Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – Hóa 12 Đề 1 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.63 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – Hóa 12 Tiết 60

Đề 1
Chọn đáp án đúng bằng cách đánh dấu chéo vào ô sau:
Câu 1: Cho x mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa 0,05 mol Ca(OH)
2
thu được 0,03 mol kết tủa. Vậy x có giá
trị:
A. 0,03 mol B. 0,05 mol C. 0,02 mol và 0,03 mol D. 0,03 mol và 0,05 mol
Câu 2. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Cho rất từ
từ dung dịch A vào bình chứa 55 ml dung dịch HCl 2M thu được V lít CO
2
thoát ra ( đktc): Giá trị của V là:
A. 0,896 lít B. 0,784 lít C. 0,672 lít D. 1,344 lít
Câu 3. Dung dịch A là dung dịch NaOH có pH= 13, để thu được dd NaOH có pH=12, ta phải pha chế như sau:
A. 10 ml dung dịch A + 90 ml H
2
O C. 10 ml dung dịch A + 0,004 gam NaOH
B. 10 ml dung dịch A + 100 ml H
2
O D. 10 ml dung dịch A + 0,04 gam NaOH
Câu 4. Chọn một dãy dung dịch các chất trong số các dãy sau mà mỗi dung dịch chất đó trong dãy đều có khả
năng làm mềm nước cứng tạm thời ( lượng dùng vừa đủ):
A. NaOH; HCl; Na
2
CO
3


; Na
3
PO
4
C. CaCl
2
; Ba(OH)
2
; Na
2
CO
3
; K
3
PO
4
B. NaOH; Ca(OH)
2
; K
2
CO
3
; K
3
PO
4
D. KHSO
4
; Ca(OH)
2

; K
2
CO
3
; Na
3
PO
4

Câu 5. Cho một miếng Na nhỏ vào cốc đựng dung dịch CuCl
2
, hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Miếng Na tan dần, có bọt khí không màu thoát ra, kết tủa màu xanh xuất hiện và tan dần do tạo phức.
B. Miếng Na tan dần,, xuất hiện kết tủa đỏ (Cu) bám vào miếng K.
C.Miếng Na tan dần,, xuất hiện kết tủa màu xanh.
D. Miếng Na tan dần, bọt khí thoát ra và kết tủa màu xanh xuất hiện.
Câu 6. Cho phương trình ion thu gọn: CO
2
3
+ 2H
+
CO
2
 + H
2
O. Có phương trình phân tử tương ứng:
A. CaCO
3
+ 2 HNO
3

 Ca(NO
3
)
2
+ CO
2
 + H
2
O
C. BaCO
3
+ 2 HNO
3
2NaNO
3
+ CO
2
 + H
2
O
B. Na
2
CO
3
+ 2 HCl  2 NaNO
3
+ CO
2
 + H
2

O
D. FeCO
3
+ 2 HCl  FeCl
2
+CO
2
 + H
2
O
Câu 7. Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu không để lâu ngày vôi sẽ CHẾT. Phản
ứng nào sau đây giải thích hiện tượng vôi CHÊT:
A. Ca(OH)
2
+ CO
2
 CaCO
3
 + H
2
O C. CaO + H
2
O  Ca(OH)
2

B. Ca(OH)
2
+ NaCO
3
 CaCO

3
 + 2NaOH D. CaO + CO
2
 CaCO
3

. Câu 8: Sục V lít CO
2
(đktc) vào 1,5 lít dung dich Ca(OH)
2
0,01M. Nếu 0,2688 ≤ V ≤ 0,5824 lít thì khối lượng
kết
tủa m là :
A. 0,4g ≤ m ≤ 1,2g B. 3g ≤ m ≤ 4,5g C. 0,3g ≤ m ≤ 4,6g D. 0,4g ≤ m ≤ 1,5g
Câu 9. Hấp thụ hoàn toàn m gam CO
2
vào dd có chứa m gam NaOH tinh khiết, sau khi phản ứng kết thúc thu
được dung dịch A. Dung dịch A chứa :
A.Na
2
CO
3
; NaOH dư B. Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
D.Na
2

CO
3
; NaHCO
3

Câu 10. Chất không tác dụng với NaHCO
3
là:
A. dd KOH B. dd Ba(OH)
2
C. dd HCl D. CO
2

Câu 11. Ion Na bị khử trong trường hợp nào sau đây:
A. Dung dịch NaOH t/dụng với dd AlCl
3
C. Điện phân NaOH nóng chảy.
B. Dung dịch NaOH t/dụng với dd HCl D. Điện phân dung dịch NaOH
Câu 12. Hòa tan hết 2,88g Mg trong dung dịch HNO
3
loãng được a mol khí N
2
O và dung dịch A. Cô cạn dung
dịch A được 18,56g muối khan. Tính a ?
A. 0,012 mol B. 0,02 mol C. 0,1 mol D. 0,015 mol
Câu 13. Khi nhỏ dẩn dần cho đến dư: dd NH
3
hoặc dd NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl
3
thì hiện

tượng giống nhau là:
A. Có kết tủa keo trắng sau đó tan dần B. Có kết tủa xanh
C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện D. Có kết tủa trắng và có khí bay ra.
Câu 14. Cho các chất sau: Na,Ca, Al, Mg, Fe, Al
2
O
3
. Những chất tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. Na, Ca B. Mg, Fe, Al, Al
2
O
3
C. Na, Ca, Al, Al
2
O
3
D. Al, Al
2
O
3

