Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tiết 72 LUYỆN TẬP ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.68 KB, 9 trang )

Tiết 72 LUYỆN TẬP

I)Mục tiêu:Qua bài học, HS cần nắm được:
1)Về kế thức: Nắm được các số đặc trưng của 1 mẫu số liệu.
2)Về kỹ năng: Thành thục cách tính các số đặc trưng bằng tay và
bằng MTBT.
3)Về tư duy: Hiểu được ý nghĩa của các số trên.
4)Về thái độ: - Cẩn thận chính xác.
- Hiểu được các ứng dụng của thống kê trong thực tế.
II) Chuẩn bị:
1)Kiến thức phục vụ bài mới: Các kiến thức đã học.
2) Phương tiện:MTBT, câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
III) Phương pháp: Đàm thoại kết hợp nêu vấn đề.
IV) Tiến trình bài học và các hoạt động:
Hoạt động 1:Ôn tập các kiến thức cơ bản đã học (GV nêu câu hỏi và yêu
cầu HS trả lời tại chỗ).
Câu hỏi 1:Số trung bình là gì? Viết công thức .
Câu hỏi 2:Nếu mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng phân bố tần số thì
STB được tính như thế nào?
Câu hỏi 3: Khi nào thì ta dùng đến khái niệm giá trị đại diện của 1 lớp?Viết
công thức tính STB trong trường hợp này?
Câu hỏi 4:Nêu cách xác định số trung vị?
Câu hỏi 5:Nêu mối quan hệ giữa STB và số trung vị?
Câu hỏi 6:Mốt là gì?
Câu hỏi 7: Hãy phát biểu khái niệm phương sai và độ lệch chuẩn.
Câu hỏi 8:Nêu ý nghĩa của độ lệch chuẩn?
Câu hỏi 9:Sử dụng MTBT ta có thể tính trực tiếp được những số đặc trưng
nào?

Hoạt động 2:Làm việc theo nhóm,(chia lớp thành 6 nhóm, 7hs/nhóm), giải
các câu hỏi trắc nghiệm sau:



Câu 1: Điền vào các chỗ trống để được các khẳng định đúng :
Khi các số liệu trong mẫu không có sự chênh lệch quá lớn thì số và
số xấp xỉ nhau.(số trung bình và số trung vị)

Câu 2: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về số trung bình
x
:
A. Số trung bình
x
đại diện tốt nhất cho các số liệu trong mẫu.
B. Một nữa số liệu trong mẫu lớn hơn hoặc bằng
x
.
(B). Số trung bình
x
bị ảnh hưởng bởi các giá trị quá lớn hoặc quá bé.
D. Đơn vị của
x
không cùng đơn vị với các số liệu trong mẫu.

Câu 3: Các công thức sau đúng hay sai? (Khoanh tròn vào chữ Đ hoặc S
tương ứng).
1) )(
1



n
i

i
xx = 0 (Đ) S
2)



n
i
ei
Mx
1
)( = 0 Đ (S) (M
e
: số
trung vị).


Câu 4: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về mốt M
0
:
A. Một mẫu số liệu có duy nhất 1 mốt.
(B). Một mẫu số liệu có thể có 1 hay nhiều mốt.
C. Tồn tại 1 mẫu số liệu không có mốt.
D. Trong một mẫu số liệu ta luôn luôn có M
0
> M
e
.(M
e
:số trung vị)


Câu 5: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau về tần số:
A. Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu được gọi là tần
số của giá trị đó.
B. Kích thước của mẫu bằng tổng các tần số
(C).Tần số của 1 giá trị không nhất thiết là 1 số nguyên dương.
D. Tần suất của 1 giá trị không nhất thiết là 1 số nguyên dương.

Câu 6: Cho mẫu số liệu kích thước N dưới dạng bảng tần số ghép lớp.Khi
đó:
A. Tổng tần số của các lớp bằng (kích thước N của mẫu).
B. Trung điểm x
i
của đoạn (hay nửa khoảng) ứng với lớp thứ i là
(giá trị đại diện của lớp đó).

