Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển - Phần 6 Kiểm tra thử nghiệm tàu LPG trong đóng mới - Chương 4 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.77 KB, 9 trang )

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2001

85

chừỗng 4 Kièm tra, thứ nghiẻm tĂu LPG
ẵang khai thc

4.1 Cảp Giảy chửng nhn cho tĂu LPG

4.1.1 TĂu LPG thoă mơn cc yu cãu ca bổ lut IGC ẵừỡc cảp Giảy chửng nhn phù hỡp cho
viẻc chờ săn phám LPG ; Giảy chửng nhn nĂy cĩ hiẻu lỳc 5 nm, ẵừỡc xc nhn kièm tra
hĂng nm vĂ xc nhn kièm tra trung gian vĂo ẵỡt kièm tra hĂng nm lãn thử hai hoc lãn
thử ba. (Mạu GCN ca VR: GAS).

4.1.2 TĂu chờ khẽ ho lịng lĂ cc chảt ẵổc hi cho mỏi trừộng theo quy ẵnh ca Phũ lũc II,
MARPOL, phăi ẵừỡc kièm tra vĂ cảp Giảy chửng nhn phù hỡp cho viẻc chờ xỏ chảt lịng
ẵổc, Giảy chửng nhn nĂy củng cĩ hiẻu lỳc 5 nm, ẵừỡc xc nhn kièm tra hĂng nm vĂ xc
nhn kièm tra trung gian vĂo ẵỡt kièm tra hĂng nm lãn thử hai hoc hĂng nm lãn thử ba.
(Mạu GCN ca VR: NLS).

4.2 Kièm tra chu kỹ tĂu LPG

4.2.1 Quy ẵnh chung
1 TĂu LPG phăi thỳc hiẻn cc loi hệnh kièm tra sau :
(1) Kièm tra lãn ẵãu phn cảp vĂ theo lut: An toĂn kặt cảu, an toĂn trang thiặt b, an toĂn
vỏ tuyặn ẵiẻn, mn khỏ, MARPOL Phũ lũc 2, Bổ lut IGC.
(2) Kièm tra chu kỹ phn cảp: Cĩ cc loi hệnh kièm tra sau:
- Kièm tra hĂng nm
- Kièm tra trung gian


- Kièm tra trn ẵĂ
- Kièm tra ẵnh kỹ
- Kièm tra ẵừộng trũc
- Kièm tra nói hỗi
(3) Kièm tra chu kỹ theo lut: Cĩ cc loi hệnh kièm tra sau :
- Kièm tra hĂng nm
- Kièm tra trung gian
- Kièm tra phũc hói
2 Thội hn cc ẵỡt kièm tra giõng nhừ ẵõi vối cc loi tĂu thỏng thừộng khc.
3 Phm vi kièm tra :
NgoĂi khõi lừỡng kièm tra nhừ dõi vối tĂu hĂng thỏng thừộng phăi bao góm tảt că cc trang
thiặt b , hẻ thõng lin quan ẵặn viẻc tiặp nhn, băo quăn vĂ vn chuyèn khẽ ho lịng.

NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2001

86
4.2.2 Nổi dung kièm tra

1. Kièm tra hĂng nm
Hng mũc
kièm tra
Quy trệnh kièm tra Ghi chợ
1.1 Quy ẵnh
chung
Trong mồi ẵỡt kièm tra hĂng nm, trng thi chung ca cc
khoang, kặt cảu vĂ thiặt b sau ẵy phăi ẵừỡc kièm tra vĂ xc
nhn chợng ẵang ờ trng thi tõt. Khi ng kièm xắt thảy cãn
thiặt, ngoĂi cc yu cãu ẵừa ra dừối ẵy, cĩ thè yu cãu thứ

hot ẵổng. Tuy nhin, cc kắt hĂng vĂ cc khoang cch li
khc khỏng cãn thiặt phăi lĂm sch khẽ trữ khi ng kièm
vin yu cãu.

