Tải bản đầy đủ (.ppt) (180 trang)

CDDC3-CAU TRUC TAI HINH DOANH NGHIEP VA CAC KHUYNH HUONG TAI TRO TAI CHINH DOANH NGHIEP - CHINH THUC_2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.29 KB, 180 trang )

August 11, 2014 binhminh 1
LÝ THUYẾT
TÀI CHÍNH - TIỀN TỆ
CHUYÊN ĐỀ CAO HỌC
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ 3
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ 3
August 11, 2014 binhminh 2
CHUYÊN ĐỀ 3
CHUYÊN ĐỀ 3
CẤU TRÚC
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VÀ CÁC KHUYNH HƯỚNG TÀI TR
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
August 11, 2014 binhminh 3
NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. CẤU TRÚC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
I. CẤU TRÚC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
II. LỰA CHỌN CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH
II. LỰA CHỌN CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH
NGHIỆP
NGHIỆP
III. CÁC KHUYNH HƯỚNG TÀI TR CẤU TRÚC TÀI
III. CÁC KHUYNH HƯỚNG TÀI TR CẤU TRÚC TÀI
CHÍNH DOANH NGHIỆP
CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. CỔ PHẦN HÓA DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC –
IV. CỔ PHẦN HÓA DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC –
BIỆN PHÁP CẢI CÁCH KHU VỰC KINH TẾ NHÀ NƯỚC
BIỆN PHÁP CẢI CÁCH KHU VỰC KINH TẾ NHÀ NƯỚC
VÀ TÀI TR VỐN CHO DOANH NGHIỆP


VÀ TÀI TR VỐN CHO DOANH NGHIỆP
August 11, 2014 binhminh 4
I.
I.


CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
-


Cấu trúc tài chính bao gồm:
Cấu trúc tài chính bao gồm:
nợ ngắn hạn,
nợ ngắn hạn,
nợ trung và dài hạn, cổ phần ưu đãi và cổ
nợ trung và dài hạn, cổ phần ưu đãi và cổ
phần thường được sử dụng để tài trợ cho
phần thường được sử dụng để tài trợ cho
quyết đònh đầu tư của doanh nghiệp.
quyết đònh đầu tư của doanh nghiệp.
Cấu trúc tài chính của một doanh nghiệp
Cấu trúc tài chính của một doanh nghiệp
được phân thành các thành phần theo thời
được phân thành các thành phần theo thời
gian đáo hạn nhằm mục đích lập các quyết
gian đáo hạn nhằm mục đích lập các quyết
đònh dự thảo ngân sách vốn.
đònh dự thảo ngân sách vốn.
August 11, 2014 binhminh 5

I.
I.


CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
-


Cấu trúc tài chính trừ đi nợ ngắn hạn sẽ
Cấu trúc tài chính trừ đi nợ ngắn hạn sẽ
cho ta
cho ta
cấu trúc vốn của doanh nghiệp.
cấu trúc vốn của doanh nghiệp.



Cấu trúc vốn là sự hỗn hợp giữa nợ dài
Cấu trúc vốn là sự hỗn hợp giữa nợ dài
hạn và vốn chủ
hạn và vốn chủ


sở hữu và lợi nhuận.
sở hữu và lợi nhuận.



Cấu trúc vốn chỉ tính đến các loại vốn

Cấu trúc vốn chỉ tính đến các loại vốn
trung dài dạn – quyết đònh đến giá trò doanh
trung dài dạn – quyết đònh đến giá trò doanh
nghiệp.
nghiệp.



Cấu trúc vốn tối ưu xảy ra ở thời điểm mà
Cấu trúc vốn tối ưu xảy ra ở thời điểm mà
tại đó tối thiểu hóa chi phí sử dụng vốn, tối
tại đó tối thiểu hóa chi phí sử dụng vốn, tối
thiểu hóa rủi ro và tối đa hóa giá trò doanh
thiểu hóa rủi ro và tối đa hóa giá trò doanh
nghiệp.
nghiệp.
August 11, 2014 binhminh 6
I.
I.


CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
1.1. Vốn chủ sở hữu
1.1. Vốn chủ sở hữu
Tùy theo mô hình tổ chức của doanh
Tùy theo mô hình tổ chức của doanh
nghiệp:
nghiệp:
-



Doanh nghiệp nhà nước
Doanh nghiệp nhà nước
-


Công ty cổ phần
Công ty cổ phần
-


Công ty trách nhiệm hữu hạn
Công ty trách nhiệm hữu hạn
-


Doanh nghiệp tư nhân
Doanh nghiệp tư nhân
August 11, 2014 binhminh 7
I.
I.


CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
Cơ cấu vốn chủ sở hữu sẽ khác nhau song
Cơ cấu vốn chủ sở hữu sẽ khác nhau song
nhìn chung vốn chủ sở hữu bao gồm:
nhìn chung vốn chủ sở hữu bao gồm:

-


Vốn ban đầu hình thành phù hợp với mô
Vốn ban đầu hình thành phù hợp với mô
hình tổ chức của doanh nghiệp:
hình tổ chức của doanh nghiệp:
+ Vốn ngân sách nhà nước cấp hoặc
+ Vốn ngân sách nhà nước cấp hoặc
+ Vốn từ các thành viên góp vốn hoặc
+ Vốn từ các thành viên góp vốn hoặc
+ Vốn cổ phần
+ Vốn cổ phần
August 11, 2014 binhminh 8
I.
I.


CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
- Vốn bổ sung tăng thêm bằng những hình
- Vốn bổ sung tăng thêm bằng những hình
thức nhất đònh phù hợp với mô hình tổ chức
thức nhất đònh phù hợp với mô hình tổ chức
của doanh nghiệp:
của doanh nghiệp:
+ Vốn ngân sách nhà nước cấp bổ sung
+ Vốn ngân sách nhà nước cấp bổ sung
hoặc
hoặc

+ Vốn bổ sung thêm từ các thành viên góp
+ Vốn bổ sung thêm từ các thành viên góp
vốn hoặc
vốn hoặc
+ Vốn cổ phần
+ Vốn cổ phần
+ Vốn bổ sung từ lợi nhuận
+ Vốn bổ sung từ lợi nhuận
August 11, 2014 binhminh 9
I.
I.
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
1.2. Nợ
1.2. Nợ
-


Nợ ngắn hạn:
Nợ ngắn hạn:
+ Các khoản vay nợ ngắn hạn từ các ngân
+ Các khoản vay nợ ngắn hạn từ các ngân
hàng thương mại
hàng thương mại
+ Các thương phiếu
+ Các thương phiếu
-


Nợ dài hạn:

Nợ dài hạn:
+ Các khoản vay nợ dài hạn từ các ngân
+ Các khoản vay nợ dài hạn từ các ngân
hàng thương mại
hàng thương mại
+ Các trái phiếu
+ Các trái phiếu
-


Các khoản chiếm dụng hợp pháp
Các khoản chiếm dụng hợp pháp
August 11, 2014 binhminh 10
I.
I.
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
ï
ï
Trong cấu trúc tài chính
Trong cấu trúc tài chính
, các nguồn tài trợ
, các nguồn tài trợ
dài hạn được dùng để đầu tư vào các tài
dài hạn được dùng để đầu tư vào các tài
sản cố đònh của doanh nghiệp và có tính
sản cố đònh của doanh nghiệp và có tính
chất lâu dài, ổn đònh.
chất lâu dài, ổn đònh.
Có 4 nguồn tài trợ dài hạn khác nhau mà

Có 4 nguồn tài trợ dài hạn khác nhau mà
một doanh nghiệp
một doanh nghiệp
có thể
có thể
sử dụng:
sử dụng:
-


Nợ dài hạn: Nợ từ các đònh chế tài chính
Nợ dài hạn: Nợ từ các đònh chế tài chính
và phát hành trái phiếu doanh nghiệp.
và phát hành trái phiếu doanh nghiệp.
Chú ý: nợ có tác động như thế nào đến
Chú ý: nợ có tác động như thế nào đến
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp,
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp,
giá trò doanh nghiệp và vay nợ đến mức độ
giá trò doanh nghiệp và vay nợ đến mức độ
nào.
nào.
August 11, 2014 binhminh 11
I.
I.
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
- Cổ phần ưu đãi
- Cổ phần ưu đãi
-



Cổ phần thường
Cổ phần thường
-


Lợi nhuận giữ lại
Lợi nhuận giữ lại
Đặc điểm nợ và vốn trong cấu trúc vốn của doanh
Đặc điểm nợ và vốn trong cấu trúc vốn của doanh
nghiệp
nghiệp

