Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển - Phần 6 Kiểm tra thử nghiệm tàu LPG trong đóng mới - Chương 3 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.9 KB, 65 trang )

NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

20

chừỗng 3 kièm tra, thứ nghiẻm tĂu lpg
trong ẵĩng mối

3.1 Hừống dạn kièm tra, thứ nghiẻm tĂu chờ khẽ hĩa lịng
1. Cc băn v vĂ tĂi liẻu
Hng mũc
kièm tra
Quy trệnh kièm tra Ghi chợ
1.1 ỗn yu
cãu kièm
tra
è ng kièm cĩ thè tiặn hĂnh kièm tra cảp Giảy
chửng nhn cho tĂu, ch tĂu phăi cĩ ẵỗn yu cãu
kièm tra vối cc hng mũc thuổc cc loi tĂu hĂng.

1.2 Xc nhn
cc băn v
ẵơ ẵừỡc
duyẻt
Cc băn v vĂ tĂi liẻu phăi ẵừỡc trệnh duyẻt thịa
mơn theo yu cãu ca Qui phm Phn cảp vĂ ẵĩng
tĂu bièn, 2003

1.3 Biẻn php
khc phũc


ẵõi vối sỳ
khỏng phù
hỡp
Phăi cĩ cc biẻn php khc phũc sỳ khỏng phù hỡp
mổt cch hoĂn chình.

2. Kặt cảu kắt hĂng . Loi kắt :
. Vch chn thử cảp :
HoĂn toĂn/ Cũc bổ/ Khỏng
Hng mũc
kièm tra
Quy trệnh kièm tra Ghi chợ
2.1 Kièm tra
quy trệnh
hĂn.
(bao góm că
bệnh p lỳc
xứ lỷ).






Kièm tra quy trệnh hĂn kắt hĂng vĂ bệnh p lỳc xứ lỷ phăi
ẵừỡc thỳc hiẻn theo quy trệnh kièm tra ẵơ ẵừỡc duyẻt.
1. Kièm tra quy trệnh hĂn ẵõi vối cc kắt hĂng vĂ bệnh p lỳc
xứ lỷ .
- Vối cc kắt hĂng vĂ bệnh p lỳc xứ lỷ, kièm tra quy trệnh
hĂn ẵừỡc yu cãu ẵõi vối tảt că cc mõi hĂn gip mắp. Cc

vt thứ phăi ẵi diẻn cho :
(i) Mồi vt liẻu cỗ băn
(ii) Mồi loi vt liẻu vĂ qu trệnh hĂn
(iii) Mồi v trẽ hĂn
õi vối mõi hĂn gip mắp cc tảm, cc vt thứ phăi ẵừỡc
lảy sao cho hừống cn song song vối hừống hĂn. Chảt
lừỡng ca ẵừộng hĂn tùy theo chiậu dĂy ca tảm vt liẻu
p
hăi thịa mơn tiu chuán hi

n hĂnh. Vi

c ch
ũp

X
-ra
y
ho

c

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005

21

































kièm tra bng siu m cĩ thè ẵừỡc thỳc hiẻn theo sỳ lỳa

chn ca nhĂ chặ to hoc ng kièm.
õi vối cc mõi hĂn vuỏng gĩc, quy trệnh hĂn phăi phù hỡp
vối cc tiu chuán hiẻn hĂnh.
- Phăi kièm tra quy trệnh hĂn cho cc kắt hĂng vĂ bệnh chu
p lỳc xứ lỷ tữ mồi bổ vt thứ.
(i) Thứ kắo ngang mõi hĂn.
(ii) Thứ uõn cĩ thè lĂ uõn mt, chn hoc cnh theo yu cãu
ca ng kièm. Tuy vy, thứ uõn dc cĩ thè ẵừỡc yu cãu
thay cho thứ uõn ngang trong trừộng hỡp vt liẻu cỗ băn vĂ
kim loi ẵp cĩ ẵổ bận khc nhau.
(iii) Mổt bổ góm 3 mạu thứ ẵổ dai vĂ ẵp cĩ rnh khẽa chự V
kièu Charpy theo quy ẵnh ờ cc v trẽ sau, xem hệnh v
dừối ẵy :














ừộng tm ca mõi hĂn
ừộng hồn hỡp nĩng chăy (F.L)
Cch ẵừộng F.L 1mm.

Cch ẵừộng F.L 3mm.
Cch ẵừộng F.L 5mm
(iv) ng kièm cĩ thè yu cãu kièm tra cảu trợc vỉ mỏ, cảu
trợc vi mỏ vĂ ẵổ cửng.
2. Cc yu cãu khi thứ.
- Thứ kắo : Theo quy ẵnh chung, ẵổ bận kắo phăi khỏng nhị
hỗn ẵổ bận kắo tõi thièu ca vt liẻu cỗ băn từỗng ửng.
n
g
kièm củn
g
cĩ thè
y
u cãu ẵ

bận kắo n
g
an
g
ca mõi
1 2 345
HĂn
g
i
p
mắ
p
chự
V
Tm mạu th



HĂn
g
i
p
mắ
p
chự
V
Tm mạu th


1 2 345
Tõi thièu 1mm
Tõi thièu 1mm
V trẽ vch rơnh
1. Tm ẵừộng hĂn
2. Trn ẵừộng kim loi nĩng chăy
3. ờ trong HAZ, cch ẵừộng kim loi nĩng chăy 1mm
4. ờ trong HAZ, cch ẵừộng kim loi nĩng chăy 3mm
5. ờ trong HAZ, cch ẵừộng kim loi nĩng chăy 5mm
HAZ: Vùng b ănh hừờng nhiẻt
NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

22
(Tiặp theo)

































hĂn khỏng ẵừỡc nhị hỗn ẵổ bận kắo tõi thièu ca kim loi
hĂn ẵp, nặu kim loi hĂn ẵp cĩ ẵổ bận kắo thảp hỗn kim
loi cỗ băn. Trong mi trừộng hỡp, phăi thỏng bo v trẽ
gạy.
- Thứ uõn: Yu cãu phăi khỏng cĩ bảt kỹ vặt nửt nĂo khi uõn
180
o
qua mổt chĂy ắp cĩ ẵừộng kẽnh bng bõn lãn chiậu
dĂy mạu thứ, trữ khi ẵừỡc yu cãu ring hoc cĩ sỳ thịa
thun vối ng kièm.
- Thứ ẵổ va ẵp cĩ rơnh khẽa chự V kièu Charpy: Thứ Charpy
phăi ẵừỡc tiặn hĂnh ờ nhiẻt ẵổ ẵừỡc quy ẵnh ẵõi vối vt
liẻu cỗ băn ẵừỡc ghắp. Kặt quă ca thứ ẵổ dai va ẵp kim
loi hĂn ẵp, nng lừỡng trung bệnh tõi thièu (E), phăi
khỏng ẵừỡc nhị hỗn 27J. Cc yu cãu vối mạu thứ cĩ kẽch
thừốc nhị hỗn ca kim loi hĂn ẵp vĂ mồi gi tr nng
lừỡng phăi phù hỡp vối cc yu cãu sau:
(i) Khi thứ ẵổ dai va ẵp cĩ rơnh khẽa chự V kièu Charpy ,
thỏng sõ ẵnh gi viẻc thứ ẵổ dai va ẵp cĩ rơnh khẽa chự V
kièu Charpy lĂ cc tr sõ nng lừỡng trung bệnh tõi thièu ẵõi
vối 3 mạu thứ cĩ ẵ kẽch thừốc (10x10mm) vĂ tr sõ nng
lừỡng tõi thièu ẵõi vối cc mạu thứ. Cc kẽch thừốc vĂ dung
sai cc mạu thứ cĩ rơnh khẽa chự V kièu Charpy phăi thịa
mơn yu cãu ca phãn 7-A ca quy phm. Viẻc thứ vĂ cc
yu cãu ẵõi vối cc mạu thứ cĩ kẽch thừốc nhị hỗn 5,0mm
phăi thịa mơn cc tiu chuán ẵơ ẵừỡc cỏng nhn. Cc gi
tr nng lừỡng trung bệnh tõi thièu ẵõi vối cc mạu thứ cĩ
kẽch thừốc nhị hỗn phăi lĂ:
Kẽch thừốc mạu thứ Nng lừỡng trung
bệnh

10x10 mm E
10x7,5 mm 5/6E
10x5,0 mm 2/3E
Vối E lĂ tr sõ nng lừỡng ẵừỡc xc ẵnh tữ Băng 8-D/6.1
ẵặn 8-D/6.4, phãn 8D ca Quy phm. Chì sõ ring l cĩ
thè thảp hỗn gi tr trung bệnh ẵơ ẵừỡc xc ẵnh min lĂ nĩ
khỏng nhị hỗn 70% gi tr ẵĩ.
(ii) Trong mi trừộng hỡp mạu thứ Charpy cĩ kẽch thừốc lốn
nhảt theo chiậu dĂy vt liẻu phăi cõ gng ẵừỡc ct sao cho
mạu thứ nm gãn khoăng giựa mt ngoĂi vĂ tm chiậu dĂy
ca vt liẻu vĂ rơnh khẽa phăi vuỏng gĩc vối mt ngoĂi ca
vt liẻu.
Nặu gi tr nng lừỡng trung bệnh ca ba mạu thứ ẵổ dai va
ẵp cĩ rơnh khẽa chự V kièu Charpy ban ẵãu khỏng thịa
mơn cc yu cãu ẵơ nu trn, hoc cc gi tr nng lừỡng tõi
thièu ca mổt mạu thứ nhị hỗn tr sõ nng lừỡng tõi thièu
cho phắp ẵõi vối mổt mạu thứ, thệ phăi thứ thm 3 vt thứ
lả
y
tữ cùn
g
v

t li

u vĂ kặt h
ỡp
vối cc kặt
q
uă trừốc ẵè ẵ


nh
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005

23
(Tiặp theo)












gi tr trung bệnh mối. Nặu tr sõ nng lừỡng trung bệnh mối
nĂy thịa mơn qui ẵnh vĂ nặu khỏng cĩ nhiậu hỗn hai kặt
quă thứ ẵỗn l thảp hỗn tr sõ trung bệnh theo yu cãu vĂ
khỏng cĩ nhiậu hỗn mổt kặt quă thảp hỗn gi tr yu cãu
ẵõi vối mồi mạu thứ thệ vt mạu hoc că lỏ vt liẻu cĩ thè
chảp nhn ẵừỡc. Theo sỳ thịa thun ca ng kièm, cc
dng thứ ẵổ dai va ẵp khc, nhừ thứ bng thă rỗi trng vt.
Dng thứ nĂy cĩ thè dùng kặt hỡp hoc thay cho thứ ẵổ dai
va ẵp cĩ rơng khẽa chự V kièu Charpy.
Kặt quă thứ ẵổ dai va ẵp mạu thứ ờ vùng ẵừộng kim loi

nĩng chăy vĂ vùng b ănh hừờng nhiẻt phăi cho nng lừỡng
trung bệnh tõi thièu (E) phù hỡp vối cc yu cãu thứ theo
chiậu ngang hoc dc ca vt liẻu cỗ băn, lảy tr sõ thẽch
hỡp, cín ẵõi vối cc mạu thứ cĩ kẽch thừốc nhị hỗn nng
lừỗng trung bệnh tõi thièu (E) phăi phù hỡp băng trn. Nặu
chiậu dĂy vt liẻu khỏng cho phắp gia cỏng mạu thứ ẵ
kẽch thừốc hoc mạu kẽch thừốc nhị hỗn theo tiu chuán thệ
quy trệnh thứ vĂ cc tiu chuán chảp nhn phăi thịa mơn
yu cãu ca ng kièm.
2.2 Vt liẻu
Vt liẻu phăi ẵừỡc xc nhn bng tộ k m thắp săn xuảt vĂ
ẵừỡc ẵnh dảu trn tảm vt liẻu phù hỡp vối cc băn v.
Phăi chợ ỷ ẵặn loi thắp vĂ nhiẻt ẵổ thứ.
(Kặt cảu vị tĂu yu cãu phăi lĂm bng vt liẻu cĩ thè lĂm
viẻc trong mỏi trừộng nhiẻt ẵổ thảp).