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2001

87
1.2 Hẻ thõng
chửa hĂng
Cc khoang hĂng, cc khoang ẵẻm ngoĂi vĂ lốp cch li ca
vch phăi ẵừỡc kièm tra bn ngoĂi bng mt thừộng khi cĩ
thè tiặp cn ẵừỡc. Trang b ẵẻm kẽn cho cc kắt hoc np kắt
hĂng xuyn qua mt boong phăi ẵừỡc kièm tra cán thn. Nỗi
nĂo ng kièm vin xắt thảy cãn thiặt, cc bẻ ẵở kắt hĂng,
phừỗng tiẻn tiặp cn ẵặn kắt, cc khoang ẵẻm ngoĂi, lốp cch
li vĂ kặt cảu ca vị liận vối hẻ thõng chửa hĂng phăi ẵừỡc
kièm tra toĂn bổ vĂ thm vĂo ẵĩ ẽt nhảt lĂ mổt kắt hĂng phăi
ẵừỡc kièm tra bn trong ẵõi vối mồi kièu kắt hĂng, trữ kắt
ẵổc lp loi C, ti mồi ẵỡt kièm tra hĂng nm lãn thử nhảt sau
khi tãu ẵừa vĂo khai thc.

1.3. Hẻ thõng
thỏng giĩ
khoang
hĂng vĂ
van an toĂn
p lỳc/chn
khỏng ca

cc khoang
Hẻ thõng thỏng giĩ khoang hĂng vĂ van an toĂn p lỳc/chn
khỏng ca cc khoang, hẻ thõng an toĂn vĂ cc mĂng chõng
chy cho cc kắt hĂng, cc khoang ẵẻm trong vĂ cc khoang
phăi ẵừỡc kièm tra bng mt thừộng khi cĩ thè tiặp cn ẵừỡc.
Phăi xc nhn rng van toĂn p lỳc ca cc kắt hĂng ẵơ ẵừỡc
kp chệ vĂ Giảy chửng nhn từỗng ửng ẵõi vối p suảt
ẵĩng/mờ ẵừỡc lừu giự trn tĂu. Hẻ thõng xă ca õng thỏng
giĩ ẵừỡc kièm tra bng mt thừộng.

1.4. Hẻ thõng
chuyèn
hĂng





Cc thiặt b sau ẵy tữ (a) ẵặn (c) phăi ẵừỡc kièm tra trong
khi hot ẵổng bng mt thừộng nặu thỳc tặ cho phắp.
(a) My mĩc chuyèn hĂng bao góm thiặt b trao ẵọi nhiẻt
ca hĂng, bãu hĩa hỗi, bỗm vĂ my nắn hĂng ;
(b) ừộng õng vĂ lốp bc cch li ca õng dùng trong hẻ
thõng chuyèn hĂng nặu cĩ thè ẵặn gãn ẵừỡc ;
(c) Cỗ cảu ngt tỳ ẵổng vĂ cỗ cảu ngt bng tay ca bỗm
hĂng vĂ my nắn hĂng

1.5. Thiặt b
ẵo, pht
hiẻn vĂ

bo ẵổng

Cc dũng cũ vĂ cc hẻ thõng tữ (a) ẵặn (d) sau ẵy cĩ lin
quan ẵặn p suảt, nhiẻt ẵổ, mửc chảt lịng vĂ rí rì chảt lịng,
phăi ẵừỡc kièm tra toĂn bổ vĂ xc nhn ờ trng thi tõt.
(a) óng hó bo mửc chảt lịng, chuỏng bo mửc chảt lịng
cao vĂ cc van gn vối hẻ thõng ngt ;
(b) Thiặt b chì bo nhiẻt ẵổ vĂ chuỏng bo ẵổng km theo ;
(c) óng hó p suảt vĂ chuỏng bo ẵổng km theo cho kắt
hĂng, khoang ẵẻm trong vĂ cc khoang ;
(d) Dũng cũ pht hiẻn khẽ cõ ẵnh, xch tay vĂ chuỏng bo
ẵổng km theo.

