Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ LUYỆN THI VẬT LÍ SỐ 06 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.84 KB, 6 trang )

ĐỀ LUYỆN THI VẬT LÍ SỐ 06
PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (GỒM 40 CÂU, TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40)
Câu 1. Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1

H, và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u =
200
π
2cos(100
πt- )
2
V. Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuôn dây đạt giá trị cực
đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. 200V. B.100
2
V. C. 50V. D. 50
2
V.
Câu 2. Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với một điện trở thuần một điện áp
xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng
3
giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong mạch so với pha của
điện áp giữa hao đầu mạch là
A. nhanh hơn một góc
6

. B. chậm hơn một góc
6

.


C. nhanh hơn một góc
3

. D. chậm hơn một góc
3

.
Câu 3. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn kết hợp cùng phương, cùng pha dao động.
Biết biên độ và tốc độ của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40Hz và có sự giao thoa trong
đoạn MN, hai điểm dao động có biết độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này
bằng
A. 1,2m/s. B. 0,6m/s. C. 2,4m/s. D. 0,3m/s.
Câu 4. Trong thí nghiêm I- âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2mm
và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn màn quan sát là 0,9m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với
khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,55µm. B. 0,50µm. C. 0,45µm. D. 0,60µm.
Câu 5. Một máy hạ thế gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu
cuộn sơ cấp với một điện áp u = 100
2
cos(100πt -
2

)V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 200V. B. 20V. C. 50V. D. 500V.
Câu 6. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x
1
= 4cos(2πt +
7
6


)cm và
x
2
= 3cos(2πt -
6

)cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A.5cm. B.1cm. C. 2cm. D. 7cm
Câu 7. Phản ứng nhiệt hạch là
A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
B. phản ứng kết hơp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. sự tách môt hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn, ở nhiệt độ rất cao.
Câu 8. Trong quá trình phân rã của hạt nhân
238
92
U thành
234
92
U, đã phóng ra một hạt α và hai hạt
A. prôtôn B. nơtrôn. C. êlectrôn. D. pôzitrôn.
Câu 9. Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 540nm thì thu được hệ vân
giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i
1
= 0,36mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có bước sóng
λ
2
= 600nm thì thu được hệ vân giao thoa tren màn quan sát có khoảng vân

A. i
2
= 0,60mm. B.i
2
= 0,45mm. C. i
2
= 0,50mm. D. i
2
= 0,40mm
Câu 10. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định thì thấy trên dây có 7 nút. Biết tần số sóng là 42
Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn dây có 5 nút thì tần số sóng phải là
A. 30 Hz. B.63 Hz. C. 28 Hz. D. 58 Hz.
Câu 11. Một đoạn mạch gồm một tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và độ tự cảm L
mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U
2
cost (V) thì cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị hiệu dụng là I và chậm pha so với điện áp giữa hai đầu mạch một góc φ (φ

0). Công suất tiêu thụ
trong mạch này được xác định bằng
A.
2
U
R+r
. B.
2
U
1
2 ωL-
ωC

. C.
2
U
2(R+r)
. D. (R + r).I
2
.
Câu 12. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung luôn không đổi và hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Điện áp giữa hai đầu
A. cuộn dây luôn vuông pha với điện áp giữa hai bản tụ điện.
B. cuộn dây luôn ngược pha với điện áp giữa hai bản tụ điện.
C. tụ điện luôn sớm pha
2

so với cường độ dòng điện.
D. đoạn mạch luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
Câu 13. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t -
2

). Nếu chọn gốc tọa O tại vị trí cân bằng của vật
thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí vật có li độ cực đại.
B. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí vật có li độ cực tiểu.
D. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
Câu 14. Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
B. tần số lớn hơn tần số ánh sáng đỏ.
C. khả năng gây ra được hiện tượng quang điện với nhiều kim loại.
D. khả năng đâm xuyên mạnh, làm ion hóa không khí.

Câu 15. Một đồng hồ quả lắc (coi như một con lắc đơn) chạy đúng giờ ở trên mặt biển. Xem Trái Đất là hình cầu có R =
6400km. Để đồng hồ chạy chậm đi 43,2 s trong một ngày đêm (coi nhiệt độ không đổi) thì phải đưa nó lên độ cao là:
A. 1,6 km. B.3,2 km. C. 4,8 km. D. 2,7 km
Câu 16. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn cùng phương.
C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
D. Trong chân không,m sóng điện từ lan truyền với tốc độ bằng với tốc độ ánh sáng
Câu 17. Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T. Khối lượng chất X đã phân rã sau thời gian 3T kể từ
thời điểm ban đầu
A. 17,5g. B. 13,33g. C. 6,67g. D. 2,5g
Câu 18. Biết số Avôgađrô N
A
= 6,02.10
23
hạt/mol và khối lượng hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn có trong
0,27gam
27
13
Al là
A. 6,628.10
22
. B.7,826.10
22
. C. 9,6822.10
22
. D. 8,268.10
22
.
Câu 19. Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không, gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C.

Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung
C
3
thì tần số dao động điện từ tự dao của mạch này bằng
A. 0,5f. B. 0,25f. C. 2f. D. f.
Câu 20. Hạt nhân
234
92
U
phóng xạ

thành hạt X. Ban đầu urani đứng yên, động năng hạt X chiếm bao nhiêu % năng
lượng toả ra của phản ứng. Cho rằng khối lượng các hạt bằng gần bằng với số khối của chúng và phóng xạ trên không có
tia

kèm theo.
A. 7,91% B. 1,71%. C. 98,29%. D. 82,9%.
Câu 21. Chọn phát biểu sai.
A.Các thiên hà ngày càng dịch chuyển xa nhau.
B.Tốc độ chạy ra xa của các thiên hà tỉ lệ với khoảng cách giữa thiên hà và chúng ta.
C. Tại thời điểm Plăng, vũ trụ tràn ngập những hạt năng lượng cao như electrôn, nơtrinô và quac
D. Các nhạt nhân nguyên tử đầu tiên được tạo ra sau vụ nổ Big Bang 1 gây
Câu 22. Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 4mH và tụ điện có điện
dung 9nF. Trong mạch có dao động động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 5V. Khi hiệu điện thế
giữa hai bản tụ là 3V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A. 12mA. B.6mA. C. 3mA. D. 9mA
Câu 23. Đơn vị thường dùng của mức cường độ âm là
A. ĐềxiBen (dB). B. Oát trên mét (W/m).
C. Oát trên mét vuông (W/m
2

). D. Ben (B)
Câu 24. Khi nói về phôtôn phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
B. Động năng của phôtôn luôn bằng không.
C. Phôtôn luôn chuyển động với tốc độ rất lớn trong không khí.
D. Tốc độ của tất cả các phôtôn trong chân không là như nhau và không đổi
Câu 25. Chọn phát biểu nào dưới đây là sai? Tia tử ngoại
A. có bản chất là sóng điện từ.
B. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
C. bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí.
D. gây ra được hiện tượng quang điện với tất cả kim loại làm catốt
Câu 26. Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới dây là đúng?
A. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
B. Sự phóng xạ của một chất phụ thuộc và điều kiện của môi trường.
C. Chu kì phóng xạ của các chất khác nhau là như nhau.
D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
Câu 27. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng có độ cứng k, dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Khi ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn
l

. Chu kì
dao động của con lắc này là
A. T =
2
l
g


. B. T =
1

2
l
g


. C. T =
1
2
k
m

. D. T = 2
g
l


.
Câu 28. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện gồm một biến trở và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2

H mắc
nối tiếp một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 200
2
cos(100πt +
5
)
6

V. Điều chỉnh biến trở sao cho công suất
tiêu thụ trên mạch đạt giá trị lớn nhất. Giá trí lớn nhất của công suất đó là

A. 120W. B.100W. C. 200W. D. 150W
Câu 29. Chất điểm có khối lượng m
1
= 50g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình
x
1
= cos(5πt +
6

)cm. Chất điểm có khối lượng m
2
= 100g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương
trình x
2
= 5cos(πt -
6

)cm. Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m
1
so với chất điểm m
2
bằng
A. 0,5. B.1. C. 0,2. D. 2
Câu 30. Khi nói về dao động cưỡng bức của một hê vật ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biên độ dao động của hệ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tân số dao động của hệ bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số dao động của hệ luôn bằng với tần số riêng của nó.
D. Biên độ dao động của hệ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
Câu 31. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz. Vận tốc truyền sóng là một
giá trị trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một khoảng 10cm, sóng tại

đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là:
A. 2m/s. B. 3m/s . C. 2,4m/s. D. 1,6m/s.
Câu 32. Biết hằng số Plăng h = 6,626.10
-34
Js, độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10
-19
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng
thái dừng có năng lượng -1,514eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. 3,897.10
14
Hz. B.6,542.10
14
Hz. C. 2,571.10
13
Hz. D. 4,572.10
14
Hz
Câu 33. Hạt nhân
37
17
Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của prôtôn và khối lượng của nơtrôn là m
p

= 1,007276u, m
n
= 1,008670u và 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
37
17

Cl là
A. 7,3680MeV. B. 8,2532MeV. C. 8,5684MeV. D. 9,2782MeV
Câu 34. Xét phản ứng hạt nhân
2 2 3
1 1 2
D D He n
  
