Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

CHUONG 5 DINH GIA SP. pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.38 KB, 31 trang )





Chöông 6
Chöông 6
CAÙC QUYEÁT ÑÒNH VEÀ GIAÙ
CAÙC QUYEÁT ÑÒNH VEÀ GIAÙ

I. ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM SẢN XUẤT HÀNG LOẠT
I. ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM SẢN XUẤT HÀNG LOẠT
1.
1.
Khái niệm
Khái niệm
2.
2.
Phương pháp đònh giá toàn bộ.
Phương pháp đònh giá toàn bộ.
+ Chi phí nền
+ Chi phí nền
Bao gồm toàn bộ chi phí sản xuất (NVL
Bao gồm toàn bộ chi phí sản xuất (NVL
trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sản
trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sản
xuất chung).
xuất chung).
+ Số tiền tăng thêm
+ Số tiền tăng thêm
Bao gồn toàn bộ chi phí ngoài sản xuất
Bao gồn toàn bộ chi phí ngoài sản xuất


(Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh
(Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh
nghiệp), và một mức lợi nhuận theo sự
nghiệp), và một mức lợi nhuận theo sự
mong muốn của hoàn vốn đầu tư.
mong muốn của hoàn vốn đầu tư.

Ví dụ
Ví dụ
Tại một doanh nghiệp đang trong quá trình
Tại một doanh nghiệp đang trong quá trình
đònh giá cho 10.000 sản phẩm A vừa được
đònh giá cho 10.000 sản phẩm A vừa được
sản xuất, các khoản chi phí liên quan đến
sản xuất, các khoản chi phí liên quan đến
sản phẩm này như sau: (Đơn vò: 1000 đ)
sản phẩm này như sau: (Đơn vò: 1000 đ)
Chi phí
Chi phí
1 sp
1 sp
10.000 sp
10.000 sp
Chi phí NVL trực tiếp
Chi phí NVL trực tiếp
16,8
16,8
168.000
168.000
Chi phí NC trực tiếp

Chi phí NC trực tiếp
11,2
11,2
112.000
112.000
Chi phí sx chung khả biến
Chi phí sx chung khả biến
8,4
8,4
84.000
84.000
Chi phí sx chung bất biến
Chi phí sx chung bất biến
19,6
19,6
196.000
196.000
Chi phí bán hàng &QL KB
Chi phí bán hàng &QL KB
5,6
5,6
56.000
56.000
Chi phí bán hàng &QL BB
Chi phí bán hàng &QL BB
8,4
8,4
84.000
84.000
Tổng cộng

Tổng cộng
70
70
700.000
700.000

Xác đònh chi phí nền cho 1 sản phẩm
Xác đònh chi phí nền cho 1 sản phẩm
+ Chi phí NVL trực tiếp
+ Chi phí NVL trực tiếp
16.800
16.800
+ Chi phí NC trực tiếp
+ Chi phí NC trực tiếp
11.200
11.200
+ Chi phí SXC khả biến
+ Chi phí SXC khả biến
8.400
8.400
+ Chi phí SXC bất biến
+ Chi phí SXC bất biến
19.600
19.600
Tổng cộng
Tổng cộng
56.000
56.000
Doanh nghiệp có chính sách đònh giá: Số
Doanh nghiệp có chính sách đònh giá: Số

tiền tăng thêm được tính bằng 50% chi phí
tiền tăng thêm được tính bằng 50% chi phí
sản xuất
sản xuất

Xác đònh giá bán cho 1 sản phẩm
Xác đònh giá bán cho 1 sản phẩm
+ Chi phí NVL trực tiếp
+ Chi phí NVL trực tiếp
16.800
16.800
+ Chi phí NC trực tiếp
+ Chi phí NC trực tiếp
11.200
11.200
+ Chi phí SXC khả biến
+ Chi phí SXC khả biến
8.400
8.400
+ Chi phí SXC bất biến
+ Chi phí SXC bất biến
19.600
19.600
Tổng cộng chi phí sx
Tổng cộng chi phí sx
56.000
56.000
Số tiền tăng thêm
Số tiền tăng thêm
(56.000 x 50%)