1.6. Hẻ thõng
kièm sot
mỏi trừộng
ca cc
khoang

Nhựng hẻ thõng trang b tữ (a) ẵặn (c) sau ẵy phăi ẵừỡc
kièm tra bng mt thừộng :
(a) Hẻ thõng khẽ trỗ/khỏng khẽ khỏ, kè că nhựng khẽ ẵè bù
cc tọn thảt thỏng thừộng vĂ nhựng chảt hợt ám, cc
phừỗng tiẻn ngn hỗi hĂng ẵi ngừỡc vĂo khoăng khỏng
gian an toĂn ca khẽ ;

NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2001


88
(b) Hẻ thõng kièm sot mỏi trừộng ca cc khoang, nặu cĩ ;
(c) Hẻ thõng ẵáy khẽ trỗ ra khịi cc khoang vĂ khoang ẵẻm
trong.
1.7. Trang b
chựa chy
Hẻ thõng chựa chy bng phun nừốc, hĩa chảt khỏ vĂ hẻ
thõng chựa chy ẵc biẻt khc phăi ẵừỡc kièm tra bng mt
thừộng.

1.8. Thiặt b
băo vẻ con
ngừội

Cc thiặt b tữ (a) ẵặn (e) sau ẵy phăi ẵừỡc kièm tra bng
mt thừộng.
(a) o quãn băo vẻ cho ngừội vn hĂnh thiặt b chuyèn
hĂng ;
(b) Thiặt b an toĂn bao góm my nắn khẽ, bệnh khẽ dỳ trự,
v. v ;
(c) Thiặt b thờ vĂ kẽnh băo vẻ kièu kẽn ẵè thot nn ;
(d) Thiặt b sỗ cửu y tặ bao góm cng cửu thừỗng, thiặt b
thờ ỏ xy vĂ thuõc giăi ẵổc ;
(e) Trang b ngn ly bẻnh vĂ rứa mt.

1.9. Nhựng
trang thiặt
b khc













(tiặp theo)
Nhựng trang thiặt b tữ (a) ẵặn (i) sau phăi ẵừỡc kièm tra
bng mt thừộng vĂ cc mũc (j) vĂ (l) phăi ẵừỡc xem xắt vĂ
xc nhn lĂ ẵang ẵừỡc lừu giự trn tĂu.
(a) Thiặt b ẵiậu chình cn bng ngang, cứa kẽn nừốc,
v.v , ẵừỡc trang b cĩ lin quan ẵặn ẵổ ọn ẵnh ca
tĂu ờ trng thi tai nn, nặu cĩ thè ẵặn gãn ẵừỡc ;
(b) Dũng cũ ẵĩng kẽn cứa sọ, cứa ra vĂo vĂ cc lồ khoắt ờ
lãu li vĂ cc vch lổ ca thừỡng tãng vĂ lãu boong,
khi cĩ yu cãu ;
(c) Hẻ thõng thỏng giĩ kè că cc qut dỳ trự hoc cc qut
dùng cho cc khỏng gian kẽn vĂ cc buóng trong khu
vỳc hĂng hĩa;
(d) Cc khay cõ ẵnh hoc xch tay hoc lốp cch li ẵè
băo vẻ boong tĂu ẵừỡc trang b ẵè chõng li sỳ rí rì
hĂng ;
(e) Sỳ rí rì ca vch kẽn khẽ, kè că ẵẻm kẽn trũc kẽn khẽ,
nặu cĩ thè ẵặn gãn ẵừỡc ;
(f) Trang b hm nĩng cĩ kặt cảu vị thắp, nặu ẵặn gãn
ẵừỡc ;

