TIẾT 28 : LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
A. MỤC TIÊU BÀI DẠY : Qua bài học , học sinh cần nắm được:
1.Về kiến thức:
- Nắm vững khái niệm nghiệm của phương trình , phương trình tương đương , phương
trình hệ quả , phương trình tham số phương trình nhiều ẩn
- Nắm vững các kiến thức đã học về giải và biện luận phương trình bậc nhất ax
b =
0
và phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0
2.Về kĩ năng:
- Biết sử dụng thành thạo các phép biến đổi thường dùng để đưa các dạng phương trình
về phương trình bậc nhất ax
b = 0 hoặc bậc hai ax
2
+ bx + c = 0
- Giải và biện luận thành thạo phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai một ẩn có
chứa tham số.
3.Về tư duy:
- Hiểu được cách biến đổi bài toán về các dạng quen thuộc
- Sử dụng được lí thuyết đã học vào việc giải các bài toán liên quan đến nghiệm của
phương trình
4.Về thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận , chính xác , tính nghiêm túc khoa học, óc tư duy
lôgic.
B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- Giáo viên : . Giáo án điện tử, Máy projecter hoặc máy chiếu hay bảng phụ , câu hỏi
trắc nghiệm
- Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.
- Học sinh nắm vững phương pháp giải và biện luận phương trình bậc nhất và phương
trình bậc hai một ẩn
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1 . ôn tập kiến thức a x + b = 0
-Lưu ý : ôn tập kiến thức dưới dạng
1.
Luyện tập a x + b = 0 :
a. Các bước giải và biện luận :
kiểm tra bài cũ
- Nêu các bước giải và biện luận
phương trình dạng a x + b = 0 :
- Đưa bảng tổng kết sơ đồ giải và
biện luận
Áp dụng gỉai và biện luận các dạng
phương trình ax + b = 0 :
- Giải bài12b/80. sgk
2
m
(x-1) + 3mx = (
2
m
+ 3)x – 1
- Gọi hs trình bày bài
- Nhận xét bài làm của bạn
- Nhận xét và sửa bài học sinh
- Giải bài 12d/78. sgk
2
6 4 3
m x x m
- Gọi hs trình bày bài
- Cho hs nhận xét bài làm của bạn
- Nhận xét và sửa bài học sinh
Gỉai và biện luận các dạng đặc biệt
của a x + b = 0 :
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm giải
và biện luận phương trình :
a) 6)1()6(
xmmxm
- Theo dỏi hoạt động hs
- Nêu cách giải và biện
luận
- Trình bày bài giải
- Theo dõi ghi nhận kiến
thức, tham gia trả lời các
câu hỏi
- Nêu nhận xét bài làm
của bạn
- Trình bày bài giải
- Theo dõi ghi nhận kiến
thức, tham gia trả lời các
câu hỏi
- Nêu nhận xét bài làm
của bạn
- Theo dõi ghi nhận kiến
thức, tham gia trả lời các
câu hỏi
- Đọc hiểu yêu cầu bài
toán.
