Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Chapter 4_Nghiệp vụ cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (962.2 KB, 40 trang )


Cho vay là 1 hình th c c p tín d ng, theo đó ứ ấ ụ
t ch c tín d ng giao cho khách hàng 1 ổ ứ ụ
kho n ti n đ s d ng vào m c đích và th i ả ề ể ử ụ ụ ờ
h n nh t đ nh theo th a thu n v i nguyên ạ ấ ị ỏ ậ ớ
t c có hoàn tr c g c và lãi.ắ ả ả ố

Th i h n nh t đ nh đây là th i h n cho vay. ờ ạ ấ ị ở ờ ạ

Th i h n cho vay là kho ng th i gian đư c ờ ạ ả ờ ợ
tính t khi khách hàng b t đ u nh n v n vay ừ ắ ầ ậ ố
cho đ n khi tr h t n g c và lãi vay theo ế ả ế ợ ố
th a thu n trong HĐTD.ỏ ậ
10/08/ 2

S d ng v n đúng m c đích đã th a thu n ử ụ ố ụ ỏ ậ
trong h p đ ng tín d ng.ợ ồ ụ

Hoàn tr n g c và lãi v n vay đúng th i h n ả ợ ố ố ờ ạ
đã th a thu n trong HĐTD.ỏ ậ
10/08/ 3

Có năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành ự ậ ự ự
vi dân s và ch u trách nhi m dân s theo ự ị ệ ự
quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ

Có m c đích vay v n h p pháp.ụ ố ợ

Có kh năng tài chính đ m b o kh năng tr ả ả ả ả ả
n trong th i h n cam k t.ợ ờ ạ ế



Có phương án s n xu t kinh doanh, d ch v ả ấ ị ụ
kh thi và có hi u qu .ả ệ ả

Th c hi n quy đ nh v đ m b o ti n vay theo ự ệ ị ề ả ả ề
quy đ nh c a chính ph và NHNN.ị ủ ủ
10/08/ 4

Gi y đ ngh vay v nấ ề ị ố

Gi y ch ng minh tư cách pháp nhân.ấ ứ

Phương án SXKD và k ho ch tr n , ho c d ế ạ ả ợ ặ ự
án đ u tư.ầ

Báo cáo tài chính c a th i kỳ g n nh t.ủ ờ ầ ấ

Các gi y t liên quan tài s n th ch p, c m ấ ờ ả ế ấ ầ
c hao8c5 b o lãnh n vay.ố ả ợ

Các gi y t liên quan khác n u c n.ấ ờ ế ầ
10/08/ 5

Khi th m đ nh, t ch c tín d ng s xem xét, ẩ ị ổ ứ ụ ẽ
đánh giá tính kh thi, hi u qu c a d án ả ệ ả ủ ự
đ u tư, phương án s n xu t, kinh doanh, ầ ả ấ
d ch v ho c d án đ u tư, phương án ph c ị ụ ặ ự ầ ụ
v đ i s ng và kh năng hoàn tr n vay c a ụ ờ ố ả ả ợ ủ
khách hàng đ quy t đ nh cho vay. Th m ể ế ị ẩ
đ nh và quy t đ nh cho vay là 2 khâu r t quan ị ế ị ấ

tr ng trong toàn b quy trình tín d ng.ọ ộ ụ
10/08/ 6

Vi c cho vay c a t ch c tín d ng và khách ệ ủ ổ ứ ụ
hàng vay ph i đư c l p thành h p đ ng tín ả ợ ậ ợ ồ
d ng (HĐTD). HĐTD ph i có n i dung v đi u ụ ả ộ ề ề
ki n vay, m c đích s d ng v n vay, phương ệ ụ ử ụ ố
th c cho vay, s v n vay, lãi su t, th i h n ứ ố ố ấ ờ ạ
cho vay, hình th c đ m b o, giá tr TS đ m ứ ả ả ị ả
b o, phương th c tr n và nh ng cam k t ả ứ ả ợ ữ ế
khác đư c các bên th a thu n.ợ ỏ ậ
10/08/ 7

Các gi i h n tín d ng khi cho vay ng n ớ ạ ụ ắ
h n bao g m:ạ ồ
-
T ng dư n cho vay đ i v i 1 khách hàng ổ ợ ố ớ
không vư t quá 15% v n t có c a ngân ợ ố ự ủ
hàng, tr trư ng h p đ i v i nh ng kho n ừ ờ ợ ố ớ ữ ả
vay t các ngu n v n y thác c a chính ph , ừ ồ ố ủ ủ ủ
c a các t ch c và cá nhân.ủ ổ ứ
-
Trong trư ng h p đ c bi t, NH ch đư c cho ờ ợ ặ ệ ỉ ợ
vay vư t m c gi i h n cho vay theo quy đ nh ợ ứ ớ ạ ị
v a nêu khi đư c th tư ng chính ph cho ừ ợ ủ ớ ủ
phép đ i v i t ng trư ng h p c th .ố ớ ừ ờ ợ ụ ể
10/08/ 8

