Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài tập tài chính doanh nghiệp 2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.34 KB, 7 trang )

1
BÀI TẬP DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
BÀI TẬP DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
BÀI 1: Công ty cổ phần Thiên Nam có doanh thu năm 1998 là 6 tỷ đồng. Với vốn cổ
phần và thương phiếu phải trả không đổi. Tỷ lệ các khoản mục trong bảng cân đối kế
tóan so với doanh thu trong năm như sau:
Tiền mặt: 4% Các khoản phải trả: 10%
Các khoản phải thu: 12% Nợ tích lũy: 5%
Tồn kho: 12% Thuế tích lũy: 4%
TSCĐ thuần: 18%
Doanh lợi tiêu thụ bq mỗi năm là 6%. Cty dự kiến chi trả cổ tức cố định là 60%.
a) Hãy điền vào bảng cân đối kế tóan của công ty vào cuối năm 1998
(Đvt: triệu đồng)
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
1. Tiền mặt
2. Các khoản phải thu
3. Tồn kho
4. TSCĐ thuần:
- Nguyên giá
- Khấu hao
?
?
?
?
320
1. Các khoản phải trả
2. Thương phiếu
3. Thuế tích lũy
4. Nợ tích lũy
5. Cổ phần thường
6. LNGL


?
480
?
?
996
?
Tổng cộng ? Tổng cộng ?
b) Giả sử năm 1999 doanh thu tăng từ 6 tỷ đồng lên 8,1 triệu đồng. Nhu cầu tài sản
lưu động và nhu cầu vốn lưu động là bao nhiêu?
c) Lập bảng CĐKT vào cuối năm 1999. Giả sử vốn cần sẽ được mượn dưới dạng
thương phiếu.
d) Giả sử trong năm 1999 có những thay đổi so với năm 1998 như sau:
– Số ngày luân chuyển tiền mặt giảm: 5 ngày
– Số ngày luân chuyển tồn kho giảm: 4 ngày.
– Kỳ thu tiền bình quân tăng: 10 ngày
– Số ngày luân chuyển nợ tích lũy giảm 7 ngày
– Số ngày luân chuyển thuế thu nhập tăng 5 ngày
2
– Kỳ trả tiền bình quân tăng 10 ngày
– Tỷ lệ K/H bq là: 5%
Nhu cầu TSLĐ và nhu cầu vốn lúc này là bao nhiêu? Bảng CĐKT của công ty
sẽ như thế nào? Giả sử vốn cần sẽ được mượn dưới dạng thương phiếu.
BÀI 2: Một công ty cổ phần trong ngành thép nghiên cứu số liệu tư năm 1990 đến
1997, công ty thấy có mối tương quan ổn định giữa một số tài sản và nguồn vốn so
với doanh thu như sau:
Tài sản cố định thuần: 20%
Tài sản lưu động: 50%
Các khỏan phải trả: 5%
Nợ tích lũy: 5%
Doanh lợi tiêu thụ hàng năm của công ty là 2% và doanh thu trong năm 1997 là

9 tỷ đồng.
Bảng CĐKT ngày 31/12/1997 (Đvt: triệu đồmg)
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
1. TSLĐ
2. TSCĐ thuần:
4.500
1.800
1. Các khoản phải trả
2. Thương phiếu
3. Nợ tích lũy
4. Nợ dài hạn
5. Cổ phần thường
6. LNGL
450
900
450
300
750
3.450
Tổng cộng 6.300 Tổng cộng 6.300
a) Công ty ước tính doanh thu tăng bình quân 600 triệu đồng mỗi năm. Nếu đạt được
kế họach này thì vào cuối giai đọan 5 năm tới nhu cầu TSLĐ và nhu cầu vốn của
công ty là bao nhiêu và các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu đó. Giả sử rằng các tài
sản có quan hệ trực tiếp với doanh thu là không đổi, vốn thiếu được tài trợ từ
thương phiếu, công ty không chi trả cổ tức và sau 5 năm thì TSCĐ của công ty sẽ
thay đổi và dự kiến vẫn giữ nguyên tỷ lệ so với doanh thu.
b) Lập bảng cân đối kế toán cuối năm 2002. Có nhận xét gì về thay đổi trên bảng
CĐKT.
BÀI 3: Các báo cáo tài chính của công ty cổ phần Đông Phương được cho sau:
3