2.3 Kièm tra săn
phám hĂn















Kièm tra săn phám hĂn phăi ẵừỡc thỳc hiẻn phù hỡp vối qui
trệnh ẵơ ẵừỡc duyẻt. Tõi thièu phăi thịa mơn cc yu cãu sau:
(1) õi vối tảt că cc kắt hĂng vĂ cc bệnh p lỳc xứ lỷ trữ
cc kắt kièu mĂng vĂ kắt liận, phăi tiặn hĂnh kièm tra
ẵừộng hĂn trn cc săn phám trn mồi 50m ca cc mõi
hĂn gip mắp vĂ viẻc kièm tra phăi ẵi diẻn cho mồi v trẽ
hĂn. õi vối cc vch chn thử cảp củng phăi kièm tra săn
phám nhừ yu cãu ẵõi vối cc vch chn sỗ cảp, khõi
lừỡng kièm tra cĩ thè ẵừỡc giăm theo sỳ thịa thn vối
ng kièm.
200 mắt cĩ thè chảp nhn cho loi kắt liận vĂ vch chn
thử cảp.
(2) Kièm tra trn săn phám ẵõi vối kắt ẵổc lp loi A vĂ B, kắt
nứa mĂng phăi bao góm:
(i) Thứ uõn vĂ nặu bt buổc ẵõi vối kièm tra qui trệnh thệ phăi
thứ ẵổ dai va ẵp cho mổt bổ góm ba mạu thứ cĩ rơnh
khẽa chự V kièu Charpy cho mồi 50mm ẵừộng hĂn. Viẻc
thứ ẵổ dai va ẵp cĩ rơnh khẽa chự V kièu Charpy phăi
ẵừỡc thỳc hiẻn trn cc mạu thứ cĩ rơnh khẽa nm kặ tiặp
ờ tm mõi hĂn vĂ vùng b ănh hừờng nhiẻt (v trẽ nguy
hièm nhảt ẵừỡc dỳa trn kặt quă chảt lừỡng kièm tra quy
trệnh hĂn) õi vối thắp khỏng rì ostenit tảt că cc rơ
nh

NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005


24
(Tiặp theo)










trệnh hĂn). õi vối thắp khỏng rì ostenit, tảt că cc rơnh
khẽa phăi nn ờ tm mõi hĂn.
(ii) Cc yu cãu thứ nhừ 2.1 , ring ẵõi vối trừộng hỡp khi kặt
quă thứ ẵổ dai va ẵp khỏng thịa mơn cc yu cãu vậ
nng lừỡng theo qui ẵnh vạn cĩ thè ẵừỡc chảp nhn nặu
ẵừỡc ng kièm xem xắt ring qua thứ rỗi trng vt.
Trong trừộng hỡp nhừ vy, phăi thứ rỗi trng vt hai lãn
cho mồi mạu thứ Charpy khỏng ẵt vĂ că hai lãn mạu
phăi khỏng b gạy ờ nhiẻt ẵổ thứ.
(3) õi vối kắt ẵổc lp loi C: NgoĂi cc yu cãu ờ (2) buổc
phăi kắo ngang mõi hĂn. Cc yu cãu ẵừỡc nu ờ 2.1,
ring kặt quă thứ ẵổ dai va ẵp khỏng thịa mơn cc yu
cãu vậ nng lừỡng theo quy ẵnh vạn cĩ thè chảp nhn
phũ nặu ẵừỡc ng kièm xem xắt ring qua thứ rỗi trng
vt. Trong trừộng hỡp nhừ vy, phăi thứ rỗi trng vt hai
lãn cho mồi bổ mạu thứ Charpy khỏng ẵt vĂ că hai lãn
mạu phăi khỏng b gạy ờ nhiẻt ẵổ thứ.
2.4 Kặt cảu,

trệnh ẵổ tay
nghậ vĂ
ẵăm băo
chảt lừỡng

















Kặt cảu, tay nghậ vĂ viẻc ẵăm băo chảt lừỡng phăi ẵừỡc thỳc
hiẻn phù hỡp băn v vĂ thuyặt minh ẵơ ẵừỡc duyẻt
(1) Tảt că cc mõi hĂn gip mắp ca loi kắt rội phăi ờ dng
ngảu hoĂn toĂn. Vối mõi hĂn vím vối tỏn bao ng kièm
cĩ thè chảp nhn dùng mõi hĂn gĩc ngảu hoĂn toĂn. Trữ
cc kặt cảu xuyn qua vím, cc mõi hĂn ca õng phăi
ẵừỡc thiặt kặ sao cho hĂn ngảu ẵừỡc hoĂn toĂn.
(2) ổ chẽnh xc, ẵổ thng hĂng, ẵổ lẻch hừống, ẵổ bĩng, ẵổ
phng(nặu cãn thiặt), ẵc biẻt ẵõi vối kắt loi B.

(3) Vối cc kắt rội loi C, cc chi tiặt vĂ mõi nõi phăi nhừ
sau:
(i) Cc ẵừộng hĂn dc vĂ ẵừộng hĂn víng ca kắt chu p
suảt phăi lĂ mõi hĂn gip mắp ngảu hoĂn toĂn, dng chự
X hoc chự V. Mõi hĂn gip mắp ngảu hoĂn toĂn phăi
ẵừỡc thỳc hiẻn bng hĂn hai mt hoc hĂn cĩ tảm ẵẻm.
Nặu dùng tảm ẵẻm thệ tảm ẵẻm phăi ẵừỡc tho ra, trữ
bệnh chu p lỳc nhị ng kièm cĩ thè chảp nhn cho giự
li. ng kièm cĩ thè chảp nhn cc dng vt mắp khc
tùy thuổc vĂo kặt quă thứ khi xắt duyẻt quy trệnh hĂn.
(ii) Biẻn php gip mắp ca mõi hĂn giựa thn vối vím chu
p lỳc, giựa vím vối phũ tùng phăi thỳc hiẻn theo cc yu
cãu ờ Chừỗng 10, phãn 3 ca Quy phm. Cc mõi hĂn
õng nõi vối bệnh vĂ cc kặt cảu xuyn qua khc ca bệnh
vĂ tảt că cc mõi nõi vối bệnh hoc õng nõi phăi lĂ ngảu
hoĂn toĂn suõt chiậu dĂy ca thĂnh bệnh hoc thĂnh õng
nõi, trữ khi ng kièm chảp nhn ẵõi vối nhựng ẵừộng
õng nõi cĩ ẵừộng kẽnh nhị.
(4) Kắt kièu mĂng: Vối cc kắt kièu mĂng, cc biẻn php ẵăm
băo chảt lừ

n
g
, chảt lừ

n
g

q
ui trệnh hĂn, cc chi tiặt thiặt


Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005

25
(Tiặp theo)










kặ, vt liẻu, chặ to kièm tra vĂ thứ nhiẻm phăi tun theo
cc tiu chán ẵừỡc hoĂn thiẻn dãn trong qu trệnh thứ
nghiẻm mạu.
(5) Kắt kièu nứa mĂng: õi vối kắt nứa mĂng, cc yu cãu
từỗng ửng ẵõi vối cc kắt rội hoc cc kắt kièu mĂng phăi
ẵừỡc p dũng thẽch hỡp.
(6) Kắt cch nhiẻt phẽa trong:
(i) õi vối cc kắt cch nhiẻt phẽa trong, ẵè ẵăm băo ẵóng
ẵậu vậ mt chảt lừỡng kè că kièm sot mỏi trừộng, chảt
lừỡng ca qui trệnh ẵừỡc p dũng, cc gĩc, cc kặt cảu
xuyn qua cc chi tiặt kặt cảu khc, cc ẵc tẽnh ca vt
liẻu, viẻc kièm tra tững phãn vĂ kièm tra hoĂn chình cc
bổ phn phăi tun theo cc tiu chuán hoĂn thiẻn dãn

trong chừỗng trệnh thứ nghiẻm mạu.
(ii) Tiu chuán kièm tra chảt lừỡng kè că kẽch thừốc cho phắp
tõi ẵa ca cc khuyặt tt chặ to, viẻc thứ nghiẻm vĂ kièm
tra trong qu trệnh chặ to lp ẵt vĂ thứ nghiẻm mạu ờ
tững giai ẵon phăi thịa mơn yu cãu ca ng kièm.
2.5 Kièm tra
khỏng ph
hy.


















Kièm tra khỏng ph hy phăi ẵừỡc thỳc hiẻn phù hỡp vối quy
trệnh ẵơ ẵừỡc duyẻt.
(1) õi vối kắt loi A vĂ kắt bn mĂng, ẵừỡc thiặt kặ lĂm viẻc
ờ nhiẻt ẵổ bng hoc nhị hỗn -20

o
C vĂ kắt rội loi B
khỏng kè nhiẻt ẵổ thiặt kặ, viẻc kièm tra khỏng ph hy
phăi ẵừỡc thỳc hiẻn nhừ sau:
- Chũp X-quang: 100% tảt că cc mõi hĂn gip mắp ngảu
hoĂn toĂn ca tỏn vị kắt hĂng.
(2) õi vối kắt loi A vĂ kắt bn mĂng khc vối (1), viẻc
kièm tra khỏng ph hy phăi ẵừỡc thỳc hin nhừ sau:
. Chũp X-quang toĂn bổ cc ẵièm ct giao vĂ ẽt nhảt 10%
cc mõi hĂn gip mắp ngảu hoĂn toĂn ca kặt cảu kắt.
. Trong mồi trừộng hỡp, kặt cảu kắt cín li bao góm că
mõi hĂn ca cc np, cc phũ tùng vĂ chi tiặt lp ghắp
khc phăi ẵừỡc kièm tra bng bổt tữ tẽnh hoc cc phừỗng
php thám thảu chì th mĂu nặu ng kièm thảy cãn thiặt.
. Tảt că cc quy trệnh kièm tra vĂ tiu chuán cỏng nhn
phăi phù hỡp vối cc tiu chuán ẵơ ẵừỡc cỏng nhn. ng
kièm cĩ thè chảp nhn cc quy trệnh kièm tra siu m ẵơ
ẵừỡc cỏng nhn thay cho kièm tra bng tia phĩng x
nhừng cĩ thè yu cãu kièm tra bọ sung bng tia phĩng x
ờ cc v trẽ lỳa chn. NgoĂi ra, ng kièm cĩ thè yu cãu
kièm tra bng siu m bọ sung cho kièm tra bng tia
phĩng x ẵơ yu cãu.
(3) õi vối kắt loi C vĂ cc bệnh p lỳc xứ lỷ viẻc kièm tra
khỏng ph hy phăi ẵừỡc tiặn hĂnh nhừ sau:

NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

26

(Tiặp theo)
















(i) Chặ to vĂ trệnh ẵổ tay nghậ, dung sai trong chặ to nhừ
ẵổ lừỡn, ẵổ lẻch cũc bổ so vối hệnh dng ẵợng, ẵổ thng
ca ẵừộng hĂn vĂ ẵổ vt ca cc tảm tỏn cĩ chiậu dĂy
khc nhau phăi theo yu cãu Chừỗng 11, phãn 3 ca Quy
phm.
(ii) Thứ khỏng ph hy: Tùy theo sỳ hoĂn chình vĂ phm vi
ca thứ khỏng ph hy ẵừộng hĂn, qu trệnh thứ khỏng
ph hy phăi ẵừỡc tiặn hĂnh toĂn phãn hoc tững phãn
theo cc yu cãu ca Chừỗng 11, phãn 3 ca quy phm,
nhừng khõi lừỡng kièm tra khỏng ẽt hỗn khõi lừỡng sau
dy :
(a) Thứ khỏng ph hy toĂn phãn :
. Chũp X-ray : 100% cc mõi hĂn gip mắp.

