KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: HOÁ HỌC.
Họ và tên:
Lớp 12A1
Mã đề : 001
Phần câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)
1. Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO
2
sinh ra hấp
thụ vào nước vôi trong tạo ra 10 gam kết tủa. Khối lượng dung
dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất của phản ứng lên men đạt
90%. Gía trị của a là:
A. 16 gam. B. 15 gam. C. 14 gam. D. 25 gam.
2. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá trình này
được hấp thụ hết trong dung dịch Ba(OH)
2
dư tạo ra 40,0 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của
quá trình lên men là 60% thì khối lượng glucozơ đã dùng là :
A. 60,0 gam. B. 21,6 gam. C. 120 gam. D. 36,0 gam.
3. Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO
2
theo sơ đồ sau:
CO
2
đ Tinh bột đ Glucozơ đ Rượu Etylic.
Tính thể tích CO
2
sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO
2
lúc đầu là 1120 lit
(đktc) và hiệu xuất các quá trình lần lượt là 50%, 75%, 80%.
A. 149,3 lit. B. 112,0 lít. C. 373,3lít. D. 280,0 lit.
4. Phản ứng este hoá giữa rượu etylic với axit axetic thu được:
A. Metyl propionat. B. Axetyl etylat.
C. Etyl axetat. D. Axyl etylat.
5. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. C
3
H
7
COOH. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. HCOOC
3
H
7
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
6. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong 3 phản ứng hoá
học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit
của glucozơ?
A. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.
B. Khử glucozơ bằng H
2
/Ni, t
0
.
C. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)
2
đun nóng.
D. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO
3
/NH
3
, t
0
.
7. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong, thu được 275 gam kết tủa và dung dịch
Y. Đun kĩ Y thu thêm được 50 gam kết tủa. Khối lượng m là:
A. 375 gam. B. 350 gam. C. 555 gam. D. 750 gam.
8. Thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đều có
phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là:
A. H - COO - CH
2
- CH = CH
2
. B. CH
2
= CH - COO - CH
3
.
C. CH
3
- COO - CH = CH
2
. D. H - COO - CH = CH
2
- CH
3
.
9. Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500g tinh bột thì cần bao
nhiêu lit không khí (đktc) để cung cấp đủ CO
2
cho quá trình quang hợp?
A. 1482600 lit. B. 1402666 lít. C. 1382716 lít. D. 1382600 lít.
10. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm:
A. Đều bị oxi hoá bởi ion phức bạc amoniac [Ag(NH
3
)
2
]
+
.
Điểm
B. Đều có trong ''huyết thanh ngọt''
C. Đều hoà tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
D. Đều được lấy từ củ cải đường.
11. Dùng 340,1kg xenlulozơ và 420kg HNO
3
nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn
xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
A. 0,75 tấn B. 0,5 tấn C. 0,85 tấn D. 0,6 tấn
12. Để tráng một số gương soi, người ta đun nóng dung dịch chứa 270 gam glucozơ với
lượng vừa đủ dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Khối lượng bạc sinh ra là bao nhiêu?( Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
A. 324 gam. B. 81 gam. C. 162 gam. D. 648 gam.
13. Nhận xét đúng là:
A. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối nhỏ.
B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
C. Xenlulozơ và tinh bột đều là polisaccarit.
D. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
14. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về:
A. sản phẩm phản ứng thuỷ phân. B. công thức phân tử.
C. tính tan trong nước lạnh. D. cấu trúc phân tử.
15. Este no đơn chức có công thức phân tử tổng quát là:
A. C
n+1
H
2n
O
2
. B. C
n
H
2n+1
O
2
. C. C
n
H
2n
O
2
. D. C
n
H
2n-
1
O
2
.
16. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Cu(OH)
2
. B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C. dung dịch brôm. D. H
2
/Ni. t
0
.
17. Để phân biệt 3 dung dịch: glucozơ, ancol etylic, saccarozơ đựng riêng biệt trong các
lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:
A. Cu(OH)
2
/OH
-
. B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C. CH
3
OH/HCl;. D. Na.