- Tiến hành làm bài theo
nhóm
a) a ≠ 0 phương trình có
nghiệm duy nhất
b) a = 0 và b = 0 : phương trình
vô nghiệm
c) a = 0 và b ≠ 0 : phương trình
nghiệm đúng
Rx
(Chiếu máy hay bảng phụ)
b. Bài t
ập:
Bài12b/80. Gi
ải và biện luận
2
m
(x-1) + 3mx = (
2
m
+ 3)x – 1
3(m-1)x = (m-1)(m+1)
m
1
1
3
m
S
RSm
1
Bài
12d/80 . Giải và biện luận
2
6 4 3
m x x m
2322 mxmm
m
2
3
2
S
m
m = -2 S
RSm
2
c.Ví dụ :
a) 6)1()6(
xmmxm
)3)(2(0
650
66
2
2
mmx
mmx
mmxmmmx
- Yêu cầu các nhóm trình bày
thông qua đèn chiếu hay bảng phụ
của hs
- Gọi hs nêu nhận xét một số bài làm
của các nhóm
P
- Nhận xét kết quả bài làm của các
nhóm
- Nhận xét hệ số a
- Hoàn chỉnh nội dung bài giải trên
cơ sở bài làm hs hay trình chiếu trên
máy . Lưu ý :
Dạng 0x = b
Dạng ax = b mà a
0 không cần
xét hệ số a
b) 32)2(
2
xmxm
- Nhận xét hệ số a = m
2
+ 1
m
2
+ 1 > 0 với mọi giá trị của m
nên phương trình (1) có nghiệm duy
nhất:
1
32
2
m
m
x
HĐ2 . Gỉai các bài toán liên quan
đến nghiệm của a x + b = 0 :
- Cho a x + b = 0 (1) . Khi nào (1)
Có nghiệm duy nhất
Vô nghiệm
Vô số nghiệm
-Áp dụng giải bài13/80. sgk
- Gọi hs trình bày bài
- Cho hs nhận xét bài làm của bạn
- Trình bày nội dung bài
- Theo dỏi, ghi nhận kiến
thức rút ra các nhận xét .
- Phát biểu ý kiến về bài
làm của các nhóm
- hệ số a = 0
- Theo dỏi, ghi nhận kiến
thức
- Tiến hành làm bài theo
nhóm
- Trình bày nội dung bài
- Theo dỏi, ghi nhận kiến
thức rút ra các nhận xét .
- Phát biểu ý kiến về bài
làm của các nhóm
- Theo dõi ghi nhận kiến
thức, tham gia trả lời các
câu hỏi
a
0
a = 0 và b
0
a = 0 và b = 0
m
2 và m
3 S
m = 2 và m
3
RS
b)
32)2(
2
xmm
)1(32)1(
32)12(
2
2
mxm
mxm
Vì m
2
+ 1 > 0 với mọi giá trị
của m nên phương trình (1) có
nghiệm duy nhất :
1
32
2
m
m
x
(Sửa bài hs hay chiếu máy )
Bài13/80. Tìm p
để
a) (p + 1)x
– (x + 2) = 0
vônghi
ệm khi phương trình :
px
- 2 = 0 vônghiệm
. Vậy p = 0
b)
2
p
x – p = 4x – 2 cóvô số
nghi
ệm khi phương trình :
(p
– 2)(p – 2)x = p – 2 có vô số
nghi
ệm
2
02
022
p
p
pp
(Sửa bài hs hay chiếu máy )
1.
Luyện tập ax
2
+ bx + c = 0 :
a. Sơ đồ giải và biện luận :
1) a = 0 : Trở về giải và biện
luận phương trình bx + c = 0
2) a
0 : ac4b
2
- Nhận xét và sửa bài học sinh
HĐ2. ôn luyện ax
2
+ bx + c = 0 :
Lưu ý : ôn tập kiến thức dưới dạng
kiểm tra bài cũ
- Nêu Sơ đồ giải và biện luận phương
trình dạng ax
2
+ bx + c = 0:
- Đưa bảng tổng kết sơ đồ giải và
biện luận
Áp dụng gỉai và biện luận các dạng
phương trình ax
2
+ bx + c = 0:
- Giải bài 16a ; b /80. sgk
- Gọi hai hs cùng trình bày hai bài
16a/80 sgk .
0127)1(
2
xxm (1)
16b/80. sgk
2
2( 3) 1 0 (1)
mx m x m
- Theo dõi hs làm bài đồng thời kiểm
tra bài tập của một số hs
- Cho hs nhận xét bài làm của bạn
- Nhận xét và sửa bài học sinh
- Nêu Sơ đồ
- Trình bày bài giải
- Theo dõi ghi nhận kiến
thức
- Phát hiện điểm không
hợp lý của bài giải
- Nêu nhận xét kết quả
bài giải của bạn
> 0 :
2
b
x
a
= 0 :
2
b
x
a
< 0 : Vô nghiệm
Lưu ý :
ac
2
//
b
( Chiếu máy hay bảng phụ )
Bài 16a/80 . Giải và biện luận
0127)1(
2
xxm (1)
1)m = 1:
(1) có nghiệm
7
12
x
2) m
1 : (1) có
= 48m + 1.