. Pht hiẻn vặt nửt bậ mt (kièm tra thám thảu): ẽt nhảt 10%
tọng sõ ẵừộng hĂn, 100% ẵõi vối cc vĂnh gia cừộng
quanh lồ khoắt , õng nõi vv
Tuy nhin viẻc kièm tra bng siu m cĩ thè thay thặ mổt
phãn cho kièm tra bng tia phĩng x nặu ẵừỡc ng kièm
chảp nhn. NgoĂi ra, ng kièm cĩ thè yu cãu kièm tra
toĂn phãn ẵừộng hĂn ca vĂnh gia cừộng quanh lồ khoắt,
õng nõi, vv bng siu m.
(b) Thứ khỏng ph hy tững phãn:
. Chũp X-ray: ừộng hĂn gip mắp: tảt că cc ẵừộng hĂn
giao nhau vĂ ẽt nhảt 10% tọng chiậu dĂi ti cc v trẽ ẵừỡc
lỳa chn phn bõ ẵậu.
. Pht hiẻn vặt nửt bậ mt: VĂnh gia cừộng quanh lồ khoắt,
õng nõi, vv , 100%.
. Kièm tra bng siu m : Theo yu cãu ca ng kièm
trong tững trừộng hỡp cũ thè.
(4) õi vối vị ngoĂi ẵĩng vai trí nhừ vch chn thử cảp viẻc
kièm tra khỏng ph hy phăi ẵừỡc thỳc hin:
. Chũp X-quang : tảt că cc dăi tỏn gip mắp vĂ cc phãn
giao ờ mn.
1) Vối cc bệnh p lỳc xứ lỷ: 10% cĩ thè chảp nhn ẵừỡc
2.6 Vch chn
thử cảp




Vch chn thử cảp, nặu cĩ yu cãu, phăi phù hỡp vối cc yu
cãu sau :
(1) Nặu nhiẻt ẵổ ca hĂng hĩa ờ p suảt khẽ quyèn khỏng

thảp hỗn -55
o
C thệ thn tĂu cĩ thè cĩ tc dũng nhừ mổt
vch chn thử cảp.
(2) Vt liẻu thn tĂu phăi phù hỡp vối nhiẻt ẵổng ca hĂng
dừối p suảt khẽ quyèn.
(
3
)
Phăi thiặt kặ sao cho nhi

t ẵ

ẵĩ khỏn
g

g

y
ửn
g
suảt
c ẵièm chẽnh ca
vch chn thử cảp:

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005

27

(Tiặp theo)










khỏng chảp nhn ẵừỡc ẵõi vối thn tĂu.
(4) Cĩ thè giự ẵừỡc hĂng lịng rí rì trong thội gian 15 ngĂy
thm trẽ khi tĂu nghing 30
o
.
(5) Nặu yu cãu phăi cĩ vch chn thử cảp toĂn phãn thệ
phm vi ca nĩ phăi ẵừỡc xc ẵnh theo sỳ rí rì ca hĂng
từỗng ửng vối phm vi hừ hi to ra bờ phọ tăi trng nu ờ
4.3.4-4, Chừỗng 4, Phãn 8D ca Quy phm, sau khi pht
hiẻn ra rí rì sỗ cảp. Cĩ thè xắt ẵặn sỳ bõc hỗi, tõc ẵổ rí rì,
cỏng suảt bỗm vĂ cc yặu tõ khc. ờ xa vch chn thử cảp
tững phãn phăi cĩ cỗ cảu chn ẵè hừống chảt lịng vĂo
khỏng gian giựa vch chn sỗ cảp vĂ vch chn thử cảp vĂ
giự cho nhiẻt ẵổ ca mửc thn tĂu ờ mửc an toĂn.
(6) Ti nhựng nỗi khỏng thè kièm tra bng mt thừộng vch
chn thử cảp , phăi cĩ phừỗng php kièm tra cĩ hiẻu quă
ẵừỡc ng kièm duyẻt.
2.7 Cỗ cảu ẵở
Cc kắt hĂng phăi ẵừỡc ẵở bời thn tĂu phăi thịa mơn cc yu

cãu sau :
(1) Khỏng b dch chuyèn nhừ mổt vt thè dừối tc ẵổng ca
tăi trng tỉnh vĂ tăi trng ẵổng nhừng cĩ thè co vĂ dơn khi
nhiẻt ẵổ thay ẵọi vĂ khi thn tĂu biặn dng mĂ khỏng pht
sinh ửng suảt ờ kắt vĂ ờ thn tĂu.
(2) Ngn ngữa sỳ di chuyèn toĂn bổ ca kắt theo phừỗng
ngang, phừỗng dc vĂ quay gy ra do sỳ chuyèn ẵổng ca
tĂu hoc do ẵm va.
(3) Cc kắt rội phăi cĩ kặt cảu chõng nọi. Kặt cảu chõng nọi
phăi thẽch hỡp ẵè chõng lỳc tữ dừối ln do kắt trõng trong
khoang tĂu b ngp nừốc ẵặn chiậu chệm trng tăi mùa h
ca tĂu gy ra, mĂ khỏng cĩ biặn dng do nguy hièm ẵõi
vối kặt cảu thn tĂu.
(4) Khi cc kắt hoc ẵừộng õng ẵừỡc cch biẻt bng cch
ẵiẻn bời cỗ cảu thn tĂu, phăi tiặp ẵảt vậ ẵiẻn cho că
ẵừộng õng vĂ cc kắt. Tảt că cc mõi nõi õng cĩ ẵẻm vĂ
khốp nõi õng mậm phăi ẵừỡc tiặp ẵảt vậ ẵiẻn.

2.8 Hẻ thõng
sảy nĩng







Hẻ thõng sảy nĩng ẵừỡc trang b nhm băo vẻ kặt cảu ca vị
tĂu khi ờ nhiẻt ẵổ thảp, thiặt kặ vĂ cảu trợc ca hẻ thõng phăi
ẵừỡc ng kièm duyẻt.

- Khi tĂu chờ loi hĂng ờ nhiẻt ẵổ dừối -10
o
C ti cc khu
vỳc mỏi trừộng cĩ nhiẻt ẵổ khỏng khẽ lĂ 5
o
C vĂ nhiẻt ẵổ
nừốc bièn lĂ 0
o
C vĂ ti v trẽ trang b vch chn thử cảp
cũc bổ hoc toĂn phãn lĂm viẻc vối ẵiậu kiẻn mỏi trừộng
trn, thiặt b gia nhiẻt cc kặt cảu ngang vị tĂu phăi ẵăm
băo nhiẻt ẵổ ca vt liẻu khỏng giăm xuõng dừối mửc
thảp nhảt cho phắp. Nặu nhiẻt ẵổ mỏi trừộng thảp hỗn
phăi trang b hẻ thõng sảy nĩng theo cỗ cảu dc tĂu ẵè
ẵăm băo v

t li

u du
y
trệ ờ nhi

t ẵ

5
o
C ẵõi vối khẽ vĂ 0
o
C,
c ẵièm chẽnh ca

hẻ thõng:
NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

28
(Tiặp theo)
thiặt b nĂy phăi thịa mơn cc yu cãu sau :
(i) Lừỡng nhiẻt phăi ẵ ẵè duy trệ kặt cảu vị tĂu ờ trn nhiẻt
ẵổ cho phắp tõi thièu trong ẵiậu kiẻn khõng khẽ cĩ nhiẻt
ẵổ 5
o
C vĂ nừốc bièn cĩ nhiẻt ẵổ 0
o
C.
(ii) Hẻ thõng sảy nĩng phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho bảt kỹ v trẽ
nĂo ẵĩ b hừ hịng thệ phãn dỳ phíng phăi duy trệ ẵừỡc
100% tăi nhiẻt lỷ thuyặt.
(iii) Hẻ thõng sảy nĩng phăi ẵừỡc coi nhừ mổt my phũ quan
trng
(iv) Viẻc thiặt kặ vĂ chặ to hẻ thõng gia nhiẻt phăi ẵừỡc
ng kièm gim st.
2.9 Cch nhiẻt
.1 Vt liẻu cch
nhiẻt.























Vt liẻu cch nhiẻt phăi ẵừỡc ng kièm duyẻt vĂ phăi phù
hỡp vối tăi trng mĂ cc kặt cảu kậ cn tc ẵổng vĂo.
1) Vt liẻu cch nhiẻt phăi ẵừỡc thứ nghiẻm cc ẵc tẽnh sau
ẵy ẵè ẵăm băo chợng thịa mơn ẵãy ẵ cc yu cãu sứ
dũng.
.1 Tẽnh từỗng thẽch vối loi hĂng.
.2 Tẽnh tan trong hĂng hĩa
.3 Tẽnh hảp thũ ca hĂng hĩa
.4 ổ co ngĩt
.5 Tẽnh lơo hĩa ca vt liẻu
.6 Trng lừỡng ring
.7 Cỗ tẽnh
.8 ổ mĂi mín

.9 Tẽnh giơn nờ nhiẻt
.10 Tẽnh dẽnh kặt
.11 Tẽnh dạn nhiẻt
.12 Tẽnh chu lứa vĂ lan trĂn lứa
.13 Tẽnh chõng rung
.14 Tẽnh ẵóng nhảt
2) Cùng vối viẻc thịa mơn cc yu cãu nĩi trn, nhựng vt
liẻu cch nhiẻt to thĂnh mổt phãn ca hẻ thõng ngn
hĂng phăi ẵừỡc thứ nghiẻm cc tẽnh chảt dừối ẵy sau khi
mỏ phịng sỳ lơo hĩa vĂ chu trệnh nhiẻt ẵè ẵăm băo rng
chợng thịa mơn ẵãy ẵ cc yu cãu sứ dũng :
.1 Tẽnh lin kặt (ẵổ bận dẽnh kặt)
.2 Tẽnh chu p suảt hĂng hĩa
NhĂ chặ to:

Loi vt liẻu:

Sõ duyẻt:
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005

29
(Tiặp theo)


.3 Tẽnh mịi vĂ lan truyận vặt nửt
.4 Tẽnh từỗng ẵóng vối cc thĂnh phãn hĂng hĩa vĂ vối chảt
cĩ thè tiặp xợc vối lốp cch nhiẻt trong ẵiậu kiẻn khai
thc bệnh thừộng.

.5 nh hừờng ca sỳ cĩ mt ca nừốc vĂ ca p suảt nừốc ẵõi
vối cc tẽnh chảt cch nhiẻt.
.6 Tẽnh hảp thũ khẽ
3) Cc tẽnh chảt nu trn ẵừỡc thứ trong phm vi giựa nhiẻt
ẵổ cỳc ẵi trong khai thc vĂ 5
o
C thảp hỗn nhiẻt ẵổ thiặt kặ
tõi thièu nhừng khỏng cãn thảp hỗn -196
o
C.
.2 Kièm tra chảt
lừỡng vĂ tay
nghậ
Viẻc kièm tra chảt lừỡng vĂ tay nghậ phăi ẵừỡc thỳc hiẻn theo
quy trệnh ẵơ ẵừỡc ng kièm duyẻt.
Quy trệnh chặ to, băo quăn, vn chuyèn, lp ẵt, kièm tra
chảt lừỡng vĂ kièm tra chõng hừ hi do nh sng mt trội ca
vt liẻu cch nhiẻt phăi ẵừỡc ng kièm duyẻt.

.3 Băo vẻ lốp
cch nhiẻt
Do v trẽ hoc ẵiậu kiẻn mỏi trừộng vt liẻu cch nhiẻt phăi
cĩ tẽnh chu lứa, chõng lan truyận lứa vĂ phăi ẵỳỗc băo vẻ
thẽch hỡp chõng sỳ xm nhp ca hỗi nừốc vĂ ph hy cỗ
hc.

2.10 Thứ thy
lỳc
2.10.1 Kắt rội
loi C vĂ

bệnh p
lỳc xứ lỷ













õi vối kắt ẵổc lp loi C vĂ bệnh p lỳc xứ lỷ phăi thỳc hiẻn
thứ thy lỳc nhừ sau:
(1) Sau khi ẵừỡc chặ to hoĂn chình, mồi bệnh chu p lỳc
phăi ẵừỡc thứ nghiẻm thy tỉnh vối p lỳc ờ ẵình kắt
khỏng nhị hỗn 1,5P
o
(P
o
lĂ p suảt hỗi thiặt kặ) nhừng
trong mi trừộng hỡp trong qu trệnh thứ nghiẻm p suảt,
ửng suảt tẽnh ton ờ lốp mĂng cỗ băn ti ẵièm bảt kỹ phăi
khỏng lốn hỗn 90% giối hn chăy ca vt liẻu. è ẵăm
băo ẵiậu kiẻn nĂy thịa mơn, khi tẽnh ton nặu thảy rng
ửng suảt nĂy lốn hỗn 0,75 giối hn chăy thệ phăi dùng
thiặt b ẵo biặn dng hoc mổt thiặt b thẽch hỡp khc nặu

bệnh p lỳc khỏng phăi lĂ hệnh trũ hoc hệnh cãu.
(2) Nhiẻt ẵổ ca nừốc thứ ẽt nhảt phăi lĂ 30
o
C lốn hỗn nhiẻt
ẵổ chăy do ca vt liẻu chặ to.
(3) Thội gian thứ: p suảt phăi giự trong víng 2 giộ cho mồi
25 mm chiậu dĂy vt liẻu nhừng trong mi trừộng hỡp
khỏng nhị hỗn 2 giộ.
(4) õi vối kắt chửa hĂng chu p suảt, nặu cãn thiặt vĂ ẵừỡc
ng kièm chảp nhn, viẻc thứ nghiẻm nắn thy lỳc cĩ
thè ẵừỡc tiặn hĂnh dừối nhựng ẵiậu kiẻn nu ờ (1), (2),
(3).
(5) ng kièm s xem xắt ẵc biẻt viẻc thứ nghiẻm cc kắt ờ
ửng suảt cho phắp lốn hỗn tùy theo nhiẻt ẵổ khai thc.
Tuy nhin cc yu cãu ờ (1) phăi ẵừỡc tun th hoĂn toĂn.
. p suảt ti ẵình kắt
(MPa) :

. Cổt nừốc (m):

. Nhiẻt ẵổ nừốc (
o
C):

. Thội gian thứ (giộ):