18. Khối lượng saccarozơ cần dùng để pha 500ml dung dịch 1M là :
A. 342 gam. B. 171 gam. C. 85,5 gam. D. 684 gam.
19. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm đun nóng được gọi là phản ứng:
A. Hiđrat hoá. B. Sự lên men. C. Este hoá. D. Xà phòng hoá.
20. Lên men 1tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá
trình sản xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là:
A. 0,833 tấn. B. 0,668 tấn. C. 0,338 tấn. D.
0,383 tấn.
Phần câu hỏi tự luận (5 điểm): Trình bày lời giải câu số 7, 8, 18 trong phần câu
hỏi trắc nghiệm.
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. - / - - 06. ; - - - 11. - / - - 16. - - = -
02. ; - - - 07. ; - - - 12. ; - - - 17. ; - - -
03. - / - - 08. - - - ~ 13. - - = - 18. - / - -
04. - - = - 09. - - = - 14. - - - ~ 19. - - - ~
05. - / - - 10. - - = - 15. - - = - 20. - - = -
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: HOÁ HỌC.
Họ và tên:
Lớp 12A1
Mã đề : 002
Phần câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)
1. Khi thuỷ phân tinh bột ta được sản phẩm cuối cùng là :
A. fructozơ. B. mantozơ.
C. saccarozơ. D. glucozơ.
2. Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO
3
/H
2
SO
4
đặc. Phát biểu nào
sau đây sai về các phản ứng ?
A. Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc loại hợp chất nitro, dễ cháy, nổ.
B. Các phản ứng đều thuộc cùng một loại.
C. Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành.
D. Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ.
3. Lên men 1tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá
trình sản xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là:
A. 0,833 tấn. B. 0,383 tấn. C. 0,668 tấn. D.
0,338 tấn.
4. Để tráng một số gương soi, người ta đun nóng dung dịch chứa 270 gam glucozơ với l-
ượng vừa đủ dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Khối lượng bạc sinh ra là bao nhiêu?( Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
A. 162 gam. B. 81 gam. C. 648 gam. D. 324 gam.
5. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm:
A. Đều hoà tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
B. Đều được lấy từ củ cải đường.
C. Đều bị oxi hoá bởi ion phức bạc amoniac [Ag(NH
3
)
2
]
+
.
D. Đều có trong ''huyết thanh ngọt''
6. Khối lượng saccarozơ thu được từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu
suất thu hồi đạt 80% là:
A. 106 kg. B. 105 kg. C. 140 kg. D. 104 kg.
7. Phản ứng chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng là:
A. phản ứnh với [Ag(NH
3
)
2
]OH. B. phản ứng với H
2
/Ni, t
0
.
C. phản ứng với Cu(OH)
2
. D. phản ứng với CH
3
OH/HCl.
8. Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO
2
theo sơ đồ sau:
CO
2
đ Tinh bột đ Glucozơ đ Rượu Etylic.
Tính thể tích CO
2
sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO
2
lúc đầu là 1120lit
(đktc) và hiệu xuất các quá trình lần lượt là 50%, 75%, 80%.
A. 149,3 lit. B. 373,3lít. C. 112,0 lít. D. 280,0 lit.
9. Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO
2
sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong
tạo ra 10
gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu
suất của phản ứng lên men đạt 90%. Gía trị của a là:
A. 25 gam. B. 15 gam. C. 14 gam. D. 16 gam.
Điểm
10. Dùng 340,1kg xenlulozơ và 420kg HNO
3
nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn
xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
A. 0,75 tấn B. 0,6 tấn C. 0,85 tấn D. 0,5 tấn
11. Khi đun nóng 25,8g rượu etylic và axit axetic có H
2
SO
4
đặc làm chất xúc tác thu đ-
ược 14,00g este. Nếu đốt cháy toàn bộ lượng hỗn hợp ban đầu đó thì thu được 23,4 ml
H
2
O. thành phần phần trăm về khối lượng của các chất trong hỗn hợp đầu và hiệu suất
của phản ứng este hoá là:
A. 53,5% C
2
H
5
OH; 46,5% CH
3
COOH và hiệu suất 80%.
B. 53,5% CH
3
COOH; 46,5% C
2
H
5
OH và hiệu suất 60%.
C. 53,5% CH
3
COOH; 46,5% C
2
H
5
OH và hiệu suất 80%.
D. 53,5% C
2
H
5
OH; 46,5% CH
3
COOH và hiệu suất 60%.