. Biết khối lượng các nguyên tử tương ứng
2,014
D
m u
 ,
3,0160
He
m u
 ,
1,0087
n
m u
 . Cho
2
1 931,5 /
u MeV c
 . Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng:
A. 4,19MeV B. 2,72MeV C. 3,26MeV D. 5,34MeV
Câu 35. Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nặng 100g. Kéo vật nặng
xuống dưới theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (cm), lấy g
=10m/s
2
. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn

A. 0,8N. B. 1,6N. C. 6,4N D. 3,2N
Câu 36. Các bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng từ
9
3.10
m

đến
7
3.10
m

là:
A. tia Rơnghen B. tia tử ngoại C. ánh sáng nhìn thấy D. tia hồng ngoại
Câu 37. Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động
A. với tần số lớn hơn tần số riêng B. với tần số nhỏ hơn tần số riêng
C. với tần số bằng tần số riêng D. không còn chịu tác dụng của ngoại lực
Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng ? Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần theo thời gian
B. tần số giảm dần theo thời gian
C. biên độ dao động có tần số giảm dần theo thời gian
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
Câu 39. Một quả cầu nhỏ khối lượng 100g, treo vào đầu một lò xo có độ cứng 50N/m. Từ vị trí cân cân bằng truyền cho
quả cầu một năng lượng E = 0,0225J cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, xung quanh vị trí cân
bằng. Lấy g = 10m/s
2
Khi lực đàn hồi lò xo có độ lớn nhỏ nhất thì quả năng cách vị trí cân bằng một đoạn.
A. 3cm. B. 0 C. 2cm. D. 5cm.
Câu 40. Quang trở có đặc điểm:
A. Điện trở giảm khi chiếu đến nó một ánh sáng thích hợp.
B. Điện trở giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở giảm.

C. Điện trở tăng khi chiếu đến nó một ánh sáng thích hợp.
D. Điện trở tăng khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở giảm
phần I : Dành cho chương trình chuẩn.
Câu 41. Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung 5µF. Trong
mạch có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 10V. Năng lượng dao động điện từ trong
mạch bằng
A. 2,5.10
-4
J. B. 0,15J. C. 0,25J. D. 2,5.10
-3
J.
Câu 42. Chọn phát biểu sai ?
A. Một tâm gỗ sơn màu đỏ, nếu chiếu vào tấm gỗ đó một ánh sáng màu tím thì nó sẽ có màu đen.
B. Những vật không hấp thụ ánh sáng nhìn thấy thì vật đó là trong suốt không, không màu.
C. Ánh sáng mà một vật có thể phát ra có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng kích thích.
D. Một vật hấp thụ mạnh ánh sáng màu đỏ thì nó sẽ có màu đỏ.
Câu 43. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo truc Ox có phương trình u = cos(20t - 4x)cm ( x tính bằng m,
t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng
A. 5m/s. B. 40cm/s. C. 50cm/s. D. 4m/s.
Câu 44. Một sóng cơ tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 4m/s. dao động của các phần tử vật chất tại
hai điểm trên phương truyền sóng cách nguồn những đoạn lần lượt 31cm và 33,5cm, lệch pha nhau một góc
A.
3

. B.
4

. C. π. D.
2


.
Câu 45. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10N/m.
Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc 
F
. Biết biên độ của ngoại lực không
thay đổi. Khi thay đổi 
F
thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi 
F
= 10rad/s thì biên độ dao động của viên bi
đạt cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 100g. B.80g. C. 40g. D. 120g
Câu 46. Khi đặt một điện áp u = U
0
cos(120πt + π) V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và giữa hao bản tụ điện có giá trị lần lượt là 30V, 120V và 80V. Giá trị của
U
0
bằng
A. 50V. B.60V. C. 50
2
V. D. 30
2
V
Câu 47. Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với một điện trở thuần. Nếu đặt vào hai đầu
mạch một điện áp có biểu thức u = 15
2
cos(100πt -
3
4


)V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5V. Khi đó
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A.
15 2
. B.
5 3
. C.
5 2
D.
10 2
.
Câu 48. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là
1
l