Nợ
Nợ

Phân phối cố đònh
Phân phối cố đònh

Ưu tiên thanh toán
Ưu tiên thanh toán
cao nhất
cao nhất

Giảm trừ thuế
Giảm trừ thuế

Ký hạn cố đònh
Ký hạn cố đònh


Không kiểm soát
Không kiểm soát
quản lý
quản lý

Vốn cổ phần
Vốn cổ phần

Phân phối theo cổ
Phân phối theo cổ
tức
tức

Ưu tiên thanh toán
Ưu tiên thanh toán
thấp nhất
thấp nhất

Không giảm trừ
Không giảm trừ
thuế
thuế

Không xác đònh
Không xác đònh
thời gian
thời gian

Kiểm soát quản lý

Kiểm soát quản lý
August 11, 2014 binhminh 12
II. LỰA CHỌN CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH
II. LỰA CHỌN CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH
NGHIỆP
NGHIỆP
2.1. Lý thuyết tạo lập vốn
2.1. Lý thuyết tạo lập vốn
2.1.1. Các nguyên tắc cơ bản hoạch đònh
2.1.1. Các nguyên tắc cơ bản hoạch đònh
cấu trúc tài chính doanh nghiệp
cấu trúc tài chính doanh nghiệp
-
Tính tương thích (nguyên tắc tự phòng
Tính tương thích (nguyên tắc tự phòng
ngừa)
ngừa)
-


Giá trò thò trường (rủi ro và tỷ suất sinh
Giá trò thò trường (rủi ro và tỷ suất sinh
lợi)
lợi)
-


Quyền kiểm soát
Quyền kiểm soát
-



Khả năng điều động hay khả năng tài trợ
Khả năng điều động hay khả năng tài trợ
linh hoạt
linh hoạt
-


Đònh thời điểm
Đònh thời điểm
August 11, 2014 binhminh 13
II. LỰA CHỌN CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH
II. LỰA CHỌN CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH
NGHIỆP
NGHIỆP
2.1. Lý thuyết tạo lập vốn
2.1. Lý thuyết tạo lập vốn
2.1.2. Căn cứ xây dựng cấu trúc tài chính
2.1.2. Căn cứ xây dựng cấu trúc tài chính
doanh nghiệp
doanh nghiệp
-
Các đặc điểm của nền kinh tế: Mức độ
Các đặc điểm của nền kinh tế: Mức độ
hoạt động kinh doanh; triển vọng của thò
hoạt động kinh doanh; triển vọng của thò
trường vốn; thuế suất.
trường vốn; thuế suất.
-



Tính chất của ngành kinh doanh: Các
Tính chất của ngành kinh doanh: Các
biến động theo mùa vụ; các biến động
biến động theo mùa vụ; các biến động
theo chu kỳ; tính chất của cạnh tranh;
theo chu kỳ; tính chất của cạnh tranh;
giai đoạn trong chu kỳ tuổi thọ; điều tiết;
giai đoạn trong chu kỳ tuổi thọ; điều tiết;
thông lệ.
thông lệ.
-
Các đặc tính của doanh nghiệp: Hình
Các đặc tính của doanh nghiệp: Hình
thức tổ chức; quy mô; xếp hạng tín
thức tổ chức; quy mô; xếp hạng tín
nhiệm; đảm bảo quyền kiểm soát.
nhiệm; đảm bảo quyền kiểm soát.
August 11, 2014 binhminh 14
2.1.3. Môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến
2.1.3. Môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến
cấu trúc vốn và giá trò doanh nghiệp
cấu trúc vốn và giá trò doanh nghiệp
Dẫn nhập
Dẫn nhập
Xử lý
Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Đầu vào

Đầu vào
Đầu ra
Đầu ra
-


Nguyên vật liệu
Nguyên vật liệu
-


Khấu hao
Khấu hao
-


Chi phí sử dụng vốn
Chi phí sử dụng vốn
-


Sản lượng
Sản lượng
-


Thu nhập
Thu nhập
Lưu chuyển tiền
Giá trò doanh nghiệp

August 11, 2014 binhminh 15
2.1.3.1. Những yếu tố về kinh tế
2.1.3.1. Những yếu tố về kinh tế

Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế.
Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế.


Đánh giá qua % thay đổi GDP. Khi dự
Đánh giá qua % thay đổi GDP. Khi dự
đoán tỷ lệ tăng trưởng cao, doanh
đoán tỷ lệ tăng trưởng cao, doanh
nghiệp tăng cường huy động vốn để
nghiệp tăng cường huy động vốn để
đầu tư mở rộng các dự án đầu tư và
đầu tư mở rộng các dự án đầu tư và
ngược lại.
ngược lại.