12. Khi thuỷ phân este vinylaxetat trong môi trường axit thu được :
A. Axit axetic và anđehit axetic. B. Axit axetat và rượu etylic.
C. Axit axetic và rượu etylic. D. Axit axetic và rượu vinylic.
13. Este no đơn chức có công thức phân tử tổng quát là:
A. C
n
H
2n
O
2
. B. C
n
H
2n+1
O
2
. C. C
n+1
H
2n
O
2
. D. C
n
H
2n-
1
O
2
.
14. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. dung dịch brôm. B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C. H
2
/Ni. t
0
. D. Cu(OH)
2
.
15. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215g axit metacrylic
với 100 gam rượu metylic. giả thiết phản ứng xảy ra với hiệu suất 60%.
A. 150 gam. B. 125 gam. C. 175 gam. D. 200 gam.
16. Thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đều có
phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là:
A. H - COO - CH = CH
2
- CH
3
. B. CH
2
= CH - COO - CH
3
.
C. CH
3
- COO - CH = CH
2
. D. H - COO - CH
2
- CH = CH
2
.
17. Để phân biệt 3 dung dịch: glucozơ, ancol etylic, saccarozơ đựng riêng biệt trong các
lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:
A. dung dịch AgNO
3
/NH
3
. B. Na.
C. CH
3
OH/HCl;. D. Cu(OH)
2
/OH
-
.
18. Khối lượng saccarozơ cần dùng để pha 500ml dung dịch 1M là :
A. 342 gam. B. 171 gam. C. 85,5 gam. D. 684 gam.
19. Đồng phân của glucozơ là:
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. mantozơ. D. fructozơ.
20. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. C
3
H
7
COOH. B. CH
3
COOC
2
H
5
.
C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. HCOOC
3
H
7
.
Phần câu hỏi tự luận (5 điểm): Trình bày lời giải câu số 6, 15, 17 trong phần
câu hỏi trắc nghiệm.
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. - - - ~ 06. - - - ~ 11. ; - - - 16. ; - - -
02. - / - - 07. - - - ~ 12. ; - - - 17. - - - ~
03. - - - ~ 08. - - = - 13. ; - - - 18. - / - -
04. - - - ~ 09. - / - - 14. ; - - - 19. - - - ~
05. ; - - - 10. - - - ~ 15. - / - - 20. - - = -
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: HOÁ HỌC.
Họ và tên:
Lớp 12A1
Mã đề : 003
Phần câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)
1. Lên men 1tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol
etylic, hiệu suất của quá trình sản xuất là 85%. Khối lượng ancol
thu được là:
A. 0,338 tấn. B. 0,383 tấn.
C. 0,833 tấn. D. 0,668 tấn.
2. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm đun nóng được gọi là phản ứng:
A. Hiđrat hoá. B. Este hoá. C. Xà phòng hoá. D. Sự lên men.
3. Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO
2
sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong
tạo ra 10
gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu
suất của phản ứng lên men đạt 90%. Gía trị của a là:
A. 25 gam. B. 14 gam. C. 16 gam. D. 15 gam.
4. Để tráng một số gương soi, người ta đun nóng dung dịch chứa 270 gam glucozơ với l-
ượng vừa đủ dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Khối lượng bạc sinh ra là bao nhiêu?( Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
A. 162 gam. B. 648 gam. C. 81 gam. D. 324 gam.
5. Khi thuỷ phân este vinylaxetat trong môi trường axit thu được :
A. Axit axetat và rượu etylic. B. Axit axetic và anđehit axetic.
C. Axit axetic và rượu etylic. D. Axit axetic và rượu vinylic.
6. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá trình này
được hấp thụ hết trong dung dịch Ba(OH)
2
d tạo ra 40,0 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của
quá trình lên men là 60% thì khối lượng glucozơ đã dùng là :
A. 36,0 gam. B. 21,6 gam. C. 60,0 gam. D.
120 gam.
7. Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO
2
theo sơ đồ sau:
CO
2
đ Tinh bột đ Glucozơ đ Rượu Etylic.
Tính thể tích CO
2
sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO
2
lúc đầu là 1120
lit (đktc) và hiệu xuất các quá trình lần lượt là 50%, 75%, 80%.