(g) Víi róng dùng ẵè chuyèn hĂng theo kièu ẵơ ẵừỡc
duyẻt ;
(h) Thiặt b tiặp ẵảt giựa kặt cảu vị tĂu vĂ õng dạn hĂng,
nặu cĩ thè ẵặn gãn ẵừỡc ;
(
i
)
Thiặt b

khc ẵừ

c
y
u cãu cho lo

i hĂn
g


c bi

t, nặu

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2001

89
cĩ ;
(j) Sọ nht kẽ hĂng, hó sỗ khai thc vĂ cc hừống dạn sứ

dũng cĩ lin quan ẵặn hẻ thõng chửa hĂng vĂ hẻ thõng
chuyèn hĂng ;
(k) Tảt că cc trang b ẵiẻn vĂ cp ẵiẻn ờ khu vỳc nguy
hièm trn boong thội tiặt vĂ buóng ẵt my nắn hĂng ;
(l) Bổ lut ca IMO vậ tĂu chuyn chờ khẽ hoc Qui
phm hỡp nhảt cc qui ẵnh ca Bổ lut nu trn.
2 Kièm tra trung gian
Hng mũc
kièm tra
Quy trệnh kièm tra Ghi chợ
2.1. Quy ẵnh
chung
Trong mồi ẵỡt kièm tra trung gian, ngoĂi nhựng yu cãu ờ -
1 trn, trng thi kỉ thut chung ca cc kặt cảu vĂ thiặt b
tữ (a) ẵặn (d) sau ẵy phăi ẵừỡc kièm tra vĂ xc nhn lĂ
chợng ẵang ờ trng thi tõt.
(a) ừộng õng ca dũng cũ pht hiẻn khẽ lp cõ ẵnh, khi
cĩ thè ẵặn gãn ẵừỡc ;
(b) Van an toĂn p lỳc cĩ mĂng phi kim loi dùng cho kắt
hĂng. Nặu kắt hĂng ẵừỡc trang b van an toĂn cĩ mĂng
phi kim loi ờ trn ẵừộng õng chẽnh hoc van thứ, thệ
phăi xc nhn rng mĂng phi kim loi nĂy ẵơ ẵừỡc
thay mối vĂ van ẵừỡc ẵiậu chình, thứ chửc nng vĂ kp
chệ trong cc khoăng thội hn khỏng ẵừỡc vừỡt qu 3
nm ;
(c) o ẵiẻn trờ cch ẵiẻn ca cc mch ẵiẻn trong cc
khoang chửa khẽ nguy hièm. Cĩ thè bị qua phắp ẵo
nĂy nặu hó sỗ ghi li cc sõ liẻu ẵo gãn nhảt do thuyận
vin thỳc hiẻn xc nhn ẵơ tiặn hĂnh ẵo ẵiẻn trờ cch
ẵiẻn ;

(d) Thiặt b nõi ẵảt giựa kặt cảu thn tĂu vĂ kắt hĂng nặu
cĩ thè ẵặn gãn ẵừỡc.

2.2 Cc yu cãu
khc.
NgoĂi cc yu cãu qui ẵnh ờ ẵièm (2.1) nu trn, cc thiặt
b tữ (a) ẵặn (f) sau ẵy phăi ẵừỡc xc nhn lĂ tõt qua
thứ hot ẵổng hoc thứ chửc nng. Trong tững trừộng
hỡp, nỗi nĂo khĩ thỳc hiẻn thứ nhừ vy thệ viẻc thứ
hot ẵổng hoc thứ chửc nng ca thiặt b cĩ thè ẵừỡc
xc nhn bng thứ mỏ phịng hoc phừỗng php thẽch
hỡp khc.
(a) Thiặt b dững tỳ ẵổng vĂ bng tay ca bỗm hĂng vĂ
my nắn hĂng ;
(b) óng hó ẵo mửc chảt lịng, chuỏng bo ẵổ cao mửc
hĂng lịng vĂ cc van ẵừỡc gn vối hẻ thõng ngt;
(c) Thiặt b