Lãi suất.
Lãi suất.
Lãi suất thay đổi có thể ảnh hưởng
Lãi suất thay đổi có thể ảnh hưởng
đến giá trò doanh nghiệp.
đến giá trò doanh nghiệp.

Ảnh hưởng vay mượn vốn (chi phí
Ảnh hưởng vay mượn vốn (chi phí
vốn).
vốn).


Ảnh hưởng đến sức mua xã hội, từ
Ảnh hưởng đến sức mua xã hội, từ
đó ảnh hưởng đến dòng lưu chuyển
đó ảnh hưởng đến dòng lưu chuyển
tiền của
tiền của
doanh nghiệp
doanh nghiệp


August 11, 2014 binhminh 16

Lạm phát.
Lạm phát.

Lạm phát làm gia tăng mức chi tiêu của
Lạm phát làm gia tăng mức chi tiêu của
doanh nghiệp (dòng lưu chuyển đi ra ngoài
doanh nghiệp (dòng lưu chuyển đi ra ngoài
doanh nghiệp)
doanh nghiệp)

Lạm phát làm gia tăng chi phí vốn của
Lạm phát làm gia tăng chi phí vốn của
doanh nghiệp.
doanh nghiệp.
Tóm tắt:
Tóm tắt:
Lạm

phát
Tăng trưởng
GDP
Lãi suất
Lưu chuyển
tiền
Tỷ suất
Sinh lời
được yêu
cầu
Giá trò
DN
August 11, 2014 binhminh 17
2.1.3.2. Chính sách tiền tệ ảnh hưởng đến
2.1.3.2. Chính sách tiền tệ ảnh hưởng đến
giá trò doanh nghiệp
giá trò doanh nghiệp

Chính mở rộng cung tiền, làm giảm lãi
Chính mở rộng cung tiền, làm giảm lãi
suất thò trường. Kéo theo là giảm chi
suất thò trường. Kéo theo là giảm chi
phí vay nợ
phí vay nợ

Chính sách thu hẹp cung tiền, làm
Chính sách thu hẹp cung tiền, làm
tăng lãi suất thò trường. Kéo theo làm
tăng lãi suất thò trường. Kéo theo làm
tăng chi phí vay nợ

tăng chi phí vay nợ
August 11, 2014 binhminh 18
2.1.3.3. Chính sách tài khóa
2.1.3.3. Chính sách tài khóa

Chính sách thuế
Chính sách thuế

Thuế thu nhập cá nhân: Nếu thuế thu
Thuế thu nhập cá nhân: Nếu thuế thu
nhập cá nhân giảm sẽ làm gia tăng
nhập cá nhân giảm sẽ làm gia tăng
sức mua xã hội; kéo theo các doanh
sức mua xã hội; kéo theo các doanh
nghiệp gia tăng đầu tư và ngược lại.
nghiệp gia tăng đầu tư và ngược lại.

Thuế hàng hóa: Nếu thuế hàng hóa
Thuế hàng hóa: Nếu thuế hàng hóa
tăng sẽ làm giảm sức mua xã hội; kéo
tăng sẽ làm giảm sức mua xã hội; kéo
theo các doanh nghiệp giảm đầu tư và
theo các doanh nghiệp giảm đầu tư và
ngược lại.
ngược lại.

Chính sách chi tiêu công
Chính sách chi tiêu công



Nếu chính phủ gia tăng chi tiêu công
Nếu chính phủ gia tăng chi tiêu công
sẽ làm gia tăng sức mua xã hội, các
sẽ làm gia tăng sức mua xã hội, các
doanh nghiệp gia tăng, mở rộng đầu
doanh nghiệp gia tăng, mở rộng đầu
tư.
tư.
August 11, 2014 binhminh 19
August 11, 2014 binhminh 20
II. LỰA CHỌN CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH
II. LỰA CHỌN CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH
NGHIỆP
NGHIỆP
2.2. Cấu trúc vốn trong điều kiện kinh tế
2.2. Cấu trúc vốn trong điều kiện kinh tế
hoàn hảo
hoàn hảo



Quan điểm của Modigliani-Miller :
Quan điểm của Modigliani-Miller :



Không có kinh tế quy mô. Không có
Không có kinh tế quy mô. Không có
cá nhân nào trên thò trường có thể
cá nhân nào trên thò trường có thể

chi phối đến giá cả.
chi phối đến giá cả.