A. 280,0 lit. B. 112,0 lít. C. 149,3 lit. D. 373,3lít.
8. Khi đun nóng 25,8g rượu etylic và axit axetic có H
2
SO
4
đặc làm chất xúc tác thu được
14,00g este. Nếu đốt cháy toàn bộ lượng hỗn hợp ban đầu đó thì thu được 23,4 ml H
2
O.
thành phần phần trăm về khối lượng của các chất trong hỗn hợp đầu và hiệu suất của
phản ứng este hoá là:
A. 53,5% CH
3
COOH; 46,5% C
2
H
5
OH và hiệu suất 60%.
B. 53,5% CH
3
COOH; 46,5% C
2
H
5
OH và hiệu suất 80%.
C. 53,5% C
2
H
5
OH; 46,5% CH
3
COOH và hiệu suất 80%.
D. 53,5% C
2
H
5
OH; 46,5% CH
3
COOH và hiệu suất 60%.
Điểm
9. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong 3 phản ứng hoá
học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit
của glucozơ?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO
3
/NH
3
, t
0
.
B. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.
C. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)
2
đun nóng.
D. Khử glucozơ bằng H
2
/Ni, t
0
.
10. Dùng 340,1kg xenlulozơ và 420kg HNO
3
nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn
xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
A. 0,75 tấn B. 0,5 tấn C. 0,85 tấn D. 0,6 tấn
11. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về:
A. sản phẩm phản ứng thuỷ phân. B. cấu trúc phân tử.
C. tính tan trong nước lạnh. D. công thức phân tử.
12. Nhận xét đúng là:
A. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối nhỏ.
B. Xenlulozơ và tinh bột đều là polisaccarit.
C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
D. Xen lulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
13. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. H
2
/Ni. t
0
. B. dung dịch brôm.
C. dung dịch AgNO
3
/NH
3
. D. Cu(OH)
2
.
14. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215g axit metacrylic
với 100 gam rượu metylic. giả thiết phản ứng xảy ra với hiệu suất 60%.
A. 125 gam. B. 200 gam. C. 150 gam. D. 175 gam.
15. Khi thuỷ phân tinh bột ta được sản phẩm cuối cùng là :
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D. glucozơ.
16.Đồng phân của glucozơ là:
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
17. Thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit thu đợc một hỗn hợp các chất đều có
phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là:
A. H - COO - CH = CH
2
- CH
3
. B. CH
3
- COO - CH = CH
2
.
C. CH
2
= CH - COO - CH
3
. D. H - COO - CH
2
- CH = CH
2
.
18. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. HCOOC
3
H
7
. C. C
3
H
7
COOH. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
19. Phản ứng este hoá giữa rượu etylic với axit axetic thu được:
A. Etyl axetat. B. Metyl propionat.
C. Axyl etylat. D. Axetyl etylat.
20. Khối lượng saccarozơ cần dùng để pha 500ml dung dịch 1M là :
A. 342 gam. B. 684 gam. C. 85,5 gam. D. 171 gam.
Phần câu hỏi tự luận (5 điểm): Trình bày lời giải câu số 4, 6, 17 trong phần câu
hỏi trắc nghiệm.
Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. ; - - - 06. - - = - 11. - / - - 16. - - = -
02. - - = - 07. - / - - 12. - / - - 17. ; - - -
03. - - - ~ 08. - - = - 13. - / - - 18. - - - ~
04. - - - ~ 09. - / - - 14. ; - - - 19. ; - - -
05. - / - - 10. - / - - 15. - - - ~ 20. - - - ~
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: HOÁ HỌC.
Họ và tên:
Lớp 12A1
Mã đề : 004
Phần câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)
1. Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra
500g tinh bột thì cần bao nhiêu lit không khí (đktc) để cung cấp
đủ CO
2
cho quá trình quang hợp?
A. 1402666 lít. B. 1382600 lít. C. 1482600 lit. D. 1382716 lít.
2. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá trình này
được hấp thụ hết trong dung dịch Ba(OH)
2
d tạo ra 40,0 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của
quá trình lên men là 60% thì khối lượng glucozơ đã dùng là :
A. 120 gam. B. 21,6 gam. C. 60,0 gam. D. 36,0 gam.
3. Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO
2
theo sơ đồ sau:
CO
2
đ Tinh bột đ Glucozơ đ Rượu Etylic.
