Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

TIẾT 23 + 24: LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.59 KB, 8 trang )

TIẾT 23 + 24:
LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG

A. MỤC TIÊU:
- Thành thạo việc lập phương trình tham số khi biết một điểm và 1
VTCP
- Từ phương trình tham số xác định VTCP và biết một điểm (x, y) có
thuộc đường thẳng không.
- Thành thạo việc chuyển từ phương trình tham số <-> PTCT <->
PTTQQ
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Soạn bài, tìm thêm bài tập ngoài Sgk
- Học sinh: Học và làm bài ở nhà.
TIẾT 23
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
I. KIỂM TRA BÀI CŨ (10’)
Nêu dạng PTTS, PTCT của đường thẳng  : qua M (x
0
; y
0
)
Có VTCP
u

(a, b)
- Áp dụng : Hãy viết PTTS, PTCT, PTTQ của đường thẳng AB trong
mỗi trường hợp sau:
a) A (- 3 ; 0) , B (0 ; 5)
b) A (4 ; 1) , B ( 4 ; 2)
c) A( - 4 ; 1) , B (1 ; 4)
II. BÀI GIẢNG MỚI:


HOẠT ĐỘNG 1 (15’):
Cho A (-5 ; 2) và  :
2
3
1
2




yx
. Hãy viết PTDT
a) Đi qua A và // 
b) Đi qua A và  

Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a) Bài toán không đòi hỏi dạng của
PTĐT tuỳ chọn dạng thích hợp viết
ngay được phương trình

1
: qua A qua A (-5 ; 2)
//   nhân
u

(1 , 2) làm VT
 
1
:

2
2
1
5




yx

b)
u


(1 ; -2) là gì của 
1
/ b)
u


(1 ; -2) =
n

1

1
: qua A (-5 ; 2)
có VTPT
n


1
(1 ; -2)
 
1
: 1(x + 5) – 2 (y – 2) = 0
 
1
: x – 2y + 9 = 0
Hai đường thẳng vuông góc với nhau khi VTCP của đt này là VTPT của đt kia

HOẠT ĐỘNG 2 (15’)
Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau đây và tìm toạ độ giao
điểm của chúng (nếu có) của chúng.
a) x = 4 – 2t và x = 8 + 6t’
y = 5 + t y = 4 – 3t’
b) x = 5 + t và
3
7
2
4



yx

y = - 3 + 2t
c) x = 5 + t và x + y – 4 = 0
y = - 1 - t

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
a) Hai đt 
1
và 
2
có VTCP ?
Làm thế nào để biết // hoặc không
a)
1
U

( - 2; 1) cùng phương
2
U

( 6; - 3)
=> 
1
// 
2
hoặc 
1
 
2

Cho t = 0 => M (4 , 5)  
1
nhưng
M (4 , 5)  
2


=> 
1
// 
2


1

2

4

3

6

5
b) Hai VTCP của 
3
và 
4
như thế nào
b)
31
U

(1 ; 2) và
4
U


( 2 ; 3) không cùng
phương => 
3
cắt 
4

Tìm toạ độ giao điểm ntn Giải hệ: x = 5 + t t = -5
y = - 3 + 2t => x = 0

3
7
2
4



yx
y = -13


=> 
3
 
4
= ( 0 ; - 13)
c) Tự giải quyết
c) 
5
 

6

III. CỦNG CỐ ( 5' ):
1. Các dạng PTTQ, PTTS, PTCT, cách chuyển vị trí tương đối của hai
đường thẳng.
2. Làm bài tập cho  : x = 2 + 2t
y = 3 + t
a) Tìm điểm M   và cách điểm A(0 , 1) một khoảng bằng 5
b) Tìm toạ độ giao điểm của  và (d): x + y + 1 = 0
IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm bài 12 , 13 , 14 Sgk trang 84 + 85





TIẾT 24:
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
- Em hiểu h/c của một điểm trên một đường thẳng là gì và
được xác định như thế nào ?
- Tìm hình chiếu vùng góc của điểm P (3 ; -2) trên đt:  :
4
3
1



yx

II. BÀI GIẢNG MỚI:

HOẠT ĐỘNG 1 (10’):
Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M (3 ; - 2) trên đt 
 : 5x – 12 y + 10 = 0
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Gọi M’ là hình chiếu của M trên  thì
M’ được xác định ntn ?
Lập phương trình đường thẳng (d) qua
M và  
M’ =   d Giải hpt tạo bởi phương trình  và pt d
Kết qủa
M’ (
169
250
,
169
262
)

HOẠT ĐỘNG 2(10’):
Tìm điểm M   : x – y + 2 = 0, cách đều hai điểm E (0 ; 4) và F (4
; - 9)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Đưa pt  về dạng tham số : x = t
y = 2+ 4
M   => (t ; 2 + t)
Từ gt => phương trình nào ? ME = MF
 ME
2

= MF
2

Giải pt đó  ( t- 0)
2
+ ( t + 2)
2
= ( t – 4)
2
+ ( 11 + t)
2

 ….  18t + 133 = 0
 t = -
8
133

Kết quả
=> M (
18
97
;
18
133

)

HOẠT ĐỘNG 3 (10’)
Viết phương trình các cạnh của  ABC biết trung điểm các cạnh có toạ
độ là M (2 ; 1), N(5 ; 3) , P(3 ; 4)

Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Giả sử có như hình vẽ 1

Đường thẳng BC đựơc xác định nt nào
B
P M

A N C
(BC): qua M  (BC): qua M (2,1)
(BC) // PN VTCP
NP

(-2,-
7)

 BC:
7
1
2
2





yx

 (BC): 7x – 2y – 12 = 0
III. CỦNG CỐ: (5’)

Học sinh tự viết phương trình đường thẳng AC và AB
Yêu cầu làm được ngay tại lớp.
IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
- Ôn lại cách viết phương trình tham số
- Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
- Làm bài tập sau:
Cho  ABC với A(2 , 2), B(-1, 6) , C(- 5, 3)
a) Viết phương trình các cạnh  ABC
b) Viết phương trình đường cao AH của  ABC
c) CMR  ABC là tam giác vuông cân.
d) Tìm toạ độ trọng tâm G, trực tâm H. Tạo đường bán kính ngoại tiếp
I của  ABC.

×