Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đại số 9 - Tiết 4 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.75 MB, 7 trang )

Đại số 9 - Tiết 4 Liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phương
A-Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh nắm được quy tắc khai
phương một tích ,quy tắc nhân các căn bậc hai
1. Kỹ năng :Thực hiện được các phép tính về căn bậc
hai : khai phương một tích , nhân các căn bậc hai.
Biết vận dụng quy tắc để rút gọn các biểu thức phức
tạp
3. Thái độ : Tích cực tham gia hoạt động học
B-Chuẩn bị:
- GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương
tiện dạy học cần thiết
- HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo
yêu cầu của GV
C-Tổ chức các hoạt động học tập

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:Kiểm tra
bài cũ:

(10 phút)
-Học sinh 1
Với giá trị nào của a thì
căn thức sau có nghĩa
a)
5
a



b)
3 7
a


-Học sinh 2
Tính :
a)
2
(0,4)


c)
2
(2 3)
 

b)
2
( 1,5)
 




-Học sinh tìm điều kiện để căn
thức có nghĩa
a) a  0
b) a  -7/3

-Học sinh tính và tìm ra kết quả
a) =?
b) =?
c) =?




Hoạt động 2: (12 phút)
1)Định lí
?1:
học sinh tính
16.25 ? ?
 

16. 25 ? ?
 

Nhận xét hai kết quả
*Đọc định lí theo SGK
Với a,b 0 ta có
. ? .
a b a b


*Nêu cách chứng minh
- Với nhiều số không âm
thì quy tắc trên còn đúng
hay không ?



1)Định lí
?1:
Ta có
16.25 400 20
 


16. 25 4.5 20
 

Vậy
16.25 16. 25

*Định lí: (SGK/12)
Với a,b 0 ta có
. .
a b a b

Chứng minh
Vì a,b 0 nên
,
a b
xác định và
không âm
Nên
2 2 2 2
( . ) ( ) .( ) . ( . )
. .
a b a b a b a b

a b a b
  
 

**Chú ý
Định lí trên có thể mở rộng với
tích của nhiều số không âm
2) áp dụng:
Hoạt động 3: (13 phút)
-Nêu quy tắc khai
phương một tích ?
VD1
a) )
49.1,44.25 ? ? ?
  

b)
810.40 ? 81.4.100 ? ? ?
  

?2 Tính :
a)
0,16.0,64.225 ? ? ?
  

b)
250.360 ? 25.10.36.10 ? ?
 

b)Quy tắc nhân các căn

bậc hai
VD2: tính
a)
5. 20 ? ?
 

b)
1,3. 52. 10? 13.13.4 ? ?
 

?3:Tính
a)
3. 75 ? ?
 

a)quy tắc khai phương của một
tích
(SGK/13)
VD1:Tính
a)
49.1,44.25 49. 1,44. 25 7.1,2.5 42
  

b)
810.40 81.4.100 81. 4. 100 9.2.10 180
   
?2 Tính :
a)
0,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225 0,4.0,8.15 4,8
  


b)
250.360 25.10.36.10 25. 36. 100 5.6.10 300
   

b)Quy tắc nhân các căn bậc hai
(SGK/13)
VD2: tính
a)
5. 20 5.20 100 10
  

b)
2
1,3. 52. 10 13.13.4 13 . 4 13.2 26
   

?3:Tính
b)
20. 72. 4,9 ? ?
 


-Với A,B là các biểu
thức không âm thì quy
tắc trên còn đúng hay
không ?
?4:Rút gọn biểu thức
a)
3

3 . 12 ? ?
a a
 

b)
2
2 .32 ? ? ?
a ab
  

a)
3. 75 3.75 225 15
  

b)
20. 72. 4,9 20.72.4,9 2.2.36.49 2.6.7 84
   

*Chú ý :
Với A,B là hai biểu thức không
âm ta cũng có
2 2
. .
( )
A B A B
A A A

 

VD3: <SGK>

?4:Rút gọn biểu thức
a)
3 3 4 2
3 . 12 3 .12 36. 6
a a a a a a
  
b)
2 2 2 2
2 .32 64 (8 ) 8
a ab a b ab ab
  
Hoạt động 4: Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về
nhà: (10 phút)

?- Nêu quy tắc khai phương một tích
?- Phát biểu quy tắc nhân hai căn thức bậc hai
-Làm bài tập 17 /14 tại lớp
-Học thuộc lí thuyết theo SGK,làm bài tập
18,19 21/15
*Hướng dẫn bài 18 :
Vận dụng quy tắc nhân căn thức để tính
a)
7. 63 7.63 7.7.9 49.9 7.3 21
    

b)
2,5. 30. 48 25.3.3.16 25.9.16 5.3.4 60
   














×