(56.000 x 50%)
28.000
28.000
Giá bán
Giá bán
84.000
84.000

3.
3.
Đònh giá theo phương pháp trực tiếp
Đònh giá theo phương pháp trực tiếp
+ Chi phí nền
+ Chi phí nền
Bao gồm toàn bộ chi phí khả biến (NVL
Bao gồm toàn bộ chi phí khả biến (NVL
trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sản
trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sản
xuất chung khả biến, chi phí bán hàng và
xuất chung khả biến, chi phí bán hàng và
quản lý khả biến).
quản lý khả biến).
+ Số tiền tăng thêm
+ Số tiền tăng thêm
Bao gồn toàn bộ chi phí bất biến (Chi phí
Bao gồn toàn bộ chi phí bất biến (Chi phí
SXC bất biến, Chi phí bán hàng, chi phí
SXC bất biến, Chi phí bán hàng, chi phí
quản lý doanh nghiệp bất biến), và một
quản lý doanh nghiệp bất biến), và một

mức lợi nhuận theo sự mong muốn của
mức lợi nhuận theo sự mong muốn của
hoàn vốn đầu tư.
hoàn vốn đầu tư.

Ví dụ: Lấy lại số liệu của sản phẩm A
Ví dụ: Lấy lại số liệu của sản phẩm A
Xác đònh chi phí nền cho 1 sản phẩm
Xác đònh chi phí nền cho 1 sản phẩm
+ Chi phí NVL trực tiếp
+ Chi phí NVL trực tiếp
16.800
16.800
+ Chi phí NC trực tiếp
+ Chi phí NC trực tiếp
11.200
11.200
+ Chi phí SXC khả biến
+ Chi phí SXC khả biến
8.400
8.400
+ Chi phí BH & QL K. biến
+ Chi phí BH & QL K. biến
5.600
5.600
Tổng cộng chi phí KB
Tổng cộng chi phí KB
42.000
42.000
Doanh nghiệp có chính sách đònh giá: Số

Doanh nghiệp có chính sách đònh giá: Số
tiền tăng thêm được tính bằng 100% chi phí
tiền tăng thêm được tính bằng 100% chi phí
khả biến
khả biến

Xác đònh giá bán cho 1 sản phẩm
Xác đònh giá bán cho 1 sản phẩm
+ Chi phí NVL trực tiếp
+ Chi phí NVL trực tiếp
16.800
16.800
+ Chi phí NC trực tiếp
+ Chi phí NC trực tiếp
11.200
11.200
+ Chi phí SXC khả biến
+ Chi phí SXC khả biến
8.400
8.400
+ Chi phí BH & QL K biến
+ Chi phí BH & QL K biến


5.600
5.600
Tổng cộng chi phí KB
Tổng cộng chi phí KB
42.000
42.000

Số tiền tăng thêm
Số tiền tăng thêm
(42.000 x 100%)
(42.000 x 100%)
42.000
42.000
Giá bán
Giá bán
84.000
84.000

4. ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM CỦA QUẢN LÝ
4. ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM CỦA QUẢN LÝ
4.1 Phương pháp tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI)
4.1 Phương pháp tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI)
a. Cấu trúc chỉ tiêu ROI
a. Cấu trúc chỉ tiêu ROI

(=)
(:)
(=)
(:)
Giá vốn
hàng bán
Chi phí bán
hàng
Chi phí quản
lý D.nghiệp
Doanh thu
Chi phí

hoạt động
Thu nhập
thuần hoạt
động
Doanh thu
Tỷ suất
lợi
nhuận
trên
doanh
thu
ROI
Tiền mặt
Hàng tồn kho
Tài sản cố
đònh
Vốn khác
Vốn hoạt động
bình quân
Doanh thu
Số lần
quay
vòng
vốn
kinh
doanh
(-)
Các khoản
phải thu
X


Tỷ lệ hoàn
Tỷ lệ hoàn
vốn đầu tư
vốn đầu tư
(ROI)
(ROI)
=
=
Số dư (Tỷ suất
Số dư (Tỷ suất
lợi nhuận doanh
lợi nhuận doanh
thu)
thu)
X
X
Số lần quay
Số lần quay
vòng vốn kinh
vòng vốn kinh
doanh
doanh
ROI
ROI
=
=
TN thuần hoạt
TN thuần hoạt
động

