêu c
ầu
của bài toán.
GV: Bài toàn yêu
cầu gì?
GV: Để tính đô dài
cạnh PQ trong h
ình
trên ta thực hiện nh
ư
thế nào?
?2 Hướng dẫn
SinB=
0
8
9,433( )
sin sin58
AC AC
BC cm
BC B
Ví dụ 4:
(SGK )
36
Q
P
O
GV: Cho HS đại
diện nhóm lên b
ảng
trình bày cách th
ực
hiện.
GV: Cho HS nh
ận
xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn v
à
th
ống nhất cách
trình bày cho học
sinh.
GV: Cho HS d
ọc ví
dụ 4 SGK
GV: Giải tam giác
vuông POQ nghĩa l
à
tính các cạnh, góc
nào?
GV: Hướng dẫn v
à
?3 Hướng dẫn
µ
0
54
Q
OP = PQ.Cos P =7.Cos 36
0
5,663.
OQ=PQ.CosPQ= 7.Cos 54
0
4,114.
Ví dụ 5: (SGK)
Hướng dẫn
µ
N
= 90
0
-
¶
M
=
=90
0
–51
0
=39
0
2,8
51
M
N
L
gi
ải thích bổ sung
(nếu cần)
GV: Hãy trình bày
cách giải t
ìm OP và
OQ qua cos của các
góc P và Q
GV: Hãy v
ận dụng
đ
ịnh lí tính các cạnh
OP, OQ qua cos c
ủa
các góc P và Q.
GV: Cho HS lên
bảng tr
ình bày cách
thực hiện.
GV: Cho HS nh
ận
xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn v
à
th
ống nhất cách
trình bày cho học
LN = LM.tgM =
=2,8.tg51
0
3,458.
Có LM = cos51
0
MN =
0
4,49
51
LM
cos
.
Nhận xét:
(SGK)
V: Em có th tính MN
bng cách nào khác?
Hãy so sánh cách tính.
sinh.
Hoạt động 3: Vận
dụng.
GV: Cho HS th
ực
hiện ví dụ 5 SGK
GV: Ví dụ cho biết
điều gì? yêu cầu l
àm
gì?
GV: Hướng dẫn
HS
cách trình bày nh
ư
SGK
GV: Cho HS rút ra
nhận xét SGK
GV: Nh
ấn mạnh lại
nhận xét.
4. Củng cố
– GV nhấn mạnh lại định lí;
– Giải tam giác vuông là gì?
5. Dặn dò
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 27
SGK;
– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.