. ng suảt (kG/mm
2
):
NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn


ẵng kièm viẻt nam - 2005

30
(Tiặp theo)
(6) Sau khi hoĂn chình vĂ lp ẵt, mồi bệnh chu p lỳc vĂ cc
phũ tùng lin quan phăi ẵừỡc thứ kẽn thẽch hỡp.
(7) Thứ nghiẻm bng khẽ nắn ẵõi vối cc bệnh chu p lỳc
khỏng phăi lĂ kắt hĂng phăi ẵừỡc ng kièm xem xắt
trong trừộng hỡp cũ thè. Viẻc thứ nghiẻm nĂy chì ẵừỡc
dùng vối nhựng bệnh khỏng ẵừỡc thiặt kặ vĂ ẵở ẵè cĩ thè
an toĂn khi chửa ẵãy nừốc hoc nhựng bệnh khỏng thè
lĂm khỏ ẵừỡc hoc khỏng cho phắp cĩ bảt cử chảt khứ
nĂo sĩt li trong bệnh khi sứ dũng.
2.11 Cc loi
kắt khc






















Viẻc thứ thy tỉnh vĂ thứ thy khẽ phăi ẵừỡc thỳc hiẻn phù
hỡp vối quy trệnh ẵơ ẵừỡc duyẻt. Phăi chợ ỷ ẵc biẻt cc yu
cãu sau:
(1) Kắt rội loi A :
Viẻc thứ phăi ẵừỡc thỳc hiẻn vối p suảt thứ ờ ẵình kắt
khỏng nhị hỗn MARVS. Nặu thứ nắn thy lỳc thệ phăi cõ
gng mỏ phịng ẵừỡc tăi trng thỳc ca kắt vĂ kặt cảu ẵở
kắt.
(2) õi vối kắt rội loi B, ngoĂi viẻc thứ nhừ ẵõi vối kắt ẵổc
lp loi A. NgoĂi ra, ửng suảt cỳc ẵi ca lốp mĂng cỗ băn
ửng suảt uõn cỳc ẵi ờ cỗ cảu ẵở trong ẵiậu kiẻn thứ
nghiẻm khỏng ẵừỡc vừỡt qu 0,9 giối hn chăy ca vt
liẻu chặ to ờ nhiẻt ẵổ thứ nghiẻm. è ẵăm băo ẵiậu nĂy,
khi tẽnh ton nặu thảy ửng suảt nĂy lốn hỗn 75% giối hn
chăy, thứ nghiẻm mạu phăi dùng thiặt b ẵo biặn dng
hoc mổt thiặt b khc phù hỡp.
Nĩi chung, phăi ẵo ửng suảt cho ẽt nhảt 1 kắt.
(3) õi vối kắt mĂng vĂ kắt nứa mĂng:
. ờ nhựng tĂu cĩ cc kắt kièu mĂng vĂ kắt kièu nứa mĂng,
cc ngn cch ly vĂ cc khỏng gian chửa chảt lịng vĂ kậ
cn vối kặt cảu ẵở lốp mĂng phăi ẵừỡc thứ thy tỉnh vĂ
thứ nắn thy lỳc theo cc yu cãu ca 2.1.6-1 Phãn 1-B
ca Quy phm. NgoĂi ra cc kặt cảu ẵở lốp mĂng trong

khoang khc phăi thứ kẽn. Cc hãm ẵừộng õng vĂ cc
khoang khỏng thừộng xuyn chửa chảt lịng khc khỏng
cãn phăi thứ thy tỉnh.
(4) Kắt cch nhiẻt phẽa trong:
(i) TĂu cĩ kắt cch nhiẻt phẽa trong mĂ thn trong lĂ kặt cảu
ẵở, cc kặt cảu ca thn trong phăi ẵừỡc thứ thy tỉnh vĂ
nắn thy lỳc theo cc yu cãu ca 2.1.6-1 Phãn 1-B ca
Quy phm, cĩ xắt ẵặn MARVS.
(ii) ờ nhựng tĂu cĩ kắt cch nhiẻt phẽa trong mĂ cc kắt rội lĂ
kặt cảu ẵở, cc kắt rội phăi ẵừỡc thứ thy tỉnh hoc thứ
nắn thy tỉnh nhừ ẵõi vối kắt rội loi A.
(
iii
)
Vối cc kắt cch nhi

t
p
hẽa tron
g
mĂ kặt cảu ca thn
p suảt ẵình kắt:
(MPa):

Cổt nừốc(m):
ửng suảt
mĂng(kG/mm
2
):
MARVS(MPa)=

1) Thứ thy lỳc cho
kặt cảu kắt.
2) Thứ thy lỳc cho
kặt cảu ẵở kắt, thỳc
hiẻn cho kắt sõ:



Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005

31
trong hoc kặt cảu ca kắt rội cĩ tc dũng nhừ vch chn
thử cảp, phăi thứ tẽnh kẽn ca cc kặt cảu ẵĩ theo phừỗng
php ẵừỡc ng kièm chảp thun.
(iv) Cc thứ nghiẻm nĂy phăi ẵừỡc tiặn hĂnh trừốc khi ẵt
nhựng vt liẻu to thĂnh kắt cch nhiẻt phẽa trong.
2.12 Bõ trẽ
dong kẽn
ti cc lồ
khoắt
Cc lồ khoắt trn boong ca hẻ thõng khoang hĂng hoc np
ca cc kắt phăi ẵừỡc kẽn nừốc vĂ kẽn khẽ. Viẻc bõ trẽ phăi
ẵăm băo ẵừỡc khi kắt b co vĂ giơn.
c ẵièm chẽnh ca
dong kẽn:
3. Hẻ thõng õng hĂng
Hng mũc
kièm tra

Quy trệnh kièm tra Ghi chợ
3.1 Kièm tra
quy trệnh
hĂn
Từỗng tỳ nhừ ẵõi vối cc kắt hĂng, ti mũc 2.1

3.2 Vt liẻu Từỗng tỳ nhừ ẵõi vối kắt hĂng, ti mũc 2.2
(1) Viẻc thứ cc vt liẻu dùng trong hẻ thõng ẵừộng õng phăi
thịa mơn 2.2 cĩ xắt ẵặn nhiẻt ẵổ tẽnh ton nhị nhảt. Tuy
nhin, cĩ thè cho phắp mổt sõ min giăm ẵõi vối chảt
lừỡng vt liẻu ca ẵừộng õng hỗi hờ ẵãu, nặu nhiẻt ẵổ ca
hĂng ờ p suảt ẵt van an toĂn lĂ -55
o
C hoc lốn hỗn vĂ
vối ẵiậu kiẻn khỏng thè xáy ra sỳ tră chảt lịng vĂo ẵừộng
õng hỗi. Cĩ thè cho phắp cc min giăm từỗng tỳ ờ cùng
ẵiậu kiẻn nhiẻt ẵổ ẵõi vối ẵừộng õng hờ ẵãu phẽa trong
cc kắt, khỏng kè ẵừộng õng xă vĂ tảt că ẵừộng õng bn
trong cc kắt kièu mĂng vĂ nứa mĂng.
(2) Vt liẻu cĩ ẵièm nĩng chăy thảp hỗn 925
o
C, nhừ Al,
khỏng ẵừỡc sứ dũng vối ẵon õng ờ ngoĂi cc kắt hĂng
trữ khi chợng cĩ chiậu dĂi ngn vĂ ẵừỡc bc cch nhiẻt.
Sõ duyẻt :



3.3 Xứ lỷ nhiẻt
sau khi hĂn







(1) Xứ lỷ nhiẻt phăi ẵừỡc thỳc hiẻn cho tảt că cc ẵừộng hĂn
gip mắp ca cc õng ẵừỡc chặ to tữ thắp carbon, thắp
carbon mangan vĂ thắp hỡp kim thảp, trữ cc loi õng sau
:
(i) Cc õng ẵừỡc chặ to tữ thắp carbon, thắp carbon mangan
cĩ chiậu dĂy nhị hỗn hoc bng 10 mm từỗng ẵừỗng vối
nhiẻt ẵổ vĂ p suảt tẽnh ton ca hẻ thõng ẵừộng õng lin
quan.
(ii) Cc õng ẵừỡc chặ to bng thắp hỡp kim thảp cĩ chiậu
dĂy nhị hỗn hoc bng 8mm vĂ ẵừộng kẽnh ngoĂi nhị
hỗn hoc bng 100mm.

3.4 Kièm tra
khỏng ph
hy

Kièm tra khỏng ph hy phăi ẵừỡc thỳc hiẻn theo quy trệnh
ẵơ ẵừỡc duyẻt.
Cùng vối kièm tra thỏng thừộng trừốc vĂ trong khi hĂn, kièm
tra bng mt thừộng mõi hĂn ẵơ hoĂn thĂnh nặu cãn chửng

NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005


32
(Tiặp theo)

tra bng mt thừộng mõi hĂn ẵơ hoĂn thĂnh, nặu cãn chửng
minh cỏng viẻc hĂn ẵơ ẵừỡc tiặn hĂnh chẽnh xc vĂ theo ẵợng
yu cãu, phăi tiặn hĂnh thứ nghiẻm sau ẵy:
(1) õi vối cc mõi hĂn gip mắp ca cc õng ẵừỡc thiặt kặ ờ
nhiẻt ẵổ nhị hỗn -10
o
C vĂ ẵừộng kẽnh trong lốn hỗn 75
mm hoc chiậu dĂy dĂy lốn hỗn 10mm, viẻc kièm tra
khỏng ph hy ẵừỡc thỳc hiẻn:
. Chũp X-quang : 100% ẵừộng hĂn nõi õng.
. õi vối cc mõi hĂn nõi gip mắp ca cc õng ẵừỡc hĂn
tỳ ẵổng , viẻc chũp X-quang cĩ thè giăm xuõng nhừng
khỏng ẵừỡc dừối 10% cc mõi nõi. Nặu xuảt hiẻn bảt kỹ
khuyặt tt nĂo thệ phăi tng chũp X-ray ẵặn 100% vĂ phăi
kièm tra tảt că cc mõi hĂn ẵơ ẵừỡc chảp nhn trừốc ẵĩ.
(2) õi vối cc mõi hĂn gip mắp ca cc õng cĩ p lỳc thiặt
kặ lốn hỗn 1,6MPa vĂ ẵừộng kẽnh danh nghỉa lốn hỗn
65mm:
. Chũp X-quang: 100%.
(3) õi vối cc mõi hĂn gip mắp ca cc loi õng khc
ngoĂi trừộng hỡp nu ờ (1) phăi tiặn hĂnh kièm tra chũp
tia phĩng x (X-quang) theo ẵièm hoc kièm tra khỏng
ph hy khc tùy theo yu cãu ca ng kièm phũ thuổc
vĂo v trẽ vĂ vt liẻu. Nĩi chung chũp X-ray ẽt nhảt 10%
mõi hĂn gip mắp ca cc õng.
(4) Kièm tra thám thảu nặu thảy cãn thiặt.

3.5 Chi tiặt
mõi nõi













Tảt că cc chi tiặt ca mõi nõi bao góm cc van, ẵó gi vĂ cc
thiặt b lĂm hĂng khc phăi thịa mơn cc yu cãu sau :
(1) Mõi nõi khỏng cĩ bẽch :
(i) Cc kièu nõi trỳc tiặp cc ẵon õng khỏng cĩ bẽch sau ẵy
ẵừỡc xem xắt :
. Mõi hĂn gip mắp ngảu hoĂn toĂn cĩ thè dùng trong mi
trừộng hỡp. Khi nhiẻt ẵổ tẽnh ton thảp hỗn -10
o
C thệ mõi
hĂn gip mắp ẵừỡc hĂn hai phẽa. iậu nĂy cĩ thè ẵừỡc
thỳc hiẻn bng cch dùng tảm ẵẻm ờ mt sau, chn thm
vt liẻu hĂn hoc dùng khẽ trỗ ngừỡc ln ờ lốp hĂn ẵãu
tin.
. Nặu p suảt tẽnh ton P>1MPa vĂ nhiẻt ẵổ tẽnh ton bng
hoc nhị hỗn -10

o
C thệ cc tảm ẵẻm mt sau phăi ẵừỡc
táy ẵi.
(ii) Cc mõi hĂn lóng vĂo vối cc õng lĩt vĂ viẻc hĂn cĩ lin
quan theo kẽch thừốc thịa mơn yu cãu ng kièm chì
ẵừỡc dùng cho ẵừộng õng hờ ẵãu cĩ ẵừộng kẽnh ngoĂi
50mm vĂ nhiẻt ẵổ tẽnh ton T-55
o
C.
(iii) Cc khốp nõi ren ẵừỡc ng kièm cỏng nhn chì ẵừỡc
dù h ẵộ õ h Ăẵộ õ dạẵặd

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005

33
(Tiặp theo)
dùng cho cc ẵừộng õng phũ vĂ ẵừộng õng dạn ẵặn dũng
cũ ẵo cĩ ẵừộng kẽnh ngoĂi 25mm.
(2) õi vối cch nõi õng cĩ bẽch nõi.
Cc mt bẽch trong nõi bẽch phăi lĂ dng cọ hĂn, õng lóng
hoc hĂn lóng. Cc mt bẽch phăi thịa mơn cc tiu chuán
vậ dng, chặ to vĂ thứ ẵừỡc ng kièm cỏng nhn. c
biẻt lĂ ẵõi vối cc ẵừộng õng trữ õng hờ ẵãu, ẵừỡc p
dung:
(i) Khi nhiẻt ẵổ tẽnh ton nhị hỗn -55
o
C chì ẵừỡc dùng cc
bẽch hĂn cọ.