động
x
x
Doanh số
Doanh số
Doanh số
Doanh số
Vốn hoạt
Vốn hoạt
động BQ
động BQ

ROI là một tỷ lệ % cho thấy khả năng bù đắp
ROI là một tỷ lệ % cho thấy khả năng bù đắp
lại từ thu nhập của hoạt động đối với vốn
lại từ thu nhập của hoạt động đối với vốn
tham gia hoạt động
tham gia hoạt động
+ Số dư ?
+ Số dư ?
+ Số lần quay vòng vốn kinh doanh ?
+ Số lần quay vòng vốn kinh doanh ?
Các chỉ tiêu trong cấu thành ROI
Các chỉ tiêu trong cấu thành ROI
Thu nhập thuần hoạt động: Là thu nhập
Thu nhập thuần hoạt động: Là thu nhập
trước thuế và trước khi trả tiền lời.
trước thuế và trước khi trả tiền lời.

Vốn hoạt động bình quân

Vốn hoạt động bình quân
Những khoản không tính vào vốn hoạt động
Những khoản không tính vào vốn hoạt động
+ Giá trò tài sản đi thuê ngoài
+ Giá trò tài sản đi thuê ngoài
+ Giá trò đất đai để xây dựng nhà xưởng trong
+ Giá trò đất đai để xây dựng nhà xưởng trong
tương lai.
tương lai.
Vốn hoạt
Vốn hoạt
động bình
động bình
quân
quân
=
=
Vốn hoạt động
Vốn hoạt động
đầu năm
đầu năm
+
+
Vốn hoạt động
Vốn hoạt động
cuối năm
cuối năm
2
2


Đối với tài sản cố đònh:
Đối với tài sản cố đònh:
+ Nguyên giá ?
+ Nguyên giá ?
+ Giá trò còn lại ?
+ Giá trò còn lại ?
b. Các biện pháp để tăng tỷ lệ hoàn vốn đầu
b. Các biện pháp để tăng tỷ lệ hoàn vốn đầu
tư:
tư:
+ Tiết kiệm chi phí sản xuất
+ Tiết kiệm chi phí sản xuất
+ Tăng doanh số bán hàng
+ Tăng doanh số bán hàng
+ Giảm vốn hoạt động bình quân
+ Giảm vốn hoạt động bình quân

4.2 Phương pháp thu nhập thặng dư
4.2 Phương pháp thu nhập thặng dư
Khái niệm
Khái niệm
Công thức tính
Công thức tính
Thu
Thu
nhập
nhập
thặng
thặng



=
=
Thu nhập
Thu nhập
của
của
trung
trung
tâm đầu
tâm đầu


-
-
Vốn
Vốn
đầu
đầu


X
X
Tỷ lệ hoàn
Tỷ lệ hoàn
vốn tối thiểu
vốn tối thiểu

Ví dụ:
Ví dụ:

Có tài liệu của hai bộ phận A và B
Có tài liệu của hai bộ phận A và B
Bộ phận B yêu cầu tỷ lệ hoàn vốn tối thiểu
Bộ phận B yêu cầu tỷ lệ hoàn vốn tối thiểu
15%
15%
Bộ phận A
Bộ phận A
Bộ phận B
Bộ phận B
Vốn hoạt động bình quân
Vốn hoạt động bình quân
2.000.000
2.000.000
2.000.000
2.000.000
Thu nhập thuần hoạt động
Thu nhập thuần hoạt động
400.000
400.000
400.000
400.000
Đánh giá thực hiện
Đánh giá thực hiện
ROI
ROI
TN thặng dư
TN thặng dư

Boä phaän A

Boä phaän A

ROI = 400.000 : 2.000.000 = 20%
ROI = 400.000 : 2.000.000 = 20%
Boä phaän B:
Boä phaän B:

Thu nhaäp thaëng dö
Thu nhaäp thaëng dö

400.000 – 2.000.000 × 15% = 100.000
400.000 – 2.000.000 × 15% = 100.000




giả sử mỗi bộ phận trên đều có cơ hội thực
giả sử mỗi bộ phận trên đều có cơ hội thực
hiện đầu tư thêm 500.000 ngđ vào một dự
hiện đầu tư thêm 500.000 ngđ vào một dự
án mới và sẽ đem lại một khoản lợi nhuận
án mới và sẽ đem lại một khoản lợi nhuận
là 90.000 ngđ.
là 90.000 ngđ.



ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN – BỘ PHẬN A
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN – BỘ PHẬN A
Hiện tại

Hiện tại
Dự án mới
Dự án mới
Tổng cộng
Tổng cộng
Vốn hoạt động
Vốn hoạt động
BQ
BQ
2.000.000
2.000.000
500.000
500.000
2.500.000
2.500.000
Thu nhập thuần
Thu nhập thuần
400.000
400.000
90.000
90.000
490.000
490.000
ROI
ROI
20%
20%
18%
18%
19,6 %

19,6 %

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN – BỘ PHẬN B
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN – BỘ PHẬN B
Hiện tại
Hiện tại
Dự án mới
Dự án mới
Tổng cộng
Tổng cộng
Vốn hoạt động
Vốn hoạt động
BQ
BQ
2.000.000
2.000.000
500.000
500.000
2.500.000
2.500.000
Thu nhập thuần
Thu nhập thuần
400.000
400.000
90.000
90.000
490.000
490.000
Mức hoàn vốn
Mức hoàn vốn

tối thiểu (15%)
tối thiểu (15%)
300.000
300.000
75.000
75.000
375.000
375.000
Thu nhập thặng
Thu nhập thặng


100.000
100.000
15.000
15.000
115.000
115.000

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN – BỘ PHẬN X- BỘ PHẬN Y
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN – BỘ PHẬN X- BỘ PHẬN Y
Bộ phận X
Bộ phận X
Bộ phận Y
Bộ phận Y
Vốn hoạt động BQ
Vốn hoạt động BQ
20.000.000
20.000.000
45.000.000

45.000.000
Thu nhập thuần
Thu nhập thuần
3.000.000
3.000.000
6.750.000
6.750.000
Mức hoàn vốn tối thiểu (12%)
Mức hoàn vốn tối thiểu (12%)
2.400.000
2.400.000
5.400.000
5.400.000
Thu nhập thặng dư
Thu nhập thặng dư
600.000
600.000
1.350.000
1.350.000

5. XÁC ĐỊNH TỶ LỆ SỐ TIỀN TĂNG THÊM
5. XÁC ĐỊNH TỶ LỆ SỐ TIỀN TĂNG THÊM
Phương pháp toàn bộ
Phương pháp toàn bộ
Tỷ lệ số
Tỷ lệ số
tiền
tiền
tăng
tăng

thêm
thêm
=
=
Mức hoàn vốn
Mức hoàn vốn
mong muốn
mong muốn
+
+
Tổng chi phí
Tổng chi phí
bán hàng và
bán hàng và
quản lý
quản lý
Số lượng sản
Số lượng sản
phẩm sản xuất
phẩm sản xuất
ra
ra
X
X
Chi phí sản
Chi phí sản
xuất 1 sản
xuất 1 sản
phẩm
phẩm


Phương pháp trực tiếp
Phương pháp trực tiếp
Tỷ lệ số
Tỷ lệ số
tiền
tiền
tăng
tăng
thêm
thêm
=
=
Mức hoàn vốn
Mức hoàn vốn
mong muốn
mong muốn
+
+
Tổng chi phí
Tổng chi phí
bất biến
bất biến
Số lượng sản
Số lượng sản
phẩm sản xuất
phẩm sản xuất
ra
ra
X

X
Chi phí khả
Chi phí khả
biến 1 sản
biến 1 sản
phẩm
phẩm

Mức hoàn
Mức hoàn
vốn mong
vốn mong
muốn
muốn
=
=
Vốn hoạt
Vốn hoạt
động bình
động bình
quân
quân
X
X
ROI
ROI

VÍ DỤ
VÍ DỤ


Vẫn với số liệu của sản phẩm A ở trên, cho
Vẫn với số liệu của sản phẩm A ở trên, cho
biết thêm.
biết thêm.

+ Vốn hoạt động bình quân của doanh
+ Vốn hoạt động bình quân của doanh
nghiệp là 560.000 (ng.đ)
nghiệp là 560.000 (ng.đ)

+ Tỷ lệ hoàn vốn mong muốn 25%
+ Tỷ lệ hoàn vốn mong muốn 25%


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×