HỌ VÀ TÊN: KIỂM TRA 45 PHÚT(L2)
Lớp 12A Mơn: Hố học 12 – cb
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức (A) thu được tỉ lệ V
CO2
: V
H2O
là 8 :
11. CTPT của (A) là:A. C
3
H
9
N. B. C
5
H
13
N. C. C
4
H
11
N. D. C
2
H
7
N.
Câu 2: Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử.Cơng thức phân tử của este có thể
là:A.C
3
H
6
O
2
B.C
4
H
8
O
2
C.C
4
H
6
O
2
D.C
3
H
4
O
2
Câu 3: Một aminoaxit X chỉ chứa 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng vừa
đủ với dd HCl tạo ra 1,255 gam muối. Cơng thúc cấu tạo của X là :
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH D. B, C đều đúng.
Câu 4: Đốt cháy hồn tồn 8,7g aminoaxit X ( một nhóm NH
2
) thì thu đợc 0,3mol CO
2
; 0,25mol
H
2
O và 1,12 lít N
2
(đktc). Cơng thức phân tử của X là:
A. C
3
H
5
O
2
N B. C
6
H
10
O
2
N
2
C. C
3
H
7
O
2
N D. C
3
H
5
O
2
N
2
Câu 5: Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. axit - bazơ. C. trùng ngưng. D. trùng hợp.
Câu 6: Polipeptit (-NH-CH(CH
3
)-CO-)
n
là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. glyxin. B. alanin. C. valin D. axit glutamic
Câu 7: Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dòch NaOH
20%, giả sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là:
A. 61,2 kg B. 183,6 kg C.122,8 kg D. Trò số khác.
Câu 8: Tơ tằm và nilon -6,6 đều.
A. có cùng khối lưọng phân tử. B. thuộc loại tơ tổng hơp.
C. thuộc loại tơ thiên nhiên. D. chứa các loại ngun tố giống nhau ở trong phân tử.
Câu 9: Từ xenlulozơ sản xuất được xenlulozơ trinitrat, quá trình sản xuất bò hao hụt
12%. Từ 1,62 tấn xenlulozơ thì lượng xenlulozơ trinitrat thu được là:
A. 2,975 tấn B. 3,613 tấn C. 2,546 tấn D. 2,613 tấn
Câu 10: Trung hòa 100ml dd metylamin cần 60 ml dd HCl 0,1M. Giả sử thể tích dd khơng đổi.
Nồng độ mol của dd metylamin là :A. 0,04 M B. 0,05 M C. 0,06 M D. 0,01 M
Câu 11: Nilon-6,6 có cơng thức cấu tạo là:A. [-NH-(CH
2
)
6
-CO-]
n
B. [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
C. Tất cả đều sai D. [-NH-(CH
2
)
6
-NH-CO-(CH
2
)
4
-CO-]
n
Câu 12: Cho 0,15 mol amino axit (A) tác dụng vừa đủ với 500ml dd HCl 0,3M. Sau đó cô
cạn dd thu được 18,825g muối. Phân tử khối của (A) là:A. 98. B. 125,5. C. 75. D. 89.
Câu 13: Đun nóng dung dòch chứa 27 gam glucozơ với bạc nitrat trong dung dòch ammoniac,
giả sử hiệu suất của phanr ứng là 75% thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc
kim loại thu được là: A. 24,3 gam B. 16,2 gam C. 32,4 gam D. 21,6
gam
Câu 14: Sản phẩm thu được khi cho protein tác dụng với Cu(OH)
2
/OH
-
có má nào sau đây?