2
l
, tại cùng một vị trí địa lý chúng có chu kỳ tương ứng là
1
3,0
T s
 và
2
0,8
T s
 . Chu kỳ dao động của con lắc có chiều dài bằng
1 2
l l l
 

sẽ bằng:
A. 2,4s B. 1,2s C. 4,8s D. 3,6s
Câu 49. Trên một sợi dây dài 1,5m, có sóng dừng được tạo ra, ngoài hai đầu dây người ta thấy trên dây còn có 4 điểm
không dao động. Biết vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. tần số sóng bằng:
A. 45Hz B. 60Hz C. 75Hz D. 90Hz
Câu 50. Đặt một điện áp xoay chiều có tần sô thay đổi được vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi tần
số trong mạch lớn hơn giá trị
1
2
π LC
thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch.
C. dòng điện trong sớm pha so với điện áp giữa hai đầu mạch.
D. dòng điện trong trể pha so với điện áp giữa hai đầu mạch
phần II : Dành cho chương trình nâng cao
Câu 51. Một bánh xe chịu tác dụng của mômen lực M
1
không đổi. Trong 5 s đầu tốc độ góc biến đổi từ 0 đến 10 rad/s.
Ngay sau đó M
1
ngừng tác dụng bánh xe ngừng hẳn sau 50 s. Giả sử mômen của lực ma sát không đổi trong suốt quá trình
quay. Số vòng quay tổng cộng là
A. 29,5 vòng. B.50,6 vòng. C. 45 vòng. D. 43,8 vòng
Câu 52. Trên một sợi dây dài 1,5m, có sóng dừng được tạo ra, ngoài hai đầu dây người ta thấy trên dây còn có 4 điểm
không dao động. Biết vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. tần số sóng bằng:
A. 45Hz B. 60Hz C. 75Hz D. 90Hz
Câu 53. Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ
1
= 720nm, ánh sáng tím có bước sóng λ

2
= 400nm.
Cho ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chuyết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng
này lần lượt là n
1
= 1,33 và n
2
= 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước
sóng λ
1
so với năng lượng phôtôn của bước sóng λ
2
bằng
A.
133
134
. B.
134
133
. C.
5
9
. D.
9
5
.
Câu 54. Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24rad/s thì bi. hãm. Bánh xe quay chậm dần đều với gia tốc góc có độ lớn
bằng 2rad/s
2
. Thời gian tính từ lúc hãm đến lúc bành xe dừng hẳn là

A. 16s. B. 8s. C. 12s. D. 24s
Câu 55. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c và khối lượng nghỉ cỏa một hạt là m. Theo thuyết tương đối hẹp của
Anh-xtanh, khi hạt này chuyển động với tốc độ v thì khối lượng của nó là
A.
2
2
m
v
1-
c
. B.
2
2
m
c
1+
v
. C.
2
2
m
c
1-
v
. D.
2
2
m
v
1+

c
.
Câu 56. Chọn câu phát biểu sai. Theo Anh- Xtanh thì
A. Cường độ của chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra trong một giây.
B. Chùm sáng đơn sắc là chùm các phôtôn giống nhau.
C. Các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.10
8
m/s trong chân không.
D. Năng lượng của một phôtôn là xác định và được tính theo biểu thức
hc
ε=
λ
.
Câu 57. Chiếu lên bề mặt catốt của một tế bào quang điện chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,485µm thì thấy có hiện
tượng quang điện xảy ra. Biết h = 6,625.10
-34
Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s, khối lượng nghỉ của
electrôn là 9,1.10
-31
kg và vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện 4.10
5
m/s. Công thoát electrôn của kim loại làm
catốt đó là
A. 4,6.10
-20
J. B. 3,37.10
-18
J. C. 3,37.10

-19
J. D. 6,4.10
-20
J
Câu 58. Một thanh cứng có chiều dài 1,0m, khối lượng không đáng kể. Hai đầu của thanh được gắn với hai chất điểm
khối lượng lần lượt là 2kg và 3kg. Thanh quay đều trong mặt phẳng ngang quanh trục cố định thẳng đứng đi qua trung
điểm của thanh với tốc độ gốc 10rad/s. Mômen động lượng của thanh bằng
A. 15 kgm
2
/s B.10 kgm
2
/s. C. 7,5 kgm
2
/s. D. 12, 5kgm
2
/s.
Câu 59. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu chùm sáng kích thích vào catot thì có hiện tượng quang điện
xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện, người ta cần một hiệu điện thế hãm. Hiệu điện thế hãm này không phụ thuộc vào
A. cường độ chùm sáng kích thích. B. bản chất của kim loại làm catot.
C. bước sóng của ánh sáng kích thích. D. tần số của ánh sáng kích thích
Câu 60. Gọi λ
α
và λ
β
lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ H
α
và lam H
β
của dãy Ban-me, λ
1

là bước sóng dài
nhất của dãy Pa-sen trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô. Biểu thức liên hệ giữa λ
1
, λ
α
và λ
β

A.
1
 
  
 
. B.
1
1 1 1
 
  
  . C.
1
1 1 1
 
  
  . D.
1
 
  
 
.





×