Tính thể tích CO
2
sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO
2
lúc đầu là 1120lit
(đktc) và hiệu xuất các quá trình lần lượt là 50%, 75%, 80%.
A. 149,3 lit. B. 373,3lít. C. 112,0 lít. D. 280,0 lit.
4. Phản ứng chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng là:
A. phản ứnh với [Ag(NH
3
)
2
]OH. B. phản ứng với Cu(OH)
2
.
C. phản ứng với CH
3
OH/HCl. D. phản ứng với H
2
/Ni, t
0
.
5. Đồng phân của glucozơ là:
A. fructozơ. B. mantozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
6. Khối lượng saccarozơ cần dùng để pha 500ml dung dịch 1M là :
A. 342 gam. B. 85,5 gam. C. 171 gam. D. 684 gam.
7. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong, thu đợc 275 gam kết tủa và dung dịch
Y. Đun kĩ Y thu thêm được 50 gam kết tủa. Khối lượng m là:
A. 375 gam. B. 350 gam. C. 750 gam. D. 555 gam.
8. Nhận xét đúng là:
A. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối nhỏ.
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. Xenlulozơ và tinh bột đều là polisaccarit.
D. Xen lulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
9. Dùng 340,1kg xenlulozơ và 420kg HNO
3
nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn
xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
A. 0,85 tấn B. 0,75 tấn C. 0,5 tấn D. 0,6 tấn
10. Phản ứng este hoá giữa rượu etylic với axit axetic thu được:
A. Metyl propionat. B. Axyl etylat.
C. Etyl axetat. D. Axetyl etylat.
11. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215g axit metacrylic
với 100 gam rượu metylic. giả thiết phản ứng xảy ra với hiệu suất 60%.
A. 150 gam. B. 200 gam. C. 175 gam. D. 125 gam.
12. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về:
Điểm
A. sản phẩm phản ứng thuỷ phân. B. cấu trúc phân tử.
C. công thức phân tử. D. tính tan trong nước lạnh.
13. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm đun nóng được gọi là phản ứng:
A. Sự lên men. B. Hiđrat hoá. C. Xà phòng hoá. D. Este hoá.
14. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm:
A. Đều hoà tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
B. Đều có trong ''huyết thanh ngọt''
C. Đều bị oxi hoá bởi ion phức bạc amoniac [Ag(NH
3
)
2
]
+
.
D. Đều được lấy từ củ cải đường.
15. Để tráng một số gương soi, ngời ta đun nóng dung dịch chứa 270 gam glucozơ với l-
ượng vừa đủ dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Khối lượng bạc sinh ra là bao nhiêu?( Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
A. 648 gam. B. 324 gam. C. 81 gam. D. 162 gam.
16. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. C
3
H
7
COOH. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. HCOOC
3
H
7
.
17. Thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đều có
phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là:
A. CH
2
= CH - COO - CH
3
. B. H - COO - CH = CH
2
- CH
3
.
C. CH
3
- COO - CH = CH
2
. D. H - COO - CH
2
- CH = CH
2
.
18. Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO
2
sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong
tạo ra 10
gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu
suất của phản ứng lên men đạt 90%. Gía trị của a là:
A. 14 gam. B. 25 gam. C. 16 gam. D. 15 gam.
19. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong 3 phản ứng
hoá học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức
anđehit của glucozơ?
A. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.
B. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO
3
/NH
3
, t
0
.
C. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)
2
đun nóng.
D. Khử glucozơ bằng H
2
/Ni, t
0
.
20. Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO
3
/H
2
SO
4
đặc. Phát biểu nào
sau đây sai về các phản ứng ?
A. Các phản ứng đều thuộc cùng một loại.
B. Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc loại hợp chất nitro, dễ cháy, nổ.
C. Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành.
D. Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ.
Phần câu hỏi tự luận (5 điểm): Trình bày lời giải câu số 6, 7, 17 trong phần câu
hỏi trắc nghiệm.
Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. - - - ~ 06. - - = - 11. - - - ~ 16. - - = -
02. - - = - 07. ; - - - 12. - / - - 17. - / - -
03. - - = - 08. - - = - 13. - - = - 18. - - - ~
04. - - = - 09. - - = - 14. ; - - - 19. ; - - -
05. ; - - - 10. - - = - 15. - / - - 20. ; - - -
Bài làm.