chì bo nhi

t ẵ

vĂ chuỏn
g
bo ẵ

n
g
ẵừ


c

NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2001

90
gn vĂo thiặt b ;
(d) óng hó p lỳc vĂ chuỏng bo ẵổng ẵừỡc gn vĂo kắt
hĂng vĂ khoang ngn trong ;
(e) Dũng cũ pht hiẻn khẽ cõ ẵnh, xch tay vĂ chuỏng
bo ẵổng ẵi km ;
(f) Hẻ thõng ẵiậu khièn ẵè kièm sot mỏi trừộng ca cc
kắt nặu yu cãu trang b, thẽ dũ cc kắt hĂng.
3 Kièm tra ẵnh kỹ.
Hng mũc
kièm tra
Quy trệnh kièm tra Ghi chợ
3.1. Quy ẵnh
chung
Trong mồi ẵỡt kièm tra ẵnh kỹ, ngoĂi cc yu cãu ờ -2 trn,
kặt cảu vĂ trang thiặt b sau ẵy phăi ẵừỡc kièm tra tì mì vĂ
xc nhn chợng ờ trng thi tõt.


3.2 Kắt hĂng












(tiặp theo)







Phăi tiặn hĂnh kièm tra vĂ thứ nhừ sau. õi vối cc kắt cĩ
mĂng, kắt bn mĂng vĂ kắt cĩ lốp cch li bn trong, viẻc
kièm tra vĂ thứ phăi ẵừỡc tiặn hĂnh phù hỡp vối qui trệnh ẵơ
ẵừỡc son thăo ring theo phừỗng php ẵơ ẵừỡc duyẻt cho
tững hẻ thõng ca kắt.
(a) Kièm tra bn trong tảt că cc kắt hĂng ;
(b) Kièm tra bn ngoĂi tảt că cc kắt hĂng vĂ lốp cch li
ca chợng. c biẻt chợ ỷ ẵặn cc phãn ờ khu vỳc cn,
gi ẵở, then vĂ cc phãn khc to thĂnh bẻ ẵở ca cc
kắt. Nặu viẻc kièm tra lốp cch li bng mt thừộng
khỏng thè thỳc hiẻn ẵừỡc thệ cc phãn tứ kặt cảu xung
quanh phăi ẵừỡc kièm tra khă nng giự lnh khi cc
kắt hĂng cín lnh. Tuy vy, trong tững trừộng hỡp khi
mĂ ẵổ ẵóng nhảt ca kắt hĂng vĂ lốp cch li ca chợng
ẵừỡc xc nhn qua nht kỷ hĂng thệ cĩ thè bị qua viẻc

kièm tra cc ẵièm lnh. Nỗi nĂo ng kièm vin thảy
cãn thiặt thệ phăi yu cãu tho lốp bc cch li ẵè kièm
tra ;
(c) Chiậu dĂy tỏn vch ca kắt hĂng phăi ẵừỡc ẵo khi
ng kièm vin thảy cãn thiặt ;
(d) Thứ khỏng ph hy
Phăi tiặn hĂnh kièm tra bng phừỗng php khỏng ph
hy tảt că cc ẵừộng hĂn trn vị kắt , cc cỗ cảu chẽnh
vĂ cc phãn tứ khc cĩ khă nng phăi chu ửng suảt
cao qui ẵnh dừối ẵy ẵè bọ sung cho viẻc kièm tra
bng mt thừộng nặu ng kièm vin xắt thảy cãn
thiặt, trữ kắt rội kièu B.
- Cc ẵừộng hĂn gi ẵở kắt vĂ cỗ cảu chõng lc
ngang/lc dc,