A. Màu trắng B. Màu vàng C. Màu tím D. Màu đỏ
Câu 15: Nicotin là hợp chất có trong thuốc lá làm tăng khả năng ung thư phổi. Khối lượng phân
tử của nicotin có 74,03%C; 8,699%H; 17,27%N. Cơng thức phân tử của nicotin là:
A. C
5
H
7
N B. C
10
H
14
N
2
C. C
10
H
16
N
2
D. C
3
H
9
ON
2
Câu 16: Cho 4,5g etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65g B. 8,15g C. 0,85g D. 8,10g
Câu 17: Chọn amin bậc II trong các hợp chất amin sau :
A. C
2
H
5
NHC
6
H
5
B. (CH
3
)
3
N C. CH
3
CH(CH
3
)NH
2
D. CH
3
NH
2
Câu 18: Cho 2,25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic . Trong quá
trình chế biến, ancol bò hao hụt mất 10%. Khối lượng ancol thu được là:
A. 0,92 kg B. 1,242 kg C. 0,828 kg D. Đáp số khác.
Câu 19: Phenol và Anilin có thể có cùng phản ứng với chất nào sau đây?
A. nước Brom B. NaOH C. Cu(OH)
2
D. HCl
Câu 20: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc I có cơng thức phân tử C
4
H
11
N?
A. 8 B. 6 C. 4 D. 10
Câu 21: Ứng dụng của polime nào dưới đây khơng đúng?
A. PE được dùng làm màng mỏng, túi đựng
B. PVC được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa
C. poli(metyl metacrylat) được dùng kính ơtơ, răng giả
D. nhựa novolac được dùng làm vật liệu cách điện, vỏ máy
Câu 22: Khi clo hóa PVC, tính trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng một số
phân tử clo. Sau khi clo hóa, thu được một polime chứa 63,96% clo (về khối lượng). Giá trò của
k là :
A. 3 B. 6 C. 2 D. 4
Câu 23: Cho 23,9g hỗn hợp gồm axit aminoaxetic và axit - aminopropionic vào 0,6 lít dd NaOH
0,5M vừa đủ. % về số mol của 2 axit làn lợt là:
A. 66,7%; 33,3% B. 20,3%; 79,7% C. 24,5%; 75,5% D. 40,5%; 59,5%
Câu 24: Cho 5,58g anilin tác dụng với dd Br
2
, sau phản ứng thu đuợc 13,2g kết tủa 2,4,6 – tribrom
anilin. Khối lượng brom đã phản ứng là: A. 7,26g B. 28,8g C. 19,2g D. 9,6g
Câu 25: Este C
4
H
8
O
2
tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:
A.Etyl fomat B.propyl fomat C.isopropyl fomat D.B, C đều đúng
Câu 26: Cho các chất : X. Glucozơ ; Y. Saccarozơ; Z. Tinh bột; T. Glixerin; H. Xenlulozơ.
Những chất bò thủy phân là:A. X, Z, H B. X, T, Y C. Y, T, H D. Y,
Z, H
Câu 27: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần lực bazơ: NaOH; NH
3
; CH
3
NH
2
; C
6
H
5
NH
2
A. NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
< NaOH B. C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NH
2
< NaOH
C. C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< NaOH < CH
3
NH
2
D. C
6
H
5
NH
2
<CH
3
NH
2
< NH
3
< NaOH
Câu 28: Khi đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức, no mạch hở X thu được 1,344 lít khí CO
2
,
0,224 lít khí N
2
(đktc) và 1,62 g H
2
O. Số đồng phân có thể có của X là:A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 29: Cho 0,03mol - aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 0,06mol NaOH trong dung dịch, cơ cạn
được 5,31g muối khan. Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH
3
CH(NH
2
) – COOH B. HOOC – CH
2
- CH(NH
2
) – COOH
C. CH
2
(NH
2
) – COOH D. HOOC – CH
2
– CH
2
– CH(NH
2
) – COOH
Câu 30: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. Amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit B. Anilin, amoniac, natri hiđroxit
C. Metyl amin, amoniac, natri hiđroxit D. Anilin, metylamin, amoniac
-(Cho : C=12 ; H=1 ; O=16 ; N=14 ; Cl=35,5,Br=80,Na=23)
Hohhhoch
hộchHuhc