NH không đư c cho vay không có đ m b o, cho ợ ả ả
vay v i nh ng đi u ki n ưu đãi v lãi su t, v ớ ữ ề ệ ề ấ ề

m c cho vay đ i v i các đ i tư ng sau đây:ứ ố ớ ố ợ
-
T ch c ki m toán, ki m toán viên có trách ổ ứ ể ể
nhi m ki m toán t i t ch c tín d ng cho vay; ệ ể ạ ổ ứ ụ
thanh tra viên th c hi n nhi m v thanh tra t i t ự ệ ệ ụ ạ ổ
ch c tín d ng cho vay; k toán trư ng c a t ứ ụ ế ở ủ ổ
ch c tín d ng cho vay;ứ ụ
-
Các c đông l n c a t ch c tín d ng;ổ ớ ủ ổ ứ ụ
-
DN có 1 trong nh ng đ i tư ng quy đ nh t i ữ ố ợ ị ạ
kho n 1 đi u 77 Lu t các t ch c tín d ng s ả ề ậ ổ ứ ụ ở
h u trên 10% VĐL c a DN đó.ữ ủ
10/08/ 9

NH không cho vay trong nh ng trư ng ữ ờ
h p sau đây:ợ
-
Thành viên HĐQT, Ban ki m soát, t ng giám ể ổ
đ c (giám đ c), phó TGĐ (PGĐ) c a các t ố ố ủ ổ
ch c tín d ng.ứ ụ
-
Cán b , công nhân viên c a chính t ch c tín ộ ủ ổ ứ
d ng đó th c hi n nhi m v th m đ nh, ụ ự ệ ệ ụ ẩ ị
quy t đ nh cho vay.ế ị
-
B , m , v , ch ng, con c a thành viên HĐQT, ố ẹ ợ ồ ủ
Ban ki m soát, T ng gi m đ c (Giám đ c), ể ổ ả ố ố
Phó t ng giám đ c (Phó giám đ c).ổ ố ố
10/08/ 10


Nhu c u v n ng n h n c a doanh ầ ố ắ ạ ủ
nghi p:ệ
Ngu n v n ng n h n mà DN thư ng s d ng ồ ố ắ ạ ờ ử ụ
đ tài tr cho tài s n lưu đ ng:ể ợ ả ộ
-
Các kho n ph i tr ngư i bán.ả ả ả ờ
-
Các kho n ng trư c c a ngư i mua.ả ứ ớ ủ ờ
-
Thu và các kho n ph i n p nhà nư c.ế ả ả ộ ớ
-
Các kho n ph i tr công nhân viên.ả ả ả
-
Các kho n ph i tr khác.ả ả ả
-
Vay ng n h n t ngân hàng.ắ ạ ừ
10/08/ 11

Nhu c u tài tr thư ng xuyên:ầ ợ ờ
Nhu c u ng n h n thư ng xuyên xu t phát ầ ắ ạ ờ ấ
t s chênh l ch gi a dòng ti n vào (Inflows) ừ ự ệ ữ ề
và dòng ti n ra (outflows)c a DN.ề ủ

Nhu c u tài tr ng n h n th i v :ầ ợ ắ ạ ờ ụ
Nhu c u v n th i v xu t phát t đ c đi m ầ ố ờ ụ ấ ừ ặ ể
th i v c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh ờ ụ ủ ạ ộ ả ấ
khi n cho nhu c u v n ng n h n tăng đ t ế ầ ố ắ ạ ộ
bi n.ế
10/08/ 12


Phương th c cho vay:ứ
-
Cho vay t ng l n: ừ ầ
M i l n vay v n khách ỗ ầ ố
hàng và ngân hàng thương m i th c hi n th ạ ự ệ ủ
t c vay v n c n thi t và ký h p đ ng tín ụ ố ầ ế ợ ồ
d ng.ụ
-
Cho vay theo h n m c tín d ng: ạ ứ ụ
NHTM
và khách hàng xác đ nh và th a thu n 1 h n ị ỏ ậ ạ
m c tín d ng duy trì trong 1 kho ng th i ứ ụ ả ờ
gian nh t đ nh.ấ ị
10/08/ 13