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2001

91












(tiặp theo)
- Cc sừộn khịe vĂ np gia cừộng,
- Cc ẵừộng bao quanh vch chn,
- Mõi hĂn lin kặt vím che vĂ khay hửng dãu gn vĂo
vị kắt,
- Bẻ ẵở ca cc bỗm, thp vĂ cãu thang v. v ,
- Cc mõi nõi õng.
Mửc ẵổ thứ khỏng ph hy ẵừỡc dùng ẵè kièm tra cc
kắt rội kièu B phăi ẵừỡc ẵừa ra theo qui trệnh ẵơ ẵừỡc
son thăo ring theo thiặt kặ ca kắt hĂng.
(e) Thứ rí rì
Tảt că cc kắt hĂng phăi thứ ẵè kièm tra pht hiẻn rí
rì. Tuy nhin cĩ thè bị qua viẻc thứ rí rì ca cc kắt
rội nm dừối boong nặu qua sọ nht kẽ hĂng hoc bng
cc phừỗng php thẽch hỡp khc ẵơ xc nhn rng thiặt
b pht hiẻn khẽ rí ẵang ờ trng thi tõt vĂ khỏng ghi
nhn cĩ sỳ rí rì nĂo.
(f) Thứ p lỳc kắt hĂng
Nặu qua kặt quă kièm tra vĂ thứ qui ẵnh ờ (a) ẵặn (e)
mĂ khỏng xc ẵnh ẵừỡc ẵổ kẽn ca cc kắt hĂng thệ
cc kắt nĂy phăi ẵừỡc thứ p lỳc vối p suảt nhừ sau :
- Kắt rội kièu C : khỏng dừối 1,25 lãn p suảt cho phắp
lốn nhảt ẵt van an toĂn ;
- Kắt rội kièu A vĂ B : bng p suảt yu cãu ẵõi vối kắt
liận.
(g) õi vối kắt hĂng ẵổc lp kièu C, phăi tiặn hĂnh thứ p
lỳc hoc lĂ theo (i) hoc lĂ theo (ii) dừối ẵy vĂo cc
ẵỡt kièm tra ẵnh kỹ xen k nhau : lãn thử hai, thử từ,
thử su, v.v NgoĂi cc bừốc kièm tra vĂ thứ qui ẵnh

tữ (a) ẵặn (e), trong cc ẵỡt kièm tra ẵnh kệ phăi :
(i) Thứ p lỳc bng 1,25 lãn p suảt cho phắp lốn nhảt ẵt
van an toĂn trn kắt hĂng, vĂ tiặp sau ẵĩ thứ khỏng
ph hy theo qui ẵnh ờ (d), hoc
(ii) Thứ khỏng ph hy theo qui trệnh ẵừỡc son thăo khi
thiặt kặ kắt hĂng. Nặu khỏng cĩ qui ẵnh ring thệ phăi
thứ ẽt nhảt 10% chiậu dĂi mõi hĂn ờ khu vỳc cĩ ửng
suảt cao sau ẵy :
- Gẽa ẵở kắt hĂng vĂ thiặt b chõng lc ngang/lc dc;
- Cc khung np gia cừộng ;
- Mõi nõi chự Y giựa vị kắt vĂ vch ngn dc ca cc
kắt cĩ dng hai víng lóng vĂo nhau ;
NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2001

92
- Cc ẵừộng bao ca cc vch chn ;
- Mõi lin kặt ca vím che vĂ khay hửng dãu gn vĂo
vị kắt ;
- Bẻ ẵở bỗm, thp vĂ cãu thang, v.v ;
- Cc mõi nõi õng.
3.3. Cc
khoang vĂ
khoang
ẵẻm ngoĂi

Kặt cảu ẵở kắt vĂ bao thn kắt trong cc khoang, khoang ẵẻm
ngoĂi vĂ lốp cch li ca chợng phăi ẵừỡc kièm tra bng mt
thừộng. Nặu qua kặt quă kièm tra bng mt thừộng mĂ khỏng

khng ẵnh ẵừỡc tẽnh nguyn vn ca khoang ẵẻm thệ tẽnh
nguyn vn nĂy phăi ẵừỡc xc nhn bng phừỗng php thứ p
lỳc hoc thứ chn khỏng hoc bng phừỗng php thứ khc.