m <
48
1
< 0 nên (1)
vô nghiệm
m =
48
1
= 0 nên (1)
có ng kép
7
48
12
7
m
x
m >
48
1
> 0 nên (1)
có hai nghiệm phân biệt
12
1487
12
1487
m
m
x
m
m
x
( Chiếu máy hay sửa bài hs )
Bài
16b/80sgk .
2
2( 3) 1 0 (1)
mx m x m
- Hoàn chỉnh bài giải
HĐ 3 . Cũng cố toàn bài
- Cách giải và biện luận phương trình
a x + b = 0
- Cách giải và biện luận phương trình
ax
2
+ bx + c = 0
- Hướng dẫn bài tập về nhà
- Tùy theo trình độ hs chọn và giải
một số câu hỏi trắc nghiệm phần
tham khảo
∙ HĐ 4 : Dặn dò
- Cách giải và biện luận phương trình
ax
2
+ bx + c = 0
- Vận dụng biện luận phương trình
ax
2
+ bx + c = 0 để xét sự tương giao
của các đồ thị hàm số
- Cách xác định số nghiệm của
phương trình trùng phương
ax
4
+ bx
2
+ c = 0 dựa vào số nghiệm
của ax
2
+ bx + c = 0
- Nắm vững nội dung và áp dụng
định lí Vi-et
- Trả lời các câu hỏi
- Ghi nhận kiến thức cần
học cho tiết sau
1) m = 0:
(1) có nghiệm
6
1
x
2) m
0 : (1) có
= 5m + 9.
m <
9
5
< 0 nên (1) vô
nghiệm
m =
9
5
= 0 nên (1)
có ng kép
7
48
12
7
m
x
m >
9
5
> 0 nên (1)
có hai nghiệm phân biệt
12
953
12
953
m
mm
x
m
mm
x
( Chiếu máy hay sửa bài hs )
- Bài tập 16c , d ; 17 ; 18 ; 20 trang
80- 81 sgk
E. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO :
1. Điều kiện để phương trình 6)2()3(
xmmxm vô nghiệm là :
2.
ma hoặc 3
m ; 2.
mb và 3
m
2.
mc và 3
m ; 2.
md và 3
m
2. Tìm điều kiện m để phương trình 2)(
mxmxm có nghiệm duy nhất:
1. ; 1. ; 1. ; 1.
mdmcmbma
3. Phương trình (m
3
- 3m + 2)x + m
2
+ 4m + 5 = 0 có tập nghiệm là R khi :
a. m = -2 ; b. m = -5 ; c. m = 1 ; d. Không tồn tại
m
4.Cho phương trình (m -1)x
2
+ 3x – 1 = 0. Phương trình có nghiệm khi ?
a.
4
5
m ; b
4
5
m . ; c.
4
5
m ; d.
4
5
m
5. Cho phương trình mx
2
- 2(m + 1)x + m + 1 = 0. Khi nào thì phương trình có nghiệm
duy nhất?
a. Khi m = 1 ; b. Khi m = 0 ; c. Khi m = 0 và m = -1 ; d. Khi m = 0
hoặc m =-1
6. Cho phương trình (4m + 1)x
2
- 2(2m - 3)x – 7 = 0. Câu nào sau đây đúng :
a. Phương trình luôn luôn có 2 nghiệm ; b. Phương trình có 2 nghiệm
khi m ≠ -2
c. Phương trình có nghiệm duy nhất khi m = -2 ; d. Cả 3 câu trên đều sai.
7. Phương trình ( m + 1)
2
x + 1 =( 7m -5 )x + m vô nghiệm khi :
a. m = 2 hoặc m = 3 ; b. m = 2 ; c. m = 1 ; d. m =
3