(ii) Khi nhiẻt ẵổ tẽnh ton trong khoăng -55
o
C T -10
o
C :
. Khỏng ẵừỡc dùng bẽch õng lóng cho ẵừộng õng cĩ ẵừộng
kẽnh danh nghỉa > 100mm.
. Khỏng dùng bẽch hĂn hõc cho ẵừộng õng cĩ ẵừộng kẽnh
danh nghỉa >50mm.
3.6 Cc mõi
nõi dơn nờ

Thứ p lỳc
(1) Phăi cĩ thiặt b băo vẻ hẻ thõng õng phù hỡp nhừ õng xặp,
mõi nõi trừỡt, mõi nõi bi ẵè trnh ẵừỡc sỳ vừỡt qu ửng
suảt do tc ẵổng ca díng nhiẻt vĂ do ẵổ vòng ca thn
tĂu.
(2) Phăi thỳc hiẻn thứ p lỳc ẵừộng õng chồ nõi giơn nờ bao
góm toĂn bổ cc bẽch, cc thiặt b chõng vĂ chồ nõi bng
khốp vối p suảt bng hai lãn p suảt thiặt kặ mĂ khỏng
cĩ bảt kỹ sỳ biặn dng nĂo. Tùy thuổc vĂo loi vt liẻu cĩ
thè thứ ờ nhiẻt ẵổ thiặt kặ nhị nhảt.

3.7 Cc loi
van



(1) Cc van ẵừỡc dùng cho hẻ thõng ẵừộng õng phăi lĂ loi
ẵơ ẵừỡc duyẻt. Yu cãu phăi thứ kẽn cc van ờ nhiẻt ẵổ

thứ dừối
-55
o
C
(2) Vối mồi loi van vĂ cở van lĂm viẻc ờ nhiẻt ẵổ dừối -55
o
C
phăi ẵừỡc kièm tra ẵổ kẽn ờ nhiẻt ẵổ nhị hỗn hoc bng
nhiẻt ẵổ thiặt kặ vĂ ờ p suảt khỏng thảp hỗn p suảt thiặt
kặ ca van.Trong qu trệnh thứ cc van phăi lĂm viẻc tõt.
(3) Cc van bừốm phăi cĩ phừỗng tiẻn chì bo v trẽ ẵĩng vĂ
mờ van.
(1) Cc loi van:
. NhĂ chặ to:
. Kièu:
. Sõ GCN:
. Mũc ẵẽch:
3.8 Trang b
cc van





Cc van chn ẵừỡc bõ trẽ nhừ sau :
(1) Ti cc cũm van.
. Van ngt khán cảp (ESD valves)
(2) Ti kắt hĂng
(i) MARVS 0,07MPa
. Tảt că cc ẵừộng õng dạn chảt lịng vĂ hỗi trữ cc van an

toĂn vĂ thiặt b ẵo mửc chảt lịng, phăi cĩ cc van chn
ãõ èậ

NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

34
(Tiặp theo)

ẵừỡc ẵt cĂng gãn kắt cĂng tõt. Cc van nĂy cĩ thè ẵiậu
khièn tữ xa nhừng phăi ẵiậu khièn ẵừỡc bng tay ti chồ
vĂ ẵĩng kẽn hoĂn toĂn. Mổt hoc nhiậu van ngt sỳ cõ
ẵiậu khièn tữ xa phăi ẵừỡc trang b trn tĂu ẵè ngựng
chuyn chờ hĂng lịng hoc hỗi giựa tĂu vĂ bộ.
(ii) MARVS > 0,07MPa
.Tảt că cc ẵãu nõi ca õng dạn chảt lịng vĂ hỗi, trữ cc
van an toĂn vĂ thiặt b ẵo mỳc chảt lịng, phăi trang b
mổt van ngt ẵiậu khièn bng tay vĂ mổt van ngt sỳ cõ
ẵiậu khièn tữ xa. Cc van nĂy cõ gng ẵt gãn kắt. Cĩ thè
sứ dũng van qu qu díng thay cho van ngt sỳ cõ cho
ẵừộng õng cĩ ẵừộng kẽnh 50mm.
(3) Cc bỗm vĂ cc my nắn hĂng phăi ẵừỡc bõ trẽ ẵè ngt tỳ
ẵổng nặu cc van chn sỳ cõ ẵừỡc ẵĩng kẽn bng hẻ thõng
ngt sỳ cõ.
3.9 Hẻ thõng
ngt sỳ cõ













Hẻ thõng ngt sỳ cõ phăi thịa mơn cc yu cãu sau :
(1) ĩng bng tay ti chồ.
(2) Cĩ thè ẵiậu khièn tữ xa tữ hai v trẽ. Mổt trong cc v trẽ
phăi ờ trong buóng ẵiậu khièn hoc buóng ẵiậu khièn lĂm
hĂng.
(3) Hẻ thõng ẵiậu khièn phăi cĩ cc phãn tứ nĩng chăy cĩ
nhiẻt ẵổ chăy tữ 98
o
C-104
o
C ẵè lĂm cho cc van ngt sỳ
cõ ẵĩng trong trừộng hỡp hịa hon.
(4) Cc van ngt sỳ cõ phăi thuổc loi ẵĩng khi cĩ hừ hịng
(ẵừỡc ẵĩng li khi mảt nng lừỡng) vĂ phăi ẵĩng bng
tay ti chồ.
(5) Cc van ngt sỳ cõ ờ ẵừộng õng chảt lịng phăi ẵĩng hoĂn
toĂn trong ờ mi ẵiậu kiẻn hot ẵổng trong víng 30 giy
sau khi pht ẵổng. Thỏng tin vậ thội gian ẵĩng cc van
nĂy vĂ ẵc tẽnh hot ẵổng ca chợng phăi sn cĩ trn tĂu
vĂ thội gian ẵĩng nĂy phăi ẵừỡc ng kièm kièm tra vĂ
ẵiậu chình li thừộng xuyn. Cc van nĂy phăi ẵĩng m.

(6) Viẻc dững cc bỗm vĂ my nắn tỳ ẵổng phăi ẵừỡc thứ
hot ẵổng.


(2) iậu khièn tữ xa
tữ :
Lãu li/ Buóng gim
st hĂng
(3) Phãn tứ nĩng
chăy :
ièm nĩng chăy thiặt
kặ(
o
C) :
(4) ĩng khi cĩ hừ
hịng
Tẽn hiẻu
Hydro/khẽ/ẵiẻn.
ĩng bời :
Hydro/khẽ/ẵiẻn.
(5) Thội gian
ẵĩng(giy) :
Loi van ẵĩng sỳ cõ:
NhĂ chặ to :
Lai :
Sõ GCN :
3.10 Bõ trẽ
ẵừộng
õng
3.10.1 V trẽ

Hẻ thõng ẵừộng õng hĂng ẵừỡc ẵt ti :
(1) Ti khu vỳc hãm hĂng trn boong hờ.
(2) NgoĂi khu vỳc nguy hièm.

3.10.2 Băo vẻ
kặt cảu
vị tĂu
ừộng õng cĩ nhiẻt ẵổ thảp phăi ẵừỡc cch nhiẻt vối kặt cảu
thn tĂu kậ cn, khi cãn thiặt, ẵè trnh nhiẻt ẵổ ca thn tĂu
b h thảp xuõng dừối nhiẻt ẵổ tẽnh ton ca vt liẻu thn tĂu.
Khi ẵừộng õng chảt lịng ẵừỡc tho dở ẵnh kỹ hoc khi rí lt
chảt lịng cĩ thè ẵừỡc pht hiẻn sốm, nhừ ti chồ ẵãu nõi bộ
vĂ t

i cứa van ca bỗm
p
hăi cĩ bi

n
p
h
p
băo v

thn tĂu ờ

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005


35
phẽa dừối.
3.10.3 Tiặp ẵảt
vậ ẵiẻn
Ti cc kắt vĂ ẵừộng õng ẵừỡc cch biẻt vối kặt cảu ca tĂu
bng vt liẻu cch nhiẻt, phăi nõi tiặp ẵảt vậ ẵiẻn cho că
ẵừộng õng vĂ kắt. Tảt că cc chồ nõi cĩ ẵẻm kẽn vĂ khốp nõi
mậm phăi ẵừỡc nõi ẵiẻn.

3.10.4 Viẻc xă
hĂng
lịng
Phăi trang b cc phừỗng tiẻn thẽch hỡp ẵè giăm p vĂ dón
chảt lịng tữ cc khuýu dạn khi np vĂ xă hĂng tữ cc õng
mậm dạn hĂng vậ kắt hĂng hoc tối nỗi thẽch hỡp khc trừốc
khi tho cc õng mậm dạn hĂng.

3.11 õng mận
dạn
hĂng





(1) õng mận dạn hĂng phăi phù hỡp vối loi hĂng vĂ nhiẻt ẵổ
ca hĂng vĂ phăi lĂ loi ẵừỡc duyẻt.
(2) Mõi loi õng mậm dạn hĂng, cùng toĂn bổ thiặt b ca
õng phăi ẵừỡc thứ nguyn mạu ờ p lỳc thứ khỏng nhị
hỗn 5 lãn p lỳc lĂm viẻc lốn nhảt, nhiẻt ẵổ thứ phăi lĂ

nhiẻt ẵổ lĂm viẻc. Mạu thứ khỏng ẵừỡc dùng li ẵè sứ
dũng lĂm hĂng. Trừốc khi ẵừa vĂo sứ dũng, mồi ẵon õng
phăi ẵừỡc thứ thy tỉnh ờ nhiẻt ẵổ mỏi trừộng vối p lỳc
thứ khỏng nhị hỗn 1,5 lãn p suảt lĂm viẻc lốn nhảt
nhừng khỏng lỗn hỗn 2/5 p suảt vở ca chợng. Cc õng
mậm dạn hĂng phăi ẵừỡc in bng khuỏn hoc ghi p suảt
lĂm viẻc lốn nhảt theo qui ẵnh vĂ nặu ẵừỡc sứ dũng lĂm
viẻc khc nhiẻt ẵổ mỏi trừộng thệ phăi in bng khuỏn
hoc ghi nhiẻt ẵổ khai thc lốn hoc nhị nhảt hoc că hai,
p suảt lĂm viẻc lốn nhảt khỏng nhị hỗn 1MPa.
õng mậm dạn hĂng
trn tĂu:
. NhĂ chặ to:
. Kièu:
. Sõ GCN:
. Phù hỡp vối loi
hĂng:

3.12 Bỗm hĂng (1) Phăi bõ trẽ 2 bỗm hĂng cho mồi kắt hĂng,
(2) Khi bỗm cĩ thè sứa chựa khi ẵang phũc vũ hoc nắn p
khi xă hĂng thệ cĩ thè bõ trẽ 1 bỗm cho 1 kắt.
Bỗm hĂng:
. NhĂ chặ to:
. Kièu:
. Lừu lừỡng:
3.13 Thứ
ẵừộng
õng






(1) Sau khi lp ẵt. Tảt că cc ẵừộng õng phăi ẵừỡc thứ thy
tỉnh ờ p suảt thứ khỏng nhị hỗn 1,5 lãn p suảt tẽnh ton.
(2) Khi cc hẻ thõng ẵừộng õng hoc cc phãn ca hẻ thõng
ẵừỡc chặ to ẵóng bổ vĂ ẵừỡc trang b km theo tảt că cc
phũ tùng, cĩ thè tiặn hĂnh thứ thy lỳc trừốc khi lp
xuõng tĂu.
(3) Cc mõi nõi ẵừỡc hĂn trn tĂu phăi qua thứ thy lỳc ẵặn ẽt
nhảt bng 1,5 lãn p suảt tẽnh ton.
(4) Khi khỏng thè chảp nhn cĩ nừốc ờ ẵừộng õng vĂ ẵừộng
õng khỏng thè lĂm khỏ ẵừỡc trừốc khi ẵừa hẻ thõng vĂo
sứ dũng, thệ viẻc dùng chảt lịng hoc phừỗng php thứ
khc phăi trệnh ng kièm xắt duyẻt.
(4) Cc quy trệnh thứ phăi ẵừỡc ng kièm duyẻt.
1) Cĩ thè min giăm ẵõi vối ẵừộng õng ẵt trong cc kắt
hĂng vĂ ẵãu õng mờ.

NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

36
3.14 Thứ
nghiẻm
cc phũ
tùng
ẵừộng
õng.



