1. Bảng cân đối kế toán (đơn vị tính: 1.000 đồng) lập ngày 31/12/
Tải sản 1997 1998
1. Tiền mặt
2. Các khoản phải thu
3. Tồn kho
4. TSCĐ thuần
8.122
9.154
31.677
51.070
8.613
10.995
35.167
60.110
Tổng cộng 100.023 114.885
Nguồn vốn 1997 1998
1. Các khoản phải trả
2. Thương phiếu phải trả
3. Nợ tích lũy
4. Nợ dài hạn
5. Vốn điều lệ
6. LNGL
9.441
1.170
21.016
25.064
16.000
27.332
7.713
4.614

24.590
33.419
18.000
26.549
Tổng cộng 100.023 114.885
2. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (đơn vị tính: 1.000 đồng) lập ngày 31/12/
Chỉ tiêu
Năm
1997 1998
1. Doanh thu thuần
2. Giá vốn hàng bán
+ CP NVL và nhân công
+ CP sản xuất chung
Trong đó định phí
3. Lợi tức gộp
4. Khấu hao
5. Chi phí kinh doanh
6. LNTT và lãi vay
7. Chi phí lãi vay
8. Lợi nhuận trước thuế
9. Thuế TNDN
10.LNST
11.Chia cổ tức
12. LNGL
109.326
65.399
4.978
1.500
38.949
8.000

7.530
23.419
15.000
8.419
2.862
5.557
2.000
89.159
55.745
5.020
1.500
28.394
8.100
6.300
13.994
12.150
1.844
627
1.217
2.000
4
3.557 (783)
a) Giả sử doanh thu thuần năm 1999 của công ty dự kiến là150 triệu đồng, cổ tức vẫn
giữ nhu các năm trước. Vậy lợi nhuận để lại trong năm 1999 sẽ là bao nhiêu nếu
việc dự toán được thực hiện theo pp % trên doanh thu căn cứ vào:
- Bình quân năm 97 và 98
- Nếu chọn một năm làm cơ sở để dự toán thì nên chọn năm nào? Khi đó kết quả sẽ
thay đổi thế nào? Từ đó hãy cho biết nhận xét của bạn.
b) Hãy dự toán bảng cân đối kế toán của công ty vào cuối năm 1999. Từ đó cho biết
nhu cầu TSLĐ và nhu cầu vốn lưu động trong năm 1999 là bao nhiêu? Giả sử vốn

thiếu được tài trợ từ nguồn vốn điều lệ. (sd kết quả câu a)
c) Giả sử vốn thiếu ở câ b được tài trợ trước tiên từ nguồn tài trợ nội sinh chỉ khi nào
thiếu mới sử dụng nguồn tài trợ ngoại sinh và sử dụng nguồn tài trợ dưới dạng
thương phiếu. Khi đó kết quả thay đổi như ế1 nào? Có nhận xét gì về sự thay đổi
này?
BÀI 4: Các báo cáo tài chính của công ty cổ phần Nam Á được cho sau:
a) Lập bảng kết quả kinh doanh dự kiến của công ty năm 1998 với giả định là doanh
thu tăng 10%/năm. Chi phí lãi vay không đổi.
Kết quả kinh doanh, 31/12/1997 (Đvt: triệu đồng)
Chỉ tiêu Số tiền
1. Doanh thu thuần
2. Giá vốn hàng bán
Trong đó định phí
3. Chi phí kinh doanh
Trong đó định phí
4. LNTT và lãi vay
5. Chi phí lãi vay
6. Lợi nhuận trước thuế
7. Thuế TNDN (34%)
8. LNST
20.000
12.500
4.000
4.200
1.000
3.300
1.000
2.300
782
1.518

b) Lập bảng CĐKT của công ty vào cuối năm 1998. Xác định nhu cầu TSLĐ và nhu
cầu vốn lưu động trong năm 1998. Giả sử công ty không để lại lợi nhuận và nếu
thiếu vốn thì tăng cổ phần thường
Bảng cân đối kế toán, 31/12/1997 (Đvt: tỷ đồng)
5
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
1. Tiền mặt
2. Các khoản phải thu
3. Tồn kho
4. TSCĐ thuần:
0,80
2,06
3,14
6,00
1. Các khoản phải trả
2. Thương phiếu
3. Nợ tích lũy
4. Nợ dài hạn
5. Cổ phần thường
6. LNGL
1,20
1,80
0,80
2,15
2,00
4,05
Tổng cộng 12,0 Tổng cộng 12,0
CHƯƠNG 16
BÀI 34
Tại công ty T&T năm 2011 có số liệu sau:

1.Dự toán doanh thu
TÊN SẢN PHẨM
SẢN
LƯỢNG ĐƠN GIÁ GHI CHÚ
(SP) (Cái) (USD)
A

7,000 660
B

2,000 700
2.Dự toán sản xuất
CHỈ TIÊU TÊN SẢN PHẨM
A B
SP tồn kho cuối
kỳ

1,400 100
SP tồn kho đầu kỳ 200 80
3.Dự toán nguyên vật liệu trực tiếp (NVLTT) sử dụng trong kỳ
CHỈ TIÊU ĐỊNH MỨC NVLTT Ghi chú
NVL 1 NVL 2
Sản phẩm A 14 7 Kg/SP
Sản phẩm B 15 10 Kg/SP
Đơn giá 9 12 USD/Kg
4.Dự toán NVLTT cần mua trong kỳ
CHỈ TIÊU ĐỊNH MỨC NVLTT Ghi chú
6
NVL 1 NVL 2
Tồn kho NVL CK


9,000

4,000
Tồn kho NVL ĐK

8,000

7,000
Đơn giá 7 10 USD/SP
5.Dự toán nhân công
CP NC TT CP NC GT Ghi chú
Số giờ /SP Số giờ /SP
Sản phẩm A 6 6
Sản phẩm B 8 8
Đơn giá ($/giờ) 25 USD/SP
6.Dự toán toán chi phí sản xuất chung (CPSXC) ($)
SỐ TiỀN
Tổng biến phí

940,000
Tổng định phí
Tổng cộng

1,840,000
7.Thành phẩm tồn kho 01-01-2011 trị giá ($) 87,600
8.Dự toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ($)
8.1.Chi phí bán hàng

550,000

8.2 Chi phí quản lý doanh nghiệp

380,000
9.Dự toán ngân quỹ
Tiền mặt tồn quỹ đầu năm

30,000
Khoản phải thu đầu năm 0
Khoản phải thu cuối năm

800,000
Khoản phải trả đầu năm 0
Khoản phải trả cuối năm

35,000
Định mức tồn quỹ thấp nhất

50,000
Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cả năm
1.Thu trong kỳ
a.Thu từ bán
hàng

1,305,000

1,435,500 1,174,500

1,305,000

5,220,000

b.Thu khác
2.Chi trong kỳ
Chi mua NVL

433,425

476,768 346,740

476,768

1,733,700
Chi lương

408,500

490,200 326,800

408,500

1,634,000
7
Chi khác

250,000

240,000 190,000

180,000

860,000

Nộp thuế

80,000

50,000 35,000

55,000

220,000
Mua TSCĐ

400,000

284,810

684,810
Lãi vay (năm) 15%
10.Bảng cân đối kế toán đến 31-12-2011
TÀI SẢN SỐ TiỀN NGUỒN VỐN SỐ TiỀN
A.Tài sản ngắn hạn A.Nợ phải trả 230,000
1.Tiền I.Nợ ngắn hạn

230,000
2.Phải thu khách hàng 1.Phải trả người bán

35,000
3.Nguyên vật liệu 2.Phải trả khác

180,000
4.Thành phẩm 3.Thuế Thu nhập DN


15,000
B.Tài sản dài
hạn

1,564,810 II.Nợ dài hạn
1.Đất

200,000 B.Vốn chủ sở hữu 3,096,306
2.Văn phòng,nhà xưởng TB

2,284,810 1.Vốn chủ sở hữu

350,000
3.Hao mòn lũy kế

(920,000)
2.Lợi nhuận giữ lại (lũy
kế)

2,746,306
Cộng Cộng 3,326,306
Yêu cầu:
Hãy lập dự toán bảng cân đối kế toán;bảng lưu chuyển tiền tệ;bảng kết quả SXKD năm
2011.
Biết rằng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
là: 25%

×