Câu 7: Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
Độ lệch chuẩn đo mức độ phân tán của các số liệu trong mẫu quanh:
A. Số mốt.
B. Số trung vị.
(C). Số trung bình.
D. Phương sai.

Câu 8: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau về phương sai:
A. Phương sai luôn luôn là 1 số dương.
B. Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn.
C. Phương sai càng lớn thì độ phân tán của các giá trị quanh số trung
bình càng lớn.
(D).Phương sai luôn luôn lớn hơn độ lệch chuẩn.


* Từng nhóm cử đại diện lên trình bày, các nhóm khác theo dõi,
nhận xét
** Giáo viên chỉnh sửa, góp ý, nhận xét.

Hoạt động 3: Làm các bài tập 12,13,14,15 trang 178,179. Học sinh làm việc
theo nhóm, chia lớp thành 11 nhóm, 4hs/nhóm.(Các bài tập này dễ dàng
được giải quyết bằng MTBT vì thế, thao tác và chu trình bấm máy được chú
trọng đặc biệt).

Hoạt động của
HS
Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
* Thực hiện yêu
cầu của GV


* Sắp thứ tự các
số liệu




* Thảo luận,
trao đổi, tiến
hành công việc.

** Chia lớp thành
11 nhóm, 4hs/nhóm,
giao nhiệm vụ.


** Với các số liệu
đã cho trong mẫu, ta
có thể tính ngay số
trung vị được
không? Vậy phải
làm gì trước hết?

(Chu trình này bao
gồm đưa máy vào
chương trình thống
kê, nhập số liệu,
đưa máy vào chế độ
làm tròn số, đọc kết
quả)
12/178.Ta có thể sắp xếp lãi hàng
tháng theo thứ tự sau:
12; 13; 13; 14; 15; 15; 16; 17; 17; 18;
18; 20.
Từ đó có:
M
e
= (15 + 16)/2
= 15,5
Để tính các số đặc trưng khác ta sử
dụng MTBT fx 570 MS
** Ta có chu trình bấm máysau:
Mode - Mode - 1- Shipt - CLR - 1 - = -
12 - DT - 13 - Shipt - ; - 2 - DT - 14-
DT -15 - Shipt - ; - 2 - DT - 16 - DT -
17 - Shipt - ; - 2 - DT - 18 - Shipt - ; -

2 - DT - 20 - DT - Mode - (5 lần) - 1-
2 - Shipt - 2 - 1 - = - 15.67 - Shipt - 2 -














_____________
__
* Ghi kết quả
________________
_
13/178 và 14/179
Ta sắp dãy số liệu
đã cho theo thứ tự
tăng dần rồi tiến
hành hoàn toàn
tương tự.







________________
___
** Theo dõi kết quả
của học sinh, truy
vấn, cho cả lớp
nhận xét, chỉnh lý.
= - 2,32 - x
2
- = - 5.39
Đáp số:
- Số trung vị: 15,5. - Số trung bình:
15,67
- Phương sai: 5,39. - Độ lệch chuẩn:
2,32
_______________________________
____
15/179: a) Cũng tiến hành tương tự
như trên đối với vận tốc các ôtô trên
mỗi con đường. Ta có kết quả sau:
Các số đặc
trưng
Trên
đường A
Trên
đường B
Số trung
bình

73,63
km/h
70,7 km/h
Số trung
vị
73 km/h 71 km/h
Phương 74,77 38,21
chung ra giấy và
cử đại diện lên
trình bày theo
từng nhóm
sai
Độ lệch
chuẩn
8,65 km/h 6,18 km/h
b) So sánh vận tốc trung bình
của mỗi ôtô trên mỗi con đường ta dễ
dàng suy ra xe chạy trên đường B an
toàn hơn.
_______________________________
_____






3) Củng cố: So sánh cách giải của 4 bài tập trên. Nếu không sử dụng
MTBT thì có thể đưa ra kết quả như trên không?Hãy tự làm ở nhà rồi so
sánh các kết quả.

4) Hướng dẫn bài tập về nhà:Làm tiếp các bài tập 16 đến 21 trang 181

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×