Mồi loi phũ tùng ẵừộng õng phăi ẵừỡc thứ nghiẻm mạu nhừ
sau:
(1) Mồi cở vĂ kièu ca van ẵnh dùng ờ nhiẻt ẵổ lĂm viẻc
thảp hỗn

-55
o
C phăi ẵừỡc thứ kẽn tối nhiẻt ẵổ bng hoc thảp hỗn
nhiẻt ẵổ tẽnh ton tõi thièu, vĂ tối p suảt khỏng thảp hỗn
p suảt tẽnh ton ca van. Trong thội gian thứ cc van
phăi hot ẵổng an toĂn vĂ tin cy.
(2) Phăi tiặn hĂnh thứ cc mạu sau ẵy vối mồi kièu õng xặp
dơn nờ dùng ẵừộng õng hĂng phẽa ngoĂi kắt hĂng vĂ, khi
cãn phăi thỳc hiẻn vối cc õng xặp dơn nờ lp trong phm
vi kắt hĂng.
(a) Mổt ẵon mạu ca õng xặp khỏng ẵừỡc nắn trừốc, phăi
ẵừỡc thứ ờ p suảt khỏng nhị hỗn 5 lãn p suảt tẽnh ton
mĂ khỏng b nọ. Thội gian thứ khỏng ẽt hỗn 5 phợt.
(b) Phăi tiặn hĂnh thứ nhừ trn cho mổt mõi nõi dơn nờ mạu
vối tảt că phũ tùng nhừ bẽch, trũ chõng vĂ thanh nõi ờ p
suảt bng hai lãn p suảt tẽnh ton ờ ẵiậu kiẻn dch
chuyèn xa nhảt do nhĂ chặ to ẵậ ngh mĂ khỏng cĩ biặn
dng vỉnh cứu. Tùy thuổc vĂo vt liẻu ẵừỡc dùng, ng
kièm cĩ thè yu cãu thứ ờ nhiẻt ẵổ tẽnh ton nhị nhảt.
(c) Thứ chu trệnh (chuyèn ẵổng nhiẻt) phăi thỳc hiẻn trn mõi
nõi dơn nờ hoĂn toĂn mĂ chu ẵỳng ẵừỡc ẽt nhảt lĂ nhiậu
chu kỹ dừối cc ẵiậu kiẻn p suảt, nhiẻt ẵổ, chuyèn ẵổng
dc, chuyèn ẵổng quay vĂ chuyèn ẵổng ngang nhừ s gp
trong vn hĂnh thỳc tặ. Cho phắp thứ ờ nhiẻt ẵổ mỏi
trừộng khi viẻc thứ nĂy ẽt nhảt cĩ mửc ẵổ nguy hièm nhừ
khi thứ ờ nhiẻt ẵổ lĂm viẻc.
(d) Thứ ẵổ bận mịi chu kỹ (biặn dng ca tĂu) phăi ẵừỡc thỳc
hiẻn trn mõi nõi dơn nờ hoĂn toĂn khỏng cĩ p lỳc bn
trong, bng sỳ mỏ phịng chuyèn ẵổng ca õng xặp từỗng
ẵừỗng vối chiậu dĂi õng ẵừỡc bù trữ, vối ẽt nhảt 2.000.000

chu kỹ ờ tãn sõ khỏng cao hỗn 5 chu kỹ/giy. Chì yu cãu
thứ nghiẻm nĂy nặu do bõ trẽ ẵừộng õng thỳc tặ s pht
sinh tăi trng thn tĂu.
(e) ng kièm cĩ thè khỏng yu cãu cc thứ nghiẻm nu ờ
mũc nĂy nặu cĩ ẵãy ẵ tĂi liẻu ẵè chửng minh rng cc
mõi nõi dơn nờ phù hỡp vối ẵiậu kiẻn lĂm viẻc dỳ tẽnh.
Khi p suảt bn trong lốn nhảt vừỡt qu 0,1MPa trong tĂi
liẻu nĂy phăi cĩ ẵ sõ liẻu thứ ẵè chửng minh ẵừỡc rng
phừỗng php theo thiặt kặ ẵơ ẵừỡc ẵợc rt tữ sỳ lin hẻ
giựa tẽnh ton vĂ kặt quă thứ.

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005

37

4 Hẻ thõng thỏng hỗi khoang hĂng
Hng mũc
kièm tra
Quy trệnh kièm tra Ghi chợ
4.1 Van an
toĂn p lỳc
4.1.1 Xắt duyẻt
Van an toĂn phăi lĂ loi ẵơ ẵừỡc duyẻt vĂ ẵĩng dảu ca ng
kièm vin.
Bin băn p suảt ẵt van vĂ thứ nghiẻm cĩ chự kỷ ca KV
phăi ẵừỡc lừu trn tĂu
Van an toĂn p lỳc phăi ẵỳỗc thứ ẵăm băo van cĩ ẵ lừu
lừỡng theo qui ẵnh. Phăi thứ tững van ẵè ẵăm băo rng van

mờ ờ p suảt quy ẵnh vối dung sai khỏng qu 10% ẵõi vối
p suảt ẵt tữ 0 ẵặn 1,5 bar, 6% vối p suảt tữ 1,5 -3,0 bar,
3% vối p suảt ẵt lốn hỗn 3 bar. Cc van an toĂn p lỳc phăi
ẵừỡc ngừội do ng kièm y quyận vĂ lĂm kẽn.

Loi van an toĂn
ẵừỡc ghi theo băng
cĩ cc cổt sau :
1. Kắt hĂng.
2. Vch chn trong.
3. Khoang hĂng.
4. ừỗng õng hĂng.
Cc díng:
1. NhĂ chặ to.
2. Sõ GCN.
3. p suảt ẵt van.
4.1.2 Bõ trẽ








(1) Phăi bõ trẽ van an toĂn p suảt ờ cc v trẽ sau:
(i) Ti phãn cao nhảt ca kắt hĂng phẽa trn boong phăi cĩ ẽt
nhảt 2 van cho 1 kắt, cc van giăm p trn cc kắt hĂng cĩ
nhiẻt ẵổ thiặt kặ dừối 0
o

C phăi bõ trẽ sao cho hiẻn từỡng
hĩa bng khỏng gy ra căn trờ hot ẵổng ca van khi
ẵĩng. Phăi xắt ẵặn kặt cảu vĂ bõ trẽ van giăm p ờ cc kắt
hĂng chu nhiẻt ẵổ mỏi trừộng thảp. Mồi kắt hĂng cĩ thè
tẽch lốn hỗn 20 m
3
phăi cĩ ẽt nhảt 2 van an toĂn p suảt cĩ
lừu lừỡng xảp xì nhau, Vối kắt cĩ thè tẽch khỏng qu 20m
3

cĩ thè lp mổt van giăm p ẵỗn.
(ii) Hẻ thõng an toĂn p suảt cho cc khoang giựa cc vch
chn: Phăi trang b cc van giăm p cho cc khoang giựa
cc vch chn thịa mơn yu cãu ca ng kièm.
(iii) ừộng õng dạn chảt lịng giựa cc van ngt hoc giựa 1
van ngt vĂ mổt bẽch nõi phăi ẵừỡc cch nhiẻt.
Van giăm p cho cc
kắt hĂng:
(1)
(2) (3)
p suảt ẵt van:
Sõ lừỡng/kắt:
Van chn: C/K
C/K C/K
Khi lp van chn.
Ghi chợ ẵc ẵièm
chẽnh.

4.1.3 Thay ẵọi
p suảt

ẵt van
giăm p





(1) Viẻc thay ẵọi p suảt ẵt van giăm p phăi thỳc hiẻn nhừ
sau:
(i) Trừộng hỡp cc kắt hĂng ẵừỡc phắp tữ hai p suảt ẵt van
giăm p trờ ln cĩ thè thỳc hiẻn bng cch:
. Lp tữ hai van trờ ln, cc van ẵừỡc ẵt vĂ lĂm kẽn thẽch
hỡp vĂ trang b phừỗng tiẻn cãn thiặt ẵè cch ly cc van
khỏng sứ dũng vối kắt hĂng.
. Lp cc van giăm p mĂ cc p suảt ẵt ca chợng cĩ thè
thay ẵọi ẵừỡc nhộ chn vĂo cc miặng ẵẻm ẵơ ẵừỡc chảp
nhn trừốc, bng cc lí xo hoc bng cc phừỗng tiẻn
từ
ỗ tỳ kh Ă khỏ ã thứ lỳ ẵè hiẻ hì h
p suảt ẵt van
(MPa):

Phừỗng php ẵt:



NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005


38
(Tiặp theo)
từỗng tỳ khc mĂ khỏng yu cãu thứ p lỳc ẵè hiẻu chình
p suảt mối. Mi sỳ ẵiậu chình van khc phăi ẵừỡc lĂm
kẽn.
(2) Quy trệnh thay ẵọi p suảt ẵt van giăm p phăi ẵừỡc
ng kièm duyẻt.
4.2 Hẻ thõng
giăm p bọ
sung




Khi cĩ yu cãu ờ 15.1.3 (2), phãn 8D ca Quy phm, phăi lp
cho mồi kắt mổt hẻ giăm p bọ sung ẵè trnh cho kắt b ẵãy
chảt lịng ờ bảt kỹ thội gian nĂo trong khi xă ờ trng thi b
hịa hon
(1) Mổt hoc nhiậu van an toĂn ẵt ờ p suảt từỗng ửng vối
p suảt hỗi ca hĂng ờ nhiẻt ẵổ lin quan ẵừỡc xc ẵnh
ti 15.1.4(2), phãn 8D ca Qui phm.
(2) Mổt hẻ thõng ừu tin luỏn băo vẻ sỳ lĂm viẻc bệnh thừộng
ca nĩ. Hẻ thõng nĂy phăi cĩ cc chi tiặt d nĩng chăy
ẵừỡc thiặt kặ ẵè nĩng chăy ờ nhiẻt ẵổ trong khoăng tữ 98-
104
o
C vĂ lĂm cho cc van an toĂn ờ .1 hot ẵổng. c
biẻt cc chi tiặt nĩng chăy phăi ẵừỡc ẵt gãn cc van an
toĂn. Hẻ thõng nĂy phăi hot ẵổng ngay că khi hẻ thõng
b mảt ẵiẻn. Hẻ thõng ừu tin phăi khỏng ẵừỡc phũ thuổc

vĂ bảt kỹ nguón ẵiẻn nĂo ca tĂu.
c ẵièm ca hẻ
thõng:
4.3 Hẻ thõng
chõng
chn
khỏng











õi vối cc kắt hĂng ẵừỡc thiặt kặ chu ẵổ chnh p suảt
ngoĂi lốn nhảt khỏng qu 0,025MPa hoc cc kắt khỏng thè
chu ẵừỡc ẵổ chnh p ngoĂi lốn nhảt cĩ thè xăy ra ờ tõc ẵổ
xă hĂng lốn nhảt mĂ khỏng cĩ hỗi quay vậ cc kắt hĂng, hoc
do sỳ hot ẵổng ca hẻ thõng lĂm lnh hĂng, hoc ẵừa hỗi
bay ra ẵặn cc buóng my, phăi trang b mổt trong cc hẻ
thõng chõng chn khỏng sau :
(i) Hai cỏng tc p suảt ẵổc lp ẵè bo ẵổng lin tiặp vĂ sau
ẵĩ dững mi sỳ hợt chảt lịng hĂng hoc hỗi tữ kắt hĂng,
vĂ dững thiặt b lĂm lnh nặu ẵừỡc trang b, bng cc
phừỗng tiẻn thẽch hỡp khi p suảt ẵ so vối ẵổ chnh p
thiặt kặ ca khoang hĂng ; hoc

(ii) Cc van xă chn khỏng cĩ lừu lừỡng díng khẽ ẽt nhảt bng
tõc ẵổ xă hĂng lốn nhảt ca mồi kắt hĂng, ẵừỡc ẵt ẵè mờ
p suảt ẵ thảp so vối ẵổ chnh p thiặt kặ vối bn ngoĂi
ca kắt hĂng; hoc
(iii) Cc hẻ thõng băo vẻ chõng chn khỏng khc ẵừỡc ng
kièm chảp nhn.
c ẵièm chẽnh hẻ
thõng:
4.4 ừộng õng
thỏng hỗi



(1) ừộng õng xă tữ van giăm p phăi ẵừỡc lp ẵt ti cc v
trẽ sau :
. Tữ kắt hĂng ẵặn ẵãu thỏng giĩ.
. Tữ õng hĂng ẵặn kắt hĂng hoc ẵãu thỏng giĩ thỏng qua
kắt chốp.