Câu 15. Để điều chế Ca từ Ca(OH)
2
, có thể làm như sau:
A. Chuyển Ca(OH)
2
thành CaO, dùng khí CO khử CaO ở nhiệt độ cao thành Ca.
B. Điện phân dung dịch Ca(OH)
2


C. Chuyển Ca(OH)
2
thành CaCl
2
, cô cạn, điện phân CaCl
2
nóng chảy thành Ca
D. Chuyển Ca(OH)
2
thành CaCl
2
, điện phân dung dịch CaCl
2
thành Ca
Câu 16. Để phân biệt ba dung dịch AlCl
3
, MgCl
2
và NaCl có thể dùng dung dịch:
A. KOH B. CuSO
4
C. H
2
SO
4
D. HCl
Câu 17. Cho 1,24g hỗn hợp 2 kim loại có hóa trị không đổi chia thành 2 phần bằng nhau :
- Phần I bị oxi hóa hoàn toàn bằng O
2
được 0,78g hỗn hợp 2 oxit.

- Phần II hòa tan hoàn toàn trong H
2
SO
4
loãng được V lít H
2
(đktc).
Giá trị V bằng :
A. 2,24 lít B. 0,112 lít C. 5,6 lít D. 0,224 lít
Câu 18. Khi điện phân dung dịch NaCl ( có màng ngăn xốp)không xảy ra phản ứng sau:
A. Phương trình điện phân: 2NaCl + 2H
2
O  2 NaOH + Cl
2
B. Ở anốt : 2Cl
-
- 2 e  Cl
2

C. Cl
2
+ 2OH
-
 Cl
-
+ ClO
-
+ H
2
O D. Ở catốt: 2 H

2
O + 2e  H
2
+ 2 OH
-

Câu 19. Cho 8 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được 4,48 lít khí H
2

(đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 25,2g B. 17,6g C. 27,6g D. 27,2g
.Câu 20 Trộn lẫn những dung dịch các chất sau đây:
1. KCl và AgNO
3
2. BaCl
2
và KOH 3. FeSO
4
và NaNO
3
4. Al
2
(SO
4
)
2

và Ba(NO
3
)
3

5. K
2
CO
3
và NaHSO
4
6. Na
2
S và NH
4
Cl 7. NaNO
3
và CuSO
4
8. NaHCO
3
và KOH
Các dung dịch tồn tại khi pha trộn là:
A. (1), (2), (4), (6) B.(1), (3), (6), (7) C.(2), (5), (6), (8) D.(2), (3), (6), (7)
Câu 21. Dung dịch hỗn hợp X gồm 0,05 mol Ba(OH)
2
và 0,04 mol Ba[Al(OH)
4
]
2

. Cho dung dịch hỗn hợp Y gồm
0,03 mol H
2
SO
4
và a mol HCl từ từ vào dung dịch X thấy kết tủa tan một phần, lọc kết tủa cân được 9,33g. Giá
trị của a là:
A. 0,17 mol B. 0,27 mol C. 0,07 mol D. 0,26 mol
Câu 22. Trộn 100 ml dung dịch NaHCO
3
0,6M với 100ml dung dịch Ba(OH)
2
0,4M thu được m gam kết tủa
trắng và 200 ml dung dịch A. Giá trị m (g) và nồng độ mo/lít của các chất có trong dung dịch A là:
A. 7,88; 0,1M; 0,1M B. 5,91; 0,05M; 0,15M C. 7,88; 0,1M; 0,2M D. 5,91; 0,1M; 0,1M
Câu 23. Hòa tan hết 7,08g hỗn hợp 2 kim loại X, Y trong dung dịch HNO
3
được 0,05 mol NO duy nhất. Cô cạn
dung dịch sau khi phản ứng xong được bao nhiêu gam muối khan?
A. 20,1g B. 15,7g C. 31,6g D. 16,38g.
Câu hỏi chung cho câu 24,25
Cho m g Al tan hoàn toàn trong dd HNO
3
thấy tạo ra 44,8 lít hh 3 khí NO, N
2
O
,
N
2
có tỉ lệ mol n

NO
= n
N
2
O
=
n
N
2
= 1: 2: 2 .
Câu 24 Vậy m là . A. 35,1; B. 16,8; C.140,4; D.2,7;
Câu 25Thể tích dd HNO
3
1M cần dùng là (lít):
A. 1,92; B. 19,2; C.19,3; D.1,31
Câu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

21

22

23

24

25

A
B
C
D
( Học sinh được sử dụng bảng HTTH)
Họ và tên : Lớp :12A Điểm:

Người ra: TRẦN THỊ THÌN Ngày ra: 10/01/2009 Người duyệt:
Đề: 45 phút Môn: hoá học Lóp 12 Tiết ppct: 60.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 45 PHÚT – Hóa 12 NÂNG CAO Tiết 60


Đề 1,3 :CÙNG ĐÁP ÁN

Câu

1 2 3 4

5 6 7 8

9 10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20


21

22

23

24

25

A x x X X X
B x

x X X
C X X X X X X
D x x x x

X

X X X X X

×