3.4. Hẻ thõng
thỏng giĩ
cho kắt
hĂng

Van an toĂn ca kắt hĂng phăi ẵừỡc mờ ẵè kièm tra, ẵiậu
chình li, thứ hot ẵổng vĂ kp chệ.
Cỗ cảu h p lỳc/giăm ẵổ chn khỏng vĂ hẻ thõng an toĂn
km theo ca khoang ẵẻm trong vĂ cc khoang phăi ẵừỡc
kièm tra, nặu cãn thệ phăi mờ ẵè kièm tra vĂ thứ phũ thuổc
vĂo thiặt kặ ca chợng.

3.5. ừộng õng
dạn hĂng






(tiặp theo)
Cc mũc (a) vĂ (b) sau ẵy phăi ẵừỡc kièm tra vĂ thứ :
(a) ừộng õng
Phăi tiặn hĂnh thứ p lỳc vối p suảt khỏng nhị hỗn
1,25 lãn p suảt thứ cho phắp lốn nhảt ẵt van an toĂn
trn kắt hĂng, nặu ng kièm vin thảy cãn thiặt. Cc

ẵon õng tho ra phăi ẵừỡc thứ rí rì sau khi sứa
chựa.ToĂn bổ hoc mổt phãn ca cc van vĂ cc phũ
tùng km theo phăi ẵừỡc tho ra vĂ kièm tra nặu ng
kièm vin thảy cãn thiặt. Viẻc tho lốp cch li ẵừỡc
yu cãu chì khi ng kièm vin thảy cãn thiặt ;
(b) Van giăm p
ToĂn bổ hoc mổt phãn cc van giăm p phăi ẵừỡc
tho ẵè kièm tra, ẵiậu chình li, thứ hot ẵổng vĂ kp
chệ.

3.6. Hẻ thõng
chuyèn
hĂng vĂ
trang b
ẵiẻn

Cc trang thiặt b tữ (a) ẵặn (c) sau ẵy phăi ẵừỡc kièm tra vĂ
thứ.
(a) Cc bỗm hĂng lp trong cc kắt hĂng phăi ẵừỡc mờ ra
vĂ kièm tra;
(b) Hẻ thõng xă hĂng b rí rì ờ cc khoang ẵẻm trong vĂ
cc khoang phăi ẵừỡc thứ hot ẵổng ;
(c) Cc my nắn khẽ thĂnh hĂng lịng, bệnh p lỳc ca thiặt
b ti hĩa lịng, bệnh trao ẵọi nhiẻt ca hĂng vĂ cc my
mĩc khc vĂ cc trang b ẵiẻn từỗng ửng phăi ẵừỡc kièm
tra vĂ thứ phù hỡp vối cc yu cãu ờ cc mũc từỗng ửng.
(
6
)
Phăi kièm tra ẵừộn

g
õn
g
tron
g
cc khoan
g
hĂn
g
vĂ cc

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2001

93
kắt khỏng phăi lĂ kắt hĂng. Phăi tiặn hĂnh ẵo chiậu dĂy
theo yu cãu ca ng kièm vin nặu ng kièm vin
thảy cãn thiặt.
.3 Cc bièu mạu dùng trong kièm tra tău LPG.
4.3.1 Kièm tra lãn ẵãu.
- Phũ lũc cc ẵc trừng ca tĂu, dùng cho tĂu chờ khẽ ho lịng (Mạu PS-12.1 ẵặn
PS-12.6)
- Danh mũc kièm tra tĂu chờ khẽ ho lịng (Mạu GAS.IC).
4.3.2 Kièm tra hĂng nm, trung gian vĂ ẵnh kỹ.
- Bin băn kièm tra chu kỹ tĂu chờ khẽ (Mạu GAS.PR)

×