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005

39
(Tiặp theo)













. Tữ bỗm hĂng ẵặn ẵãu hợt ca bỗm.
(2) Kắt chốp phăi trang b thiặt b chì pht hiẻn hĂng lịng.
(3) V trẽ ẵt ẵãu thỏng giĩ:
. Chiậu cao: B/3 hoc 6m phẽa trn boong thội tiặt vĂ 6m ờ
vùng lĂm viẻc.
. Khoăng cch: cch v trẽ ờ B hoc 25m, ẽt nhảt 10m.
(4) Phăi trang b ẵừộng õng thỏng giĩ ring biẻt nặu loi hĂng
cĩ phăn ửng nguy hièm vối cc loi khc cùng thỳc hiẻn
ẵóng thội.
(5) Phăi trang b ẵãu thỏng giĩ nhừ sau:
(i) Cc thiặt b thăi nừốc.
(ii) MĂn chn băo vẻ (13x13mm)
(6) Trong trừộng hỡp giối hn np hĂng ẵừỡc p dũng,
5. Kặt cảu tĂu
Hng mũc
kièm tra
Quy trệnh kièm tra Ghi chợ
5.1 V trẽ ca
cc kắt
(1) Chảt lịng cĩ ẵièm chốp chy khỏng lốn hỗn 60
o
C khỏng
ẵừỡc chửa trong cc kắt mn hoc cc kắt ẵy ẵỏi trong

khu vỳc hãm hĂng vĂ phm vi giă ẵnh thng.
(2) Cc kắt hĂng phăi ẵừỡc ẵt ti cc v trẽ sau:
(i) B/15 hoc 2m tẽnh tữ ẵừộng cỗ băn.
(ii) 760 mm tẽnh tữ vch mn tĂu.
(iii)B/5 hoc 11,5 ẵo bn trong tĂu tữ mn theo hừống vuỏng
gĩc vối mt phng dc tm trn ẵừộng nừốc chờ hĂng
mùa h.
V trẽ cc kắt hĂng:
(B/15, 2m) (m)=
(B/15, 1,15m)(m)=
Khoăng cch thỳc tặ:
y(m)=
Mn(m)=
Hõ hợt:
5.2 Dn cửng
Dn cửng thỏng thừộng khỏng ẵừỡc ẵt ờ cc kắt ẵy ẵỏi
trong khu vỳc hĂng hĩa. Tuy nhin nặu vệ lỷ do ọn ẵnh, viẻc
bõ trẽ dn cửng trong kắt ẵĩ lĂ bt buổc thệ v trẽ ca vt dn
cửng phăi ẵừỡc cõ ẵnh sao cho cc tăi trng va ẵp pht sinh
do thng ờ ẵy tĂu khỏng truyận trỳc tiặp tối kặt cảu hĂng.
Khoăng cch nhị
nhảt giựa kắt dn
cửng vĂ kắt
hĂng(m)=
5.3 Khoang
cch ly
hĂng:





(1) Khoang cch ly hĂng phăi ẵừỡc cch ly vối buóng my vĂ
buóng nói hỗi, buóng ờ, buóng phũc vũ vĂ trm ẵiậu
khièn, hãm xẽch, kắt nừốc uõng, kắt nừốc sinh hot vĂ
buóng kho. Khoang hĂng phăi ẵừỡc ẵt phẽa trừốc buóng
my loi A, cc trừộng hỡp khc phăi ẵừỡc ng kièm
xem xắt theo mửc ẵổ an toĂn vĂ ẵc tẽnh hĂnh hăi ca tĂu.
(2) Trừộng hỡp khi hẻ thõng chửa hĂng ẵíi hịi mổt vch
chn thử cảp:
Cch ly tữ buóng
my loi A:

. Vch chn thử cảp :
Nhiẻt ẵổ thiặt kặ(
o
C):
Kặt cảu vị tĂu:
NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

40
(Tiặp theo)
chn thử cảp:
(i) ờ nhiẻt ẵổ dừối -10
o
C, cc khoang hĂng ẵíi hịi mổt vch
chn thử cảp.
(ii) ờ nhiẻt ẵổ lốn hỗn hoc bng -55
o

C phăi cĩ vch ngang
to thĂnh kắt ẵy ẵỏi.
(iii) ờ nhiẻt ẵổ dừối -55
o
C tĂu phăi cĩ vch dc to thĂnh cc
kắt mn.
. y: ỗn/ẵỏi.
. Mn ỗn/kắp.
5.4 Lõi vĂo
trong khu
vỳc hĂng
hĩa.























(1) Phăi kièm tra bng mt thừộng ẽt nhảt mổt bn mn ờ phẽa
trong kặt cảu vị tĂu. Nặu viẻc kièm tra bng mt thừộng
chì cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc tữ phẽa ngoĂi ca tảm vị phẽa
trong, Tảm vị phẽa trong khỏng lĂ vch bao quanh kắt
dãu.
(2) Phăi kièm tra mổt phẽa ca bảt kỹ phãn cch nhiẻt nĂo
trong khoang hĂng. Nặu toĂn bổ hẻ thõng cch nhiẻt cĩ
thè ẵừỡc kièm tra tữ phẽa bn ngoĂi vch bin khoang
hĂng khi cc kắt ờ nhiẻt ẵổ lĂm viẻc thệ khỏng yu cãu
phăi kièm tra ẵừỡc mổt phẽa ca phãn cch nhiẻt tữ phẽa
trong khoang hĂng.
(3) Lõi vĂo cc khoang hĂng: Viẻc bõ trẽ cc khoang hĂng,
cc khoang trõng vĂ cc khoang khc cĩ khă nng nguy
hièm vậ khẽ vĂ cc kắt hĂng phăi ẵăm băo sao cho mổt
thuyận vin vối ẵãy ẵ quãn o phíng hổ vĂ thiặt b thờ
ra vĂo vĂ kièm tra ẵừỡc, trong trừộng hỡp tai nn cho
phắp ẵừa ngừội b nn ra khịi khoang vĂ thịa mơn ẵiậu
kiẻn sau:
(i) Lõi ẵi phăi ẵừỡc bõ trẽ :
. Tối cc kắt hĂng trỳc tiặp tữ boong hờ.
(4) Qua cc lồ ngang, miẻng khoang hoc lồ chui; kẽch thừốc
ca chợng phăi ẵ ẵè cho phắp mổt ngừội cĩ mang thiặt
b thờ ln xuõng ẵừỡc bng bảt kỹ thang tay nĂo mĂ
khỏng b trờ ngi vĂ cĩ kẽch thừốc ẵ rổng ẵè d dĂng ẵừa
mổt ngừội b nn ln tữ ẵy ca khoang; kẽch thừốc tõi
thièu phăi khỏng nhị hỗn 600x600 mm.

. Qua lồ ẵửng hoc lồ chui to thĂnh hĂnh lang xuyn suõt
chiậu dĂi vĂ chiậu rổng ca khoang, kẽch thừốc tõi thièu
phăi khỏng nhị hỗn 600x800mm, ờ ẵổ cao cch tỏn ẵy
khỏng qu 600mm trữ khi cĩ lừối hoc sĂn ẵè ẵửng.
. Cc kẽch thừốc trn cĩ thè giăm nặu khă nng di chuyèn
ngừội b nn hoc ẵi qua cc lồ ngang nĂy ẵừỡc ng
kièm chảp thun.
(5) Khỏng yu cãu cc lồ ngừội chui ờ tảm vị trong ẵĩng vai
trí nhừ mổt vch chn thử cảp.
(1) Kièm tra bng
mt thừộng tảm vị
trong:
Kièm tra mổt phẽa:
Tữ:
Kièm tra hai phẽa:
(2) Kièm tra cch
nhiẻt:







(4) Kẽch thừốc lồ
ngừội chui (mm):









(5) Lõi vĂo kắt mn
vĂ kắt ẵy ẵỏi:
Tữ khoang hĂng/
boong thội tiặt.
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005

41
5.5 Buóng ờ



(1) Buóng ờ, buóng phũc vũ hoc buóng ẵiậu khièn khỏng
ẵừỡc bõ trẽ trong phm vi khu vỳc hĂng hĩa. vch ca
chợng ẵõi diẻn vối khu vỳc hĂng hĩa phăi ẵừỡc ẵt sao
cho trnh ẵừỡc khẽ tữ khoang hĂng ẵi vĂo cc khoang ẵĩ
qua lồ hừ hịng ca boong hoc vch trn tĂu cĩ hẻ thõng
chửa ẵíi hời mổt vch chn thử cảp.

5.5.1 Bõ trẽ
(2) Khi yu cãu phăi cĩ vch chn thử cảp, cc khoang hĂng
khỏng ẵừỡc tiặp gip vối cc khoang nĂy.

5.5.2 Chõng
chy

(1) Phừỗng php chựa chy IC p dũng nhừ ẵõi vối tĂu dãu.
(2) Cc cứa ra vĂo, cc cứa sọ (trữ kièu cõ ẵnh) phăi ẵừỡc ẵt
trn vch cuõi khỏng ẵõi diẻn vối khu vỳc hĂng hĩa, trn
vch bn ca thừỡng tãng hoc lãu li, hoc trn că hai
vch bn ca thừỡng tãng hoc lảu li ẵõi diẻn vối khu
vỳc hĂng hĩa nhừng cch vch mợt ẽt nhảt bng 4% chiậu
dĂi ca tĂu (L) nhừng khỏng nhị hỗn 3m.
(3) Cc cứa vĂ cc cứa sọ vĂo lãu li phăi lĂ dng kẽn khẽ
(phăi ẵừỡc kièm tra).
(4) Cc cứa sọ vĂ cc cứa mn ẵõi diẻn vối khu vỳc hĂng hĩa
vĂ nm trn cc vch bn ca thừỡng tãng hoc lãu li
trong phm vi khoăng cch trn phăi lĂ kièu cõ ẵnh.
(5) Tảt că cc lồ, cc ẵừộng õng thỏng khẽ ẵừỡc lp ẵt phăi
phăi cĩ thiặt b ẵĩng ẵừỡc ẵiậu khièn bn trong buóng.
V trẽ cc lồ: tẽnh tữ
vch trừốc.
. Cứa ra vĂo(m):
. Cứa sọ(m):
. Cc cứa khẽ(m):

Buóng yu cãu cĩ
thiặt b ẵĩng bn
trong:
5.5.3 Buóng
kièm sot
hĂng.






Bảt kỹ buóng kièm sot hĂng nĂo củng ẵậu ờ trẽa trn boong
thội tiặt vĂ cĩ thè ẵừỡc ẵt trong khu vỳc hĂng hĩa. Khi
buóng ẵiậu khièn hĂng ẵừỡc ẵt ti khu vỳc buóng ờ, buóng
phũc vũ hoc trm ẵiậu khièn phăi thịa mơn cc ẵiậu kiẻn
sau:
(1) Buóng ẵiậu khièn phăi lĂ khoang an toĂn vậ khẽ.
(2)(i) Cứa vĂo buóng thịa mơn 5.5.2.
(ii) Nặu khỏng thịa mơn 5.5.2 buóng kièm sot hĂng
khỏng ẵừỡc dạn vĂo cc khoang nu trn vĂ cc vch bin
ca cc khoang ẵĩ phăi ẵừỡc cch ly toĂn bổ vối kặt cảu
:"A-60".
Khi buóng kièm sot hĂng ẵừỡc thiặt kặ lĂ khoang an toĂn vậ
khẽ, cc thiặt b phăi lĂ hẻ thõng gin tiặp, trữ thiặt b kièm
sot khẽ.

5.6 Buóng bỗm
hĂng vĂ
buóng my
nắn.


(1)Buóng bỗm hĂng vĂ buóng my nắn hĂng phăi ẵừỡc ẵt
phẽa trn boong thội tiặt vĂ ẵừỡc bõ trẽ trong khu vỳc
hĂng hĩa nặu ẵừỡc ng kièm chảp nhn ẵc biẻt.
(2) Buóng my nắn hĂng khỏng ẵừỡc tiặp gip vối buóng
my, buóng ờ, buóng phũc vũ vĂ buóng ẵiậu khièn.
(khỏng ẵừỡc tiặp gip ờ bảt kỹ ẵièm nĂo).
(
3

)
Buón
g
bỗm hĂn
g

p
hăi ẵừ

c cch l
y
vối khoan
g
hĂn
g
bn
g






NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

42

(Tiặp theo)


khoang trõng. Khoang khỏng yu cãu vch chn thử cảp,
kặt cảu A-60 cĩ thè ẵừỡc chảp nhn thay cho khoang
trõng.
(4) Lõi vĂo buóng bỗm phăi ẵừỡc ẵt ti nỗi an toĂn vậ khẽ ẽt
nhảt 2,4m phẽa trn boong thội tiặt trữ khi lõi ẵi bng
cch ẵẻm kẽn khẽ.
(5) Khi cc bỗm vĂ my nắn ẵừỡc dạn ẵổng bời ẵừộng trũc ẵi
qua mổt vch hoc boong, phăi cĩ thiặt b ẵăm băo kẽn
khẽ bỏi trỗn hiẻu quă vĂ cc phừỗng tiẻn khc ẵè ẵăm băo
thiặt b kẽn khẽ luỏn ẵừỡc cõ ẵnh vĂo vch hoc boong
ẵĩ.
(6) Viẻc bõ trẽ buóng my nắn phăi ẵăm băo lõi ẵi khỏng hn
chặ an toĂn cho thuyận vin cĩ mc quãn o phíng hổ vĂ
mang thiặt b thờ.
(7) Phăi cĩ biẻn php thẽch hỡp ẵè tiu nừốc cho buóng bỗm
vĂ buóng my nắn hĂng.


