Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

GIÁO ÁN HÌNH HỌC CƠ BẢN LỚP 10 - PHẦN 7 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.21 KB, 5 trang )


Trang
61
Thực hiện ngày 4 Tháng 2 năm 2008

lun tËp elip
Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Học sinh nắm được định nghĩa elip; phương trình chính tắc của elip; các khái niệm: tiêu
điểm, tiêu cự, bán kính qua tiêu.
2) Kỹ năng:
- Vận dụng viết được phương trình của elip qua một điểm và biết được tọa độ của tiêu
điểm, qua hai điểm.
3) Tư duy:
- Elip là tập hợp điểm M thỏa mãn MF
1
+ MF
2
= 2a.
4) Thái độ:
- Thận trọng khi biến đổi đồng nhất, tính tốn.
II/ Phương pháp;
Giáo viên hướng dẫn học sinh xây dựng phương trình đường elip.
III/ Tiến trình bài giảng:
1) Kiểm tra bài cũ: Lồng vào trong khi học bài mới.
2) Bài mới:

Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
B1: KiĨm tra bµi cò:
(H1) Ph¬ng tr×nh chÝnh t¾c, täa ®é tiªu ®iĨm, ®Ønh
t©m sai.


B2: Néi dung lun tËp:
 Bµi ch÷a nhanh:
1/ ViÕt ph¬ng tr×nh chÝnh t¾c trong c¸c trêng
hỵp sau:
a) §é dµi trơc lín b»ng 8, §é dµi trơc nhỏ
b»ng b»ng 6
a = 4, b = 3
b) Tiªu cự bằng 6 ®é dµi trơc lín b»ng 10
a = 5, c = 3
2 2
b a c 4
   


 Bµi ch÷a kü:
2/ T×m ph¬ng tr×nh chÝnh t¾c biÕt:
a) Tiªu ®iĨm


0;3F 
qua








2

3
,1M







HS TB Ỹu ®øng t¹i chç
GV tr×nh bµy theo
HS TB Ỹu






Trang
62
(H) Gi¶ thut tiªu ®iĨm  ? Qua M  ?
















4a
(lo¹i)
4
9
b 1b
3ba
ba4a3b4
2
22
22
2222

b) Elip qua M(1; 0)








1;
2
3

N

 
lo¹iba
4b
1a
1
b
1
a4
3
1
a
1
2
2
22
2

























HS TB Kh¸





HS TB Kh¸
Chó ý chØ 1 d¹ng chÝnh t¾c.





Thay b»ng ph¬ng tr×nh
chÝnh t¾c
HS TB lµm



Củng cố : củng cố lại các kiến thức về elip
THƠNGQUA TỔ BỘ MƠN BMT, ngày 26 tháng 2 năm 2008
Giáo viên soạn giảng


ƠN TẬP CHƯƠNG III
1. Mục tiêu:
Về kiến thức: cũng cố, khắc sâu kiến thức về:
-Viết ptts, pttq của đường thẳng
- Xét vị trí tương đối gĩưa 2 đường thẳng, tính góc giữa 2 đường thẳng
- Viết ptrình đường HSn, tìm tâm và bán kính đường HSn
- Viế ptrình elip, tìm độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh của elip.
Về kỹ năng:
Rèn luyệ kỹ năng áp dụng ptrìng đường thẳng, dường HSn và elip để giải 1 số bài tốn cơ bản
của hình học như tìm giao điểm, tính khoảng cách, vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng….
Về tư duy: Bước đầu hiểu được việc Đại số hóa hình học
Hiểu được ccách chuyển đổi từ hình học tổng hợp sang tọa độ.
Về tái độ: cẩn thận , chính xác.

Trang
63
2. Chuẩn bị phương tiệ dạy học
a) Thực tiển: Hsinh nắm được kiến thức về đương thẳng, đường HSn, elip
b) Phương tiện: SGK, Sách Bài tập
c) Phương pháp: vấn đáp gợi mở, luyệ tập
3. Tiến trình bài học:
Bài tập 1:
Cho 3 điểm A(2,1), B(0,5), C(-5,-10).
a) Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm I đường HSn ngoại tiếp tam giác ABC.
b) Chứng minh I, G, H thẳng hàng.

c) Viết phương trình đường HSn ngoại tiếp tam giác ABC.

Học sinh Giáo viên Làm bài
2 0 5
1
3 3
1 5 10 4
3 3 3
A B C
G
A B C
G
x x x
x
y y y
y
 
 
   
 
 
   
Tọa độ trực tâm H (x,y) là
nghiệm của phương trình

AH BH
BH AC


 

 

0
0
AH BC
BH AC
 
 
 
 


5( 2) 15( 1) 0
7 11( 5) 0
x y
x y
    
   


5 10 15 15 0
7 11 55 0
    


   

x y
x y



11
2
x
y

 

Học sinh tự giải hệ phương trình
.
Kết quả:
7
1
x
y
 
 


(18, 1)
(6, 1)
IH
IG
 
 



Nhận xét:
3

IH IG

 

Dạng (x-a)
2
+ (y-b)
2
=R
2


81 4 85
IA   
Vậy (c) (x+7)
2
+ (y+1)
2
= 85
Giáo viên gọi hs nêu lại
công thức tìm trọng tâm
G.
Tọa độ
HS nêu lại công thức tìm
trực tâm H.

