Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Hình học lớp 9 - §1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (Tiếp theo) ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.88 KB, 7 trang )

Hình học lớp 9 - §1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH
VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
(Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
Qua bài này, học sinh cần:
– Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng
dạng.
– Biết thiết lập hệ thức: bc = ah; và
2 2 2
1 1 1
h b c
 

– Biết vận dụng các hệ thưc trên để giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng,
Êke.
* Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Bài cũ: Hãy phát biểu định lí liên hệ giữa
canh góc vuông với hình chiếu của nó lên cạnh
huyền?
3. Bài mới: tiếp theo

Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu liên hệ
giữa đường cao cạnh huyền
với hai cạnh góc vuông.
HS đọc định lí trong SGK
GV: vẽ hình lên bảng và nhắc


lại kí hiệu đã học ở tiết trước
HS dựa vào hình vẽ để tóm tắt
định lí bằng kí hiệu.
Để chứng minh hệ thức bc =
ah ta cần có các tích giữa
cạnh nào bằng nhau?
Định lí 3
(SGK)

C
ụ thể, trong tam giác ABC
vuông tại A ta có:
bc = ah (3)
A

c b
gggg h

B
A
C
H
c
b
c’ b'
h

Hãy nêu công thức tính diện
tích tam giác?
Tam giác vuông có công thức

nào khác hay không?
Hãy so sánh hai công thức tr
ên
và rút ra điều cần chứng minh.


Hoạt động 2: Chứng minh
định lí 3 bằng cách khác.
Hai tam giác nào đồng dạng
với nhau để có tỉ lệ thức
AH AB
AC CB
 ?
GV: Hãy chỉ ra các tam giác
đồng dạng với nhau?
Học sinh lên bảng trình bày
cách giải?

a



?2 Hướng dẫn
Hãy ch
ứng minh hệ thức (3)
bằng tam giác đồng dạng
HAB

ACB



AH AB
AC CB



HA.CB = AB. AC


h.a = b.c


Định lí 4.
(SGK)
GV: Hãy liên hê định lí 3 với
định lí py-ta-go để suy ra hệ
thức của định lí 4.
Hoạt động 3: Tìm hiểu mối
liên hệ giữa độ dài đường cao
ứng với cạnh huyền và hai
cạnh góc vuông.
Hs đọc định lí 4 .
GV: Hãy tóm tắt định lí bằng
kí hiệu?
GV: Hướng dẫn học sinh cách
chứng minh định lí trên.
GV: Cho HS đọc ví dụ như
trong SGK.
GV: Nhấn mạnh lại định lí


Hoạt động 4: Luyện tập

C
ụ thể, trong tam giác ABC
vuông tại A ta có:

2 2 2
1 1 1
h b c
 
(4)

Chứng minh
(SGK)
Bài tập 3
(hình 6)


k
kcnkc

k




5 7 x
y

Hãy vận dụng định lí để làm

bài tập 3
Hãy tìm x, y trong hình vẽ trên

GV: Cho HS đọc đề bài và nêu
yêu cầu của bài toán.
GV: Hình vẽ trên cho biết điều
gì?
GV: Vận dụng định lí nào để
tính các giá trị x, y trong hình
vẽ?
GV: Cho HS lên bảng trình
bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ
sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất
cách trình bày cho học sinh.

Hướng dẫn:
Theo định lí Py-ta-
go ta suy ra
độ dài cạnh BC = y =
2 2
5 7


y =
74

Theo định lí 3 ta có:
x.y = 5.7 = 35


x =
35
74






4. Củng cố.
– GV nhấn mạnh lại các định lí đã học
– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 4 SGK.
5. Dặn dò.
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 4
SGK
– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập

IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .





×