(4) Lõi vĂo buóng
bỗm:
. Tữ vùng an toĂn vậ
khẽ.
. Thỏng qua khoang
ẵẻm khẽ.
(5) Chi tiặt dong kẽn
trũc:
(7) Bõ trẽ tiu nừốc:
5.7 Ngn ẵẻm
kẽn khẽ

(1) Khoang ẵẻm kẽn khẽ chì ẵừỡc phắp ẵt ờ giựa mổt vùng
nguy hièm vậ khẽ trn boong lổ vĂ mổt khoang an toĂn vậ
khẽ.
(2) Cc cứa ca khoang ẵẻm kẽn khẽ thịa mơn:
(i) Hai cứa bng thắp kẽn khẽ . (phăi ẵừỡc kièm tra tẽnh kẽn).
(ii) t cch nhau 1,5 ẵặn 2,5 m.
(iii) Cc cứa phăi lĂ loi tỳ ẵĩng vĂ khỏng cĩ thiặt b hơm
nĂo.
(3) Phăi trang b hẻ thõng bo ẵổng bng m thanh vĂ nh
sng pht tẽn hiẻu ờ hai phẽa ca ngn ẵẻm kẽn khẽ ẵè chì
bo khi sõ lừỡng cứa khỏng ờ v trẽ ẵĩng lốn hỗn 1.
(4) Khoang ẵẻm kẽn khẽ phăi cĩ thiặt b ẵè theo dòi hỗi hĂng.
(5) Ngn ẵẻm kẽn khẽ phăi ẵừỡc thỏng giĩ cừởng bửc tữ
khoang an toĂn vậ khẽ vĂ ẵừỡc duy trệ ờ p suảt dừ cao
hỗn p suảt ờ vùng nguy hièm vậ khẽ trn boong lổ thin.
Khoang băo vẻ bng
ngn ẵẻm kẽn khẽ:


V trẽ cứa ra vĂo(m):

Chiậu cao cứa:
5.8 Cc ẵừộng
õng hợt
khỏ, dn
5.8.1 Bõ trẽ hẻ
thõng hợt
khỏ





(1) Khi hĂng ẵừỡc chờ trong hẻ thõng chửa hĂng khỏng yu
cãu phăi cĩ vch chn thử cảp, cc khoang hĂng phăi
ẵừỡc trang b cc hẻ thõng tiu nừốc thẽch hỡp tch rội vối
buóng my. Phăi cĩ phừỗng tiẻn pht hiẻn bảt kỹ sỳ rí lt
nĂo.
(2) Khoang giựa vch chn phăi ẵừỡc trang b hẻ thõng tiu
nừốc thẽch hỡp ẵè xứ lỷ hĂng lịng nặu xăy ra rí hoc vở
kắt hĂng. Cc hẻ thõng nĂy phăi cĩ khă nng ẵừa hĂng rí
lt chờ vậ kắt hĂng.
(3) ừộng õng hợt khỏ khoang õng ẵừỡc dạn ẵặn buóng my:
(i) ừộng õng dạn trỳc tiặp ẵặn cc bỗm vĂ thăi tữ bỗm trỳc
iặ Ăk
h ẵ õi ối bả kỹ ẵ ộ õ
(1) Bõ trẽ tiu nừốc
trong khoang hĂng:
. Thăi bng:
. Pht hiẻn bng:

(2) Trang b ẵừa
hĂng rí lt vậ kắt
hĂng.
(3) ừộng õng hợt
khỏ dạn tối buóng
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005

43

(Tiặp theo)
tiặp ra mn tĂu khỏng ẵừỡc nõi vối bảt kỹ ẵừộng õng
phũc vũ khoang an toĂn vậ khẽ.
(ii) Cc õng thot khẽ ca bỗm khỏng ẵừỡc mờ vĂo buóng
my.
my.
5.8.2 Xă qua
mn
Viẻc trang b vĂ kièm sot cc van lp trn ẵừộng xă qua tỏn
mn tữ cc khoang phẽa dừối boong mn khỏ hoc tữ bn
trong thừỡng tãng vĂ lãu trn boong mn khỏ cĩ cc cứa kẽn
thội tiặt phăi thịa mơn cc yu cãu 13.4 phãn 3 ca Quy
phm trữ khi viẻc chn cc van b giối hn bời:
(i) Mổt van mổt chiậu tỳ ẵổng cĩ phừỗng tiẻn ẵĩng ch ẵổng
tữ phẽa trn boong mn khỏ; hoc
(ii) Hai van mổt chiậu tỳ ẵổng khỏng cĩ phừỗng tiẻn ẵĩng
ch ẵổng, vối ẵiậu kiẻn lĂ van bn trong tĂu ờ v trẽ luỏn
tiặp cn ẵừỡc ẵè kièm tra ờ trng thi lĂm viẻc, nặu
khoăng cch thng ẵửng tẽnh tữ ẵừộng nừốc chờ hĂng
mùa h ẵặn mợt nm trong tĂu ca õng xă lốn hỗn 0,01Lf.
Xă mn p dung (i):



Xă mn p dũng (ii):

5.8.3 Trang b
ọn ẵnh
(1) V trẽ ngp nừốc giă ẵnh, nhừ cc ẵừộng õng khẽ phăi ẵè
ngang khi tẽnh ton õn ẵnh.

(2) Nặu ẵừộng õng nm trong v trẽ nguy hièm, phăi lp van
ngt hoc phăi ẵc biẻt chợ ỷ trong tẽnh ton.
(3) Cc cứa kẽn nừốc giă ẵnh b chệm phăi lĂ dng trừỡt cĩ
thè ẵiậu khièn tữ xa.
(4) Sỳ cn bng hĩa viẻc bõ trẽ nhừ cc ẵừộng õng bng qua,
nặu ẵừỡc lp ẵt phăi ẵừỡc ng kièm duyẻt.

5.9 Hẻ thõng
nhn vĂ
tră hĂng ờ
mủi hoc
li.
Trong trừộng hỡp hẻ thõng nhn vĂ tră hĂng ẵừỡc bõ trẽ ờ mủi
hoc li. Hẻ thõng phăi bõ trẽ phù hỡp vối 3.8 , chừỗng 3
phãn 8D ca Quy phm.

5.10 Hẻ thõng
xă hĂng
khán cảp
xuõng
bièn.
Bảt kỹ hẻ thõng xă hĂng khán cảp xuõng bièn nĂo củng phăi
thịa mơn yu cãu ờ 3.1.5, chừỗng 3, phãn 8D ca quy phm
vĂ cĩ thè ẵừỡc dạn vậ phẽa ẵuỏi tĂu ờ bn ngoĂi cc buóng ờ,
buóng phũc vũ, trm ẵiậu khièn vĂ cc buóng my mĂ khỏng
ẵừỡc ẵi qua cc buóng ẵĩ. Nặu hẻ thõng xă khán cảp hĂng
xuõng bièn ẵừỡc lp cõ ẵnh thệ phăi trang b phừỗng tiẻn
thẽch hỡp cch ly khịi hẻ thõng õng hĂng trong khu vỳc
hĂng.



6 Hẻ thõng ẵiậu chình p suảt/nhiẻt ẵổ
Hng mũc
kièm tra
Quy trệnh kièm tra Ghi chợ
6.1 Quy ẵnh
chun
g

Trữ toĂn bổ hẻ thõng hĂng ẵừỡc thiặt kặ ẵè chu ẵừỡc p suảt
toĂn
p
hãn ẵo ẵừ

c ca hỗi hĂn
g

g
iối h

n trn ca hỗi nhi

t
Bõ trẽ hẻ thõng ẵiậu
khièn
p
suảt:
NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005


44
chung ẵổ mỏi trừộng thiặt kặ, nặu khỏng cĩ quy ẵnh nĂo khc trong
mũc nĂy, phăi duy trệ p suảt kắt hĂng thảp hỗn MARVS bng
mổt hoc hai phừỗng tiẻn sau ẵy:
(i) Hẻ thõng ẵiậu chình p suảt trong cc kắt hĂng lĂm lnh
cừởng bửc.
(ii) Hẻ thõng tn dũng hỗi hĂng lĂm nhin liẻu ẵè sứ dũng
trn tĂu hoc hẻ thõng tn dũng nhiẻt thữa quy ẵnh ờ
chừỗng 16, phãn 8D ca Quy phm. Cĩ thè dùng hẻ
thõng nĂy vĂo mi lợc, kè că khi cp căng hoc ẵiậu
ẵổng, nặu tĂu ẵừỡc trang b phừỗng tiẻn xứ lỷ nng lừỡng
thữa, vẽ dũ nhừ hẻ thõng thăi rc bng hỗi nừốc thịa mơn
yu cãu ca ng kièm.
(iii) Hẻ thõng cho phắp hm nĩng vĂ tng p săn phám. Cch
nhiẻt hoc p suảt tẽnh ton ca kắt hĂng hoc că hai phăi
từỗng xửng ẵè ẵăm băo mổt khoăng dỳ trự thẽch hỡp cho
thội gian khai thc vĂ cc nhiẻt ẵổ lin quan. trong mồi
trừộng hỡp, hẻ thõng phăi ẵừỡc ng kièm chảp thun.
(iv) Cc hẻ thõng ẵừỡc ng kièm cỏng nhn khc.
khièn p suảt:
(i) Hẻ thõng lĂm
lnh.
(ii) Hẻ thõng nhin
liẻu.
(iii) Kắt duy trệ p
suảt.
(iv) Hẻ thõng khc.
(v) Kắt rội loi C.
6.2 Hẻ thõng

lĂm lnh



















(1) Mổt hẻ thõng lĂm lnh phăi cĩ mổt hoc vĂi bổ phn cĩ
khă nng duy trệ ẵừỡc p suảt, nhiẻt ẵổ hĂng theo yu cãu
ờ ẵiậu kiẻn giối hn trn ca nhiẻt ẵổ mỏi trừộng theo
thiặt kặ. Trữ khi cĩ trang b mổt phừỗng tiẻn khc ẵè ẵiậu
chình p suảt/nhiẻt ẵổ hĂng thịa mơn theo yu cãu ca
ng kièm, phăi bõ trẽ mổt (hoc nhiậu) bổ phn dỳ
phíng cĩ khă nng thay thặ ẽt nhảt bng mổt bổ phn lĂm
lnh lốn nhảt theo yu cãu. Mổt bổ phn dỳ phíng phăi
góm mổt my nắn cĩ ẵổng cỗ lai ring, hẻ thõng ẵiậu
khièn vĂ phũ kiẻn cãn thiặt cho phắp mổt bổ phn lĂm

viẻc ẵổc lp ờ ẵiậu kiẻn hot ẵổng bệnh thừộng. Phăi
trang b thiặt b trao nhiẻt dỳ phíng trữ khi thiặt b trao
nhiẻt bệnh thừộng cho bổ phn lnh cĩ săn lừỡng vừỡt săn
lừỡng lốn nhảt theo yu cãu ẽt nhảt 25%. Khỏng yu cãu
cc hẻ thõng ẵừộng õng tch ring.
(2) Tọng lừỡng nhiẻt trao ẵọi bao góm că thiặt b dỳ phíng
phăi bng 125% lừỡng nhiẻt lốn nhảt theo yu cãu.
(3) Khi cĩ tữ hai loi hĂng trờ ln ẵừỡc lĂm lnh mĂ khi phăn
ửng hĩa hc vối nhau s nguy hièm ẵừỡc chờ ẵóng thội
thệ phăi quan tm ẵc biẻt ẵặn cc hẻ thõng lĂm lnh ẵè
trnh khă nng cc hĂng hĩa ẵĩ lạn vĂo nhau. Khi chờ
hĂng nhừ vy, phăi trang b cho mồi loi hĂng hẻ thõng
lnh ring km theo bổ phn dỳ phíng. Tuy nhin, nặu cĩ
trang b hẻ thõng lĂm mt gin tiặp hoc kặt hỡp vĂ tọn
thảt trong cc bổ phn trao nhiẻt khỏng gy ra sỳ hía trổn
ca cc khoang hĂng ờ bảt kỹ ẵiậu kiẻn dỳ tẽnh nĂo thệ
khỏng cãn lp cc bổ phn lĂm lnh tch ring.
(4) Cung cảp nừốc lĂm mt:
(1) Dung lừỡng vĂ sõ
ca cc thiặt b.







(2) Dung lừỡng ca
thiặt b trao ẵọi nhiẻt.








(4) (i) Dung lừỡng
ca bỗm cảp nừốc:

×