Giáo viên hướng dẫn cho
HS tìm tâm I(x,y) từ Hệ
phương trình : IA
2

=IB
2

IA
2
=IC
2

Hướng dẫn cho HS chứng
minh 2 vectơ cùng
phương.
,
IH IG
 

Đường HSn
( )

đã có tâm
và bán kính ta áp dụng
phương trình dạng nào?.
a) Kquả G(-1, -4/3)




Trực tâm H(11,-2)

Tâm I.
Kết quả: I(-7,-1)



b) CM : I, H, G, thẳng
hàng.
ta có:
3
IH IG

 

vậy I, G, H thẳng hàng.

c) viết phương trình
đường HS (c) ngoại tiếp
tam giác ABC.
Kết quả:
(x+7)
2
+(y+1)
2
=85


Bài tập 2. Cho 3 điểm A(3,5), B(2,3), C(6,2).
a) Viết phương trình đường HSn
( )

ngoại tiếp
ABC


.
b) Xác định toạ độ tâm và bán kính
( )

.

Học sinh Giáo viên Làm bài
( )

có dạng:
x
2
+y
2
-2ax-2by+c =0
vì A, B, C


( )

nên
Đường HSn chưa có tâm và
bán kính. Vậy ta viết ở dạng
nào?
Hãy tìm a, b, c.
a) Viết Phương trình
( )


2 2

25 19 68
0
3 3 3
x y x y
    



Trang
64

9 25 6 10 0
4 9 4 6 0
36 4 12 4 0
a b c
a b c
a b c
    
    
    


6 10 0 34
4 6 0 13
12 4 40
a b c
a b c
a b c
    
    

    


25 19 68
, ,
6 6 3
a b c  
2 2
R a b c
  


2 2
25 19 68
6 6 3
   
  
   
   


625 361 816
36 36

 

170 85
36 18
 







Nhắc lại tâm I(a,b) bán kính
R=?.






b) Tâm và bán kính
25 19
,
6 6
I
 
 
 
bk
85
18
R 

Bài tập 3. Cho (E): x
2
+4y
2

= 16
a) Xác định tọa độ các tiêu điểm và các đỉnh của Elip (E).
b) viết phương trình đường thẳng

qua
1
1,
2
M
 
 
 
có VTPT
(1,2)
n 


c) Tìm toạ độ các giao điểm A và B của đường thẳng

và (E) biết MA = MB


Học sinh Giáo viên Làm bài
x
2
+y
2
= 16

2 2

1
16 4
x y
 

c
2
= a
2
-b
2
= 16 – 4 = 12

12 2 3
c  

4
2
a
b
 
 

Viết phương trình tổng quát
đường thẳng

qua M có
VTPT
n


là:
 
1
1 1 2 0
2
2 2 0
x y
x y
 
   
 
 
   

HS giải hệ bằng phương
pháp thế đưa về phương
trình:
2y
2
– 2y –3 =0

1 7 1 7
2 2
A B
y y
 
 

1 7
1 7

A
B
x
x
 
 

Hãy đưa Pt (E) về dạng
chính tắc.

Tính c?
toạ độ đỉnh?.


Có 1 điểm, 1 VTPT ta sẽ
viết phương trình đường
thẳng dạng nào dễ nhất.



Hướng dẫn HS tìm toạ độ
gaio điểm của

và (E) từ
hệ phương trình:

2 2
4 16
2 2 0
x y

x y
 
  


Nhận xét xem M có là trung
điểm đoạn AB?.
a) Xác định tọa độ A
1
, A
2
,
B
1
, B
2
, F
1
, F
2
của (E)

2 2
1
16 4
x y
 

2 3
c  nên F

1
=
(2 3,0)

F
2
=
( 2 3,0)


A
1
(-4,0), A
2
(4,0)
B
1
(0,-2), B
2
(0,2)
b) Phương trình

qua
1
1,
2
M
 
 
 

có VTPT
(1,2)
n 


là x + 2y –2 =0
c) Tìm toạ độ giao điểm
A,B.
1 7
1 7,
2
1 7
1 7,
2
A
B
 


 
 
 
 


 
 
 

CM: MA = MA


Trang
65

1
2
1
2 2
A B
m
A B
m
x x
x
y y
y

 

 

vậy MA = MB
A B
M
A B
M
x x
x
z
y y

y
z





vậy MA = MB (đpcm)

Củng cố: Qua bài học các em cần nắm vững cách viết phương trình của đường thẳng, đường
HSn, elip, từ các yếu tố đề cho.
Rèn luyện thêm các bài tập 1 đến 9 trang 93/94 SGK.
1) Lập PTTS và PTTQ của đường thẳng d biết.
a) d qua M(2,1) có VTCP
(3,4)
u 


b) d qua M(-2,3) có VTCP
(5,1)
n 


c) d qua M(2,4) có hệ số góc k = 2.
d) d qua A(3,5) B(6,2).
2) Xét vị trí tương đối các cặp đường thẳng.
a) d
1
: 4x – 10y +1 = 0 d
2

:
1 2
3 2
x t
y t
 
  

b) d
1
: 4xx + 5y – 6 = 0 d
2
:
6 5
6 4
x t
y t
  
 

3) Tìm số đo góc tạo bởi 2 đường thẳng:
d
1
: 2x – y + 3 = 0
d
2
: x – 3y + 1 = 0
4) Tính khoản cách từ:
a) A(3,5) đến


: 4x + 3y + 1 = 0
b) B(1,2) đến

: 3x - 4y - 26 = 0
5) Viết phương trình (

) : biết
a) (

) có tâm I(-1,2) và tiếp xúc với

: x - 2y + 7 = 0
b) (

) có đường kính AB với A(1,1) B(7,5).
c) (

) qua A(-2,4) B(5,5) C(6,-2).
6) Lập phương trình (E) biết:
a) Tâm I(1,1), tiêu điểm F
1
(1,3), độ dài trục lớn 6.
Tiêu điểm F
1
(2,0) F
2
(0,2) và qua góc tọa độ

×