Đ c đi m c a lo i cho vay này là khách hàng xin ặ ể ủ ạ
vay món nào thì ph i làm h sơ xin vay món đó. ả ồ
Cách th c phát ti n và thu lãi, thu n đư c th c ứ ề ợ ợ ự
hi n như sau:ệ
-
Phát ti n vay: ề
D a vào HĐTD, NH phát d n ti n ự ầ ề
vay theo yêu c u c a khách hàng, khi phát ti n ầ ủ ề
vay, kho n ti n đó đư c ghi có vào tài kho n ả ề ợ ả
ti n g i c a khách hàng ho c chuy n tr th ng ề ử ủ ặ ể ả ẳ
cho nhà cung c p và ghi n vào tài kho n ti n ấ ợ ả ề
vay.
-
Thu n và lãi: ợ

N g c và lãi thu cùng th i ợ ố ờ
đi m.ể
10/08/ 14

Khi đ n ngày tr n ghi trên HĐTD, khách ế ả ợ
hàng ph i ch đ ng tr n ngân hàng. NH s ả ủ ộ ả ợ ẽ
trích ti n g i c a khách hàng đ thu n . ề ử ủ ể ợ

Lãi ti n vay = (s ti n vay) x (Th i h n vay) x ề ố ề ờ ạ
(Lãi su t vay)ấ
10/08/ 15

Ph m vi áp d ng:ạ ụ
-
Khách hàng vay không thư ng xuyên.ờ
-
Khách hàng vay thư ng xuyên nhưng chưa ờ
đư c NH tín nhi m.ợ ệ
-
Thư ng áp d ng cho các kho n vay dài h n ờ ụ ả ạ
ho c cho vay các d án.ặ ự
-
Thư ng yêu c u khách hàng ph i có đ m ờ ầ ả ả
b o tín d ng.ả ụ
10/08/ 16

Đ c đi m c a lo i cho vay này là 1 h sơ xin ặ ể ủ ạ ồ
vay dùng đ xin vay cho nhi u món vay. C ể ề ụ
th khách hàng n p h sơ vay v n 1 l n vào ể ộ ồ ố ầ
đ u quý, dù trong quý khách hàng có nhi u ầ ề

món vay cũng ch c n 1 l n làm h sơ duy ỉ ầ ầ ồ
nh t. NH ti n hành phân tích tín d ng và n u ấ ế ụ ế
đ ng ý cho vay, 2 bên s ti n hành ký k t ồ ẽ ế ế
HĐTD, trong đó NH s xác đ nh HMTD cho ẽ ị
khách hàng. HMTD là m c dư n vay t i đa ứ ợ ố
đư c duy trì trong 1 th i h n nh t đ nh mà ợ ờ ạ ấ ị
NH và khách hàng đã th a thu n trong HĐTD.ỏ ậ
10/08/ 17

Phát ti n vay: ề
NH s căn c vào b ng kê ch ng ẽ ứ ả ứ
t xin vay c a khách hàng đ gi i ngân b ng ừ ủ ể ả ằ
cách ghi n vào tài kho n cho vay luân chuy n và ợ ả ể
ghi có vào tài kho n ti n g i ho c chuy n tr ả ề ử ặ ể ả
th ng cho nhà cung c p.ẳ ấ

Thu n : ợ
Vi c thu n theo tài kho n cho vay luân ệ ợ ả
chuy n, nghĩa là toàn b ti n thu bán hàng, ti n ể ộ ề ề
thu d ch v c a khách hàng đư c dùng ưu tiên ị ụ ủ ợ
đ tr n vay, khi đó v m t k toán NH ghi có ể ả ợ ề ặ ế
vào tài kho n chp vay luân chuy n và như v y dư ả ể ậ
n c a khách hàng s gi m.ợ ủ ẽ ả
10/08/ 18

Thu lãi:
Cu i m i tháng NH s tính lãi theo ố ỗ ẽ
phương pháp tích s . N u HMTD v n còn, NH ố ế ẫ
s thu lãi b ng cách ghi n vào tài kho n cho ẽ ằ ợ ả
vay luân chuy n. N u h t HMTD thì NH s ể ế ế ẽ

trích ti n t tài kho n ti n g i c a khách ề ừ ả ề ử ủ
hàng đ thu lãi.ể

Ph m vi áp d ng: ạ ụ
Áp d ng cho khách hàng ụ
có nhu c u vay v n thư ng xuyên và đư c ầ ố ờ ợ
ngân hàng tín nhi m. NH thư ng không yêu ệ ờ
c u đ m b o tín d ng.ầ ả ả ụ
10/08/ 19