Trong điều kiện như nhau tất cả các
Trong điều kiện như nhau tất cả các
đối tượng đều có điều kiện cho vay
đối tượng đều có điều kiện cho vay
mượn vốn như nhau.
mượn vốn như nhau.



Không có sự phân biệt về thuế.
Không có sự phân biệt về thuế.
August 11, 2014 binhminh 21



Tất cả các loại hình tài chính đều đồng
Tất cả các loại hình tài chính đều đồng
nhất.
nhất.



Không có chi phí thông tin, chi phí giao
Không có chi phí thông tin, chi phí giao
dòch và chi phí vỡ nợ.

dòch và chi phí vỡ nợ.



Các đối tác thò trường đều có thông tin
Các đối tác thò trường đều có thông tin
đầy đủ tất cả các yếu tố và sự kiện về giá
đầy đủ tất cả các yếu tố và sự kiện về giá
trò tương lai của các công cụ tài chính được
trò tương lai của các công cụ tài chính được
giao dòch
giao dòch
August 11, 2014 binhminh 22


Trong môi trường thò trường hoàn hảo, cơ
Trong môi trường thò trường hoàn hảo, cơ
cấu vốn (nợ nhiều hay vốn nhiều) không
cấu vốn (nợ nhiều hay vốn nhiều) không
có ảnh hưởng đến giá trò của doanh
có ảnh hưởng đến giá trò của doanh
nghiệp.
nghiệp.
Khuynh hướng các DN lựa chọn nợ để tài
Khuynh hướng các DN lựa chọn nợ để tài
trợ:
trợ:

Chính sách điều tiết thuế thu nhập
Chính sách điều tiết thuế thu nhập

của chính phủ ảnh hưởng đến cơ cấu
của chính phủ ảnh hưởng đến cơ cấu
vốn của công ty.
vốn của công ty.

Tỷ lệ vay nợ tăng tạo ra lá chắn thuế
Tỷ lệ vay nợ tăng tạo ra lá chắn thuế
TN cho doanh nghiệp.
TN cho doanh nghiệp.
August 11, 2014 binhminh 23
II. LỰA CHỌN CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH
II. LỰA CHỌN CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA DOANH
NGHIỆP
NGHIỆP
2.3. Cấu trúc vốn ở góc độ quản trò doanh
2.3. Cấu trúc vốn ở góc độ quản trò doanh
nghiệp
nghiệp

Vay nợ khẳng đònh mức độ tín nhiệm/ giá
trò doanh nghiệp.

Tuy vậy, doanh nghiệp càng vay nợ, thì
rủi ro vỡ nợ ( phá sản) càng cao. Các chi
phí vỡ nợ:

Chi phí trực tiếp: chi phí quản lý và luật
phá sản

Chi phí gián tiếp: uy tín, mất khách hàng…


Cần có cơ cấu tối ưu giữa vốn và nợ
August 11, 2014 binhminh 24


Trong quản trò tài chính :
Trong quản trò tài chính :
Xác đònh cơ
Xác đònh cơ
cấu vốn tối ưu (Optimal capital
cấu vốn tối ưu (Optimal capital
structure):
structure):
Cơ cấu vốn tối ưu là cơ cấu vốn mà ở
Cơ cấu vốn tối ưu là cơ cấu vốn mà ở
tại đó chi phí vốn trung bình theo trọng
tại đó chi phí vốn trung bình theo trọng
số ở mức tối thiểu, qua đó tối đa hóa
số ở mức tối thiểu, qua đó tối đa hóa
giá trò công ty.
giá trò công ty.


ka
TEBIT
v
)1(
−×
=
August 11, 2014 binhminh 25

Trong đó:
Trong đó:

EBIT (Earnings before interest and
EBIT (Earnings before interest and
taxes)
taxes)

T : Taxes
T : Taxes

EBIT x (1- T)= Lợi nhuận sau thuế đối
EBIT x (1- T)= Lợi nhuận sau thuế đối
với nợ và vốn cổ phần.
với nợ và vốn cổ phần.

k
k
a
a
: Chi phí vốn trung bình theo trọng
: Chi phí vốn trung bình theo trọng
số
số
Nếu EBIT là hằng số thì giá trò công ty
Nếu EBIT là hằng số thì giá trò công ty
phụ thuộc vào chi phí vốn. Tối đa hóa
phụ thuộc vào chi phí vốn. Tối đa hóa
giá trò công ty thì phải tối thiểu hóa chi
giá trò công ty thì phải tối thiểu hóa chi

phí vốn.
phí vốn.

×