Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tài liệu Tiết 46: Luyện Tập - Phương Trình Tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 13 trang )


Tiết 46:
(Phươngưtrìnhưtích)


Nêu dạng tổng quát của phơng trình tích và cách giải ?
- Tổng quát phơng trình tích có dạng:
A( x ) .B( x ) 0
- Để giải phơng trình này ta áp dụng
B( x ) 0
A( x ) .B( x ) 0  A( x ) 0 hc


Bài 23/17: Giải các phương trình:
a) x(2x – 9) = 3x(x – 5)
 2x2 – 9x = 3x2 – 15x
 2x2 – 9x – 3x2 + 15x = 0
 -xx2 + 6x = 0
 -xx(x – 6) = 0
 -xx = 0 hoặc x – 6 = 0
1) –x = 0  x = 0
2) x – 6 = 0  x = 6
Phương trình có tập nghiệm S = {0; 6}


Bài 23/17: Giải các phương trình:
b) 0,5x(x – 3) = (x -x3)(1,5x – 1)
 0,5x(x – 3) – (x – 3)(1,5x – 1) = 0
 (x – 3)(0,5x – 1,5x + 1) = 0
 (x – 3)(-x x + 1) = 0
 x – 3 = 0 hoặc -x x + 1 = 0


1) x – 3 = 0  x = 3
2) -x x + 1 = 0  x = 1
Phương trình có tập nghiệm S = {1; 3}


Bài 23/17: Giải các phương trình:
c) 3x – 15 = 2x(x – 5)
 3(x – 5) – 2x(x – 5) = 0
 (x – 5)(3 – 2x) = 0
 x – 5 = 0 hoặc 3 – 2x = 0

 x  5  0  x 5
 
 3  2x  0  x  3

2
 3
Phương trình có tập nghiệm S = 5; 
 2


Bài 23/17: Giải các phương trình:
MC: 7
 3x – 7 = x(3x – 7)
 x(3x – 7) – (3x – 7) = 0
 (3x – 7)(x – 1) = 0
 3x – 7= 0 hoặc x – 1 = 0

7


3x  7  0  x 


3

 x  1  0  x 1
7 
Phương trình có tập nghiệm S =  ;1
3 


Bài 24/17: Giải các phương trình:
a) (x2 – 2x + 1) – 4 = 0
 (x – 1)2 – 22 = 0
 (x – 1 + 2)(x – 1 – 2) = 0
 (x + 1)(x – 3) = 0
 x + 1 = 0 hoặc x – 3 = 0
1) x + 1 = 0  x = -x 1
2) x – 3 = 0  x = 3
Phương trình có tập nghiệm S = {-x1; 3}


Bài 24/17: Giải các phương trình:
d) x2 – 5x + 6 = 0
 x2 – 2x – 3x + 6 = 0
 x(x – 2) – 3(x – 2) = 0
 (x -x 2)(x -x 3) = 0
 x – 2 = 0 hoặc x – 3 = 0
1) x – 2 = 0  x = 2
2) x – 3 = 0  x = 3

Phương trình có tập nghiệm S = {2; 3}


Bài 25/17: Giải các phương trình:
a) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x
 2x3 + 6x2 – x2 – 3x = 0
 2x2(x + 3) – x(x + 3) = 0
 x(x + 3)(2x – 1) = 0
 x = 0 hoặc x + 3 = 0 hoặc 2x -x 1 = 0

 x 0

  x  3 0  x   3

1
2x

1

0

x



2
1


3;0;


PT có tập nghiệm S = 
2




Bài 25/17: Giải các phương trình:
b) (3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10)
 (3x – 1)(x2 + 2) -x (3x – 1)(7x – 10) = 0
 (3x -x1)(x2 + 2 – 7x + 10) = 0
 (3x -x 1)(x2 – 7x + 12) = 0
 (3x -x 1)(x – 3)(x – 4) = 0
 3x -x 1 = 0 hoặc x -x 3 = 0 hoặc x -x 4 = 0

1

 3x  1 0  x  3

  x  3 0  x 3
 x  4 0  x 4


1

;3;
4

PT có tập nghiệm S = 
3




Trò chơi: Giải toán nhanh
( Mỗi nhóm lần lợt giải các phơng trình trong phiếu học tập theo
bàn. Nhóm nào giải nhanh và đúng là Nhóm thắng cuộc)
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã

Đề số 1: Giải phơng trình: 5x 5 = 5 x 2
Đề số 2 : Thế giá trị x vừa tìm đợc vào tìm y trong phơng trình sau:
(x + 3) y = x+13  5 y 15  y 3
§Ị số 3: Thế giá trị y vừa tìm đợc vào tìm z trong phơng trình sau:
yz = y + 13 – z  3z 16  z  4 z 16 z 4
Đề số 4: Thế giá trị z vừa tìm đợc vào tìm t trong phơng trình sau:
t.(t + z – 3) = t(t – 2) + z +11 t  t  4  3 t 2  2t  4  11

 t 2  t  t 2  2t 15
 3t 15  t 5


-

Ôn lí thuyết
Xem các dạng bài tập đà chữa

Bài tập về nhà 24(b,c)
Bài tập sách bài tập.
Đọc trớc bài 5 Phơng trình chứa ẩn ở mẫu.



×