Cách xác đ nh HMTD:ị
Cho vay ng n h n th c ch t là lo i cho vay ắ ạ ự ấ ạ
b sung ngu n v n đ u tư vào tài s n lưu ổ ồ ố ầ ả
đ ng. Do v y, xác đ nh HM ph i căn c vào ộ ậ ị ả ứ
nhu c u v n lưu đ ng c a DN và trên cơ s ầ ố ộ ủ ở
khai thác h t các ngu n v n phi ngân hàng ế ồ ố
khác.
Căn c đ xác đ nh HMTD là k ho ch tài ứ ể ị ế ạ
chính c a DN trong đó có d báo chi ti t v ủ ự ế ề
tài s n và ngu n v n.ả ồ ố
10/08/ 20
TÀI S NẢ N VÀ V N CH S H UỢ Ố Ủ Ở Ữ
Tài s n lưu đ ngả ộ N ph i trợ ả ả
- Ti n m t và ti n g i ngân ề ặ ề ử
hàng
-
N ng n h nợ ắ ạ
- Ch ng khoán ng n h nứ ắ ạ - Ph i tr ngư i bánả ả ờ
- Kho n ph i thuả ả - Ph i tr công nhân viênả ả
- Hàng t n khoồ - Ph i tr khácả ả

- Tài s n lưu đ ng khácả ộ - Vay ng n h n ngân hàngắ ạ
Tài s n c đ nhả ố ị - N dài h nợ ạ
Đ u tư tài chính dài h nầ ạ V n ch s h uố ủ ở ữ
T ng c ng tài s nổ ộ ả T ng c ng n và v n ch ổ ộ ợ ố ủ
s h uở ữ
10/08/ 21

D a vào k ho ch tài chính nhân viên tín d ng s ự ế ạ ụ ẽ
ti n hành xác đ nh h n m c tín d ng theo t ng ế ị ạ ứ ụ ừ
bư c sau:ớ
-
Xác đ nh và th m đ nh tính ch t h p lý c a t ng ị ẩ ị ấ ợ ủ ổ
tài s n.ả
-
Xác đ nh và th m đ nh tính ch t h p lý c a t ng ị ẩ ị ấ ợ ủ ổ
ngu n v n.ồ ố
-
Xác đ nh HMTD theo công th c:ị ứ
HMTD = Nhu c u v n lưu đ ng – V n CSH tham ầ ố ộ ố
gia
Nhu c u v n lưu đ ng = Giá tr TSLĐ – N ng n ầ ố ộ ị ợ ắ
h n phi ngân hàng – N dài h n có th s d ngạ ợ ạ ể ử ụ
10/08/ 22
Tài sản Số tiền Nợ và vốn chủ sở hữu Số tiền
Tài sản lưu động 4.150 Nợ phải trả 5.450
Tiền mặt và tiền gửi ngân
hàng
500 Nợ ngắn hạn 4.250
Chứng khoán ngắn hạn 0 Phải trả ngưới bán 910
Khoản phải thu 750 Phải trả CNV 750

Hàng tồn kho 2.500 Phải trả khác 150
Tài sản lưu động khác 400 Vay ngắn hạn ngân hàng 2.440
Tài sản cố định 3.000 Nợ dài hạn 1.200
Đầu tư tài chính dài hạn 500 Vốn chủ sở hữu 2.200
Tổng cộng tài sản 7.650 Tổng cộng nợ và vốn CSH 7.650
10/08/ 23

D a vào k ho ch tài chính trên đây, ự ế ạ
có ba cách xác đ nh h n m c tín d ng.ị ạ ứ ụ
Cách 1:
V n ch s h u tham gia theo t l ố ủ ở ữ ỷ ệ
ph n trăm t i thi u (gi s trong trư ng h p ầ ố ể ả ử ờ ợ
này là 30% ) tính trên chênh l ch gi a tài s n ệ ữ ả
lưu đ ng và n ng n h n phi ngân hàng. ộ ợ ắ ạ
10/08/ 24
1. Giá trị TSLĐ 4.150
2. Nợ ngắn hạn phi ngân hàng = ( 910 + 750 + 150 ) 1.810
3. Mức chênh lệch = (1) - (2) 2.340
4. Vốn chủ sở hữu tham gia = (3) x tỷ lệ tham gia (30%) 702
5. Mức cho vay tối đa của ngân hàng = (3) - (4) 1.638
Cách 2 :
V n ch s h u tham gia theo t l ố ủ ở ữ ỷ ệ
% t i thi u ( gi s là 30% ) tính trên t ng tài ố ể ả ử ổ
s n lưu đ ng. ả ộ
10/08/ 25
1. Giá trị TSLĐ 4.150
2. Vốn chủ sở hữu tham gia = 30% x (1) 1.245
3. Mức chênh lệch = (1) - (2) 2.905
4. Nợ ngắn hạn phi ngân hàng = ( 910 + 750 + 150 ) 1.810
5. Mức cho vay tối đa của ngân hàng = (3) - (4) 1.095

×