``
1
luôn
[56]. áng
[34][54].
[53
trì tình
, và
35] [53].
``
2
không [11], [13].
Nguyên nhân chính là do vi
occocus, E.Coli và
Staphylococcus). 1--
.
[59][60].
c
9 10
. -
- -
t
xe, nhà máy,
tt -
1. Xác định mức độ ô nhiễm vi khuẩn trong một số loại thức ăn và tình
trạng vệ sinh của các quán ăn đường phố tại thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu năm 2010.
2. Khảo sát kiến thức, thái độ và thực hành của người cung ứng thức ăn
đường phố.
``
3
C 1
1.1.
-
y [25],[56].
[73].
,
thêm [66].
Th
6].
-
, nhai
[61].
``
4
[6].
-
- m:
[51].
-
.
-
-
-
-
-
-
``
5
-
-
-
-
[25].
1.2.
1.2.1. Salmonella
Salmonella -
Salmonella
6
o
C - 42
o
C 35
o
C - 37
o
C) và pH = 6 - 9 (thích
18
o
C - 40
o
C
60
o
C
Salmonella
Salmonella
[6Salmonella
Salmonella
-
Salmonella
``
6
Trên Salmonella
-Ma -
tháng - Ga - Ry bùng
thương hàn
Salmonella typhi murium [53].
1.2.2. Staphylococcus aureus
Staphylococcus aureus (Tụ cầu) là vi k
7
o
C - 48
o
C
37
o
C- - 7,5). Tụ cầu
tụ cầu
tụ cầu
Tụ cầu ké
tụ cầu -
t
tụ cầu ong
tụ cầu
tụ cầu
tụ cầu tụ
cầu Nói chung là các
Tụ cầu -
,
``
7
Tụ cầu vàng
tụ
cầu vàng -1914, c
-
tụ cầu
37tụ cầu
sinh nên
do tụ cầu
1.2.3. Clostridium perfringens
Clostridium perfringens
Cl.perfringens . Cl.perfringens sinh ra 6 týp
53
37
o
C
- 45
o
C37
o
C . Có 2
protease
Cl.perfringens 100
o
C
-
u
``
8
c
-
53].
Clostridium perfringens
Na
+
và Cl
-
50].
1.2.4. Escherichia Coli
E.coli - Escherichia,
E.coli
E.coli E.coli
o
C - 40
o
C
o
C-
không sinh nha bào khác, E.coli
o
C
60
o
C 53E.coli
E. coli
phô E. coli
E.coli
E.coli E.coli
``
9
O111:H8 và O104:H21 [38E. coli
* Nhóm ETEC (Enterotoxigenic E.coli
-
-
GuGMP
* Nhóm EIEC (Enteroinvasive E.coli
E.coli Lỵ trực khuẩn.
* Nhóm EPEC (Enteropathogenic E.coli
* Nhóm EHEC (Enterohaemorrhagic E.coli): có v
cShigella shigae.
1.3. Vi khun ch m y t
E.coli còn cho p
53].
1.3
``
10
1.3
1.3.3. Coliform, Faecal coliform và E.coli
- Nhóm Coliform
-), không sinh nha bào, c
o
C trong 24 - 48h. Coliform
tiêu hóa Coliform bao
E.coli Citrobacter, Enterobacter, Klebsiella và
Serratia. Coliform E.coli
Coliform
50].
- E.coli
E.coli
tả, lỵ, thương hàn.
- Faecal coliform Coliform
44
o
C - 45
o
C. Faecal coliform bao
E.coli,
Faecal coliform
``
11
1.4.
[22
n nhân
34].
1.4.1.
-
Salmonella,S.aureus, E.coli, Clostridium perffringens
anpha, Vibrio parahaemolyticus.
- Clostridium botulinum,
Bacillus cereus.
- Do virus: virus viêm gan A, E
-
``
12
1.4.2
-
-
Histamin, Serotonin
-
1.4.3.
-
-
1.4.4
-
-
-
-
ra
[53]:
``
13
+
+
+
+
38
(rota virut), vi
E.coli, Tả, Lỵ, Thương hàn, Phó thương hàn, Tụ cầu khuẩn ) và các
50].
``
14
1.5. Tình hình ng c thc ph
-
g
-
1.5.1. Trên t
mang tính toàn
qtx ra
53
- 10
6
USD
1
-
Coliforms
và Fecal colifom [50].
``
15
1.5.2.
sau:
33,4% TCVS Coliforms,
E. coli.
Coliforms 18%, E.coli 5,3%, Cl.perfringens 5,3% [38ác
x
ính
ó có 34
-
``
16
,
-9
x-
- -1.220
-9 ca/tháng [38]
trong - 2010) [12],[13], [26]
2006
165
7.135
57
2007
248
7.329
55
2008
205
7.828
61
2009
147
5.026
33
2010
175
5.664
42
940
32.982
248
Khi
sàng.
``
17
[30]
tr
1.6. Các yu t liên quan nhim khun thc phm
1.6
-
-
-
-
``
18
có
cho do
3].
, không làm
1.6.2. Không khí, gió,
và kích thích khách hàng.
1.6.
.[2]
``
19
[5].
1.6
[3]
1.6
``
20
1.7. Tình hình nghiên cu v thng ph
1.7
[38].
kinh doanh 32,2%;
60,2%, không có inh
66,4%;
[38]. ng
[53]. Nam Phi
.
1.7
28
``
21
;
53]. Ý
tay
6
[13].
8
[38].
``
22
1.8. Qun lý chng v sinh thc phm
1.8.1. Khái quát
-
-
.(kèm t-BYT).
1.8
-
[18],
1.8.2.1. Thuận lợi
-
-
-
-
``
23
-
1.8.2.2. Khó khăn
-
công tác VSTP,
-
-
.
1.8.2.3. Những thách thức cần phải đối mặt
-
[28].
-
[27].
-
-
.
- ,
1.8.2.4. Phân cấp quản lý và tham gia quản lý nhà nước về vệ sinh an
toàn thực phẩm trong ngành y tế
``
24
-
VSATTP.
- Các , t
hiên u
và thanh,
-
-
-
-
quan chuyên môn k UBND xã
[5]
1.8
1.8.3.1. Thực phẩm có nguy cơ cao
-
-
-
-
-
-
-
``
25
-
- [8],[13].
1.8.3.2. Yêu cầu đối với cơ sở thực phẩm
-
-
i cùng.
-
- không
-
toàn v
-
-
.
1.8.3.3. Tiêu chuẩn cơ sở đạt vệ sinh thực phẩm đường phố
-
-
-