Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Luận văn: Một số phương hướng và biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Xây dựng số 3 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.79 KB, 33 trang )


TRƯỜNG ………………….
KHOA……………………….

[\[\



BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

Đề tài:



Một số phương hướng và biện pháp chủ yếu
nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại
Công ty Xây dựng số 3
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng

Trang- 1 - - 1 -

M

c l

c
L

i m




đầ
u

Chương m

t: Nh

ng cơ s

l
ý
lu

n chung v

v

n và hi

u qu

s

d

ng v

n.

1. Khái ni

m, phân lo

i và vai tr
ò
c

a v

n trong doanh nghi

p.
1.1 Khái ni

m v

n.
1.2 Phân lo

i v

n.
1.3
Vai tr
ò
c

a v


n.
2. Hi

u qu

và nh

ng nhân t

tác
độ
ng
đế
n hi

u qu

s

d

ng v

n c

a doanh
nghi

p.
2.1. Hi


u qu

v
à nh

ng ch

ti
êu ph

n
ánh hi

u qu

s

d

ng v

n kinh doanh.

2.2. Nh

ng nh
ân t

t

ác
đ

ng
đ
ế
n hi

u qu

s

d

ng v

n.


Chương hai: Ho

t
độ
ng và công tác qu

n l
ý
v

n c


a Công ty Xây d

ng s

3.
1. Gi

i thi

u m

t s

nét v

Công ty Xây d

ng s

3.
1.1.
Khái quát quá tr
ì
nh h
ì
nh thành và phát tri

n .
1.2. L

ĩ
nh v

c ho

t
độ
ng.
1.3. Mô h
ì
nh t

ch

c qu

n l
ý
c

a Công ty.
2. T
ì
nh h
ì
nh qu

n l
ý
v

à s

d

ng v

n t

i C
ông ty Xây d

ng s

3.

2.1. Đánh giá k
ế
t qu

chung v

ho

t
đ

ng c

a C
ông ty.

2.2.
T
ì
nh h
ì
nh cơ c

u v

n kinh doanh c

a Công ty.
2.3. Công tác qu

n l
ý
và s

d

ng v

n c


đị
nh c

a Công ty Xây d


ng s

3.
2.4. Công tác qu

n l
ý
và s

d

ng v

n lưu
độ
ng c

a Công ty Xây d

ng s

3.
3.
M

t s

ch

tiêu đánh giá hi


u qu

s

d

ng v

n t

i Công ty Xây d

ng s

3.
3.1. Các ch

tiêu đánh giá chung.
3.2. Các ch

tiêu đánh giá hi

u qu

s

d

ng v


n c


đị
nh.
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng

Trang- 2 - - 2 -
3.3.
Các ch

ti
êu đánh giá hi

u qu

s

d

ng v

n l
ưu
đ

ng.




4. Đánh giá hi

u qu

s

d

ng v

n .
4.1. Ưu đi

m c

a vi

c s

d

ng v

n.
4.2.
Nh
ượ

c đi

m c

a vi

c s

d

ng v

n.
4.3. Nguyên nhân c

a vi

c s

d

ng v

n.

Chương ba: M

t s

phương h

ướ
ng và bi

n pháp ch

y
ế
u nh

m nâng cao
hi

u qu

s

d

ng v

n t

i Công ty Xây d

ng s

3.

1. Nh


ng phương h
ướ
ng ch

y
ế
u nh

m nâng cao hi

u qu

s

d

ng v

n t

i Công
ty Xây d

ng s

3 (t

năm 2000
đế
n năm 2001).

2.
M

t s

gi

i pháp và ki
ế
n ngh


để
nâng cao hi

u qu

s

d

ng c

a Công ty Xây
d

ng s

3.
2.1. Nâng cao hơn n


a năng l

c th

ng th

u trong
đấ
u th

u xây d

ng
đặ
c bi

t
đố
i v

i c
ác công tr
ì
nh c
ó giá tr

l

n.


2.2. Xây d

ng v
à áp d

ng c
ác gi

i ph
áp nh

m x

l
ý
t

t h
ơn và h

n ch
ế
l
ư

ng
v

n b


các ch


đầ
u tư chi
ế
m d

ng.
2.3. Nâng cao h

s

s

d

ng máy móc thi
ế
t b

b

ng cách bán, cho thuê mua và
đi thuê mua trên cơ s

cân
đố
i năng l


c máy móc thi
ế
t b

v

i nhi

m v


s

n xu

t nh

m phát huy ưu th
ế
v

công ngh

trong c

nh tranh c

a Công
ty.

2.4. Xây d

ng và hoàn thi

n các bi

n pháp kinh t
ế
nh

m gi

i quy
ế
t hài hoà l

i
ích cá nhân và l

i
ích t

p th

, khuy
ế
n kh
ích m

i th

ành viên trong Công ty
hoàn thành công vi

c c

a m
ì
nh hi

u qu

nh

t.

K
ế
t lu

n.
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng

Trang- 3 - - 3 -
Nh

n xét c

a cơ quan th


c t

p.
T
ài li

u tham kh

o.

L
ỜI

M


Đ
ẦU


V

n l
à y
ế
u t

h
àng

đ

u v
ào không th

thi
ế
u
đ

i v

i m

i doanh nghi

p khi
ti
ế
n h
ành s

n xu

t kinh doanh. Hi

u qu

s


d

ng v

n c
àng cao th
ì
k
ế
t qu

thu v


t

l
ượ
ng v

n b

ra s

càng l

n.
Nâng cao hi

u qu


s

d

ng v

n bao g

m t

ng h

p các bi

n pháp kinh t
ế

k

thu

t – tài chính, có
ý
ngh
ĩ
a góp ph

n s


d

ng ti
ế
t ki

m, hi

u qu

các ngu

n
l

c c

a doanh nghi

p, t

đó tác
độ
ng m

nh m

t

i hi


u qu

s

n xu

t kinh doanh
c

a doanh nghi

p.
V

n
đề
hi

u qu

s

d

ng v

n không ph

i ch


riêng m

t
đố
i t
ượ
ng nào mà
t

t c

các nhà kinh doanh, ngay t

khi thành l

p doanh nghi

p
đề
u ph

i tính
toán k

l
ư

ng
đ

ế
n c
ác phương h
ư

ng, bi

n ph
áp làm sao s

d

ng v

n
đ

u t
ư
m

t cách có hi

u qu

nh

t, sinh
đượ
c nhi


u l

i nhu

n nh

t. Th

c t
ế
cho th

y,
để

th

c hi

n
đượ
c đi

u đó không ph

i là đơn gi

n. B
ướ

c sang cơ ch
ế
th

tr
ườ
ng có
s

qu

n l
ý
c

a nhà n
ướ
c
đã

đượ
c hơn ch

c năm nhưng hi

u qu

s

d


ng v

n c

a
c
ác doanh nghi

p nhà n
ướ
c v

n là v

n
đề
nan gi

i. R

t nhi

u doanh nghi

p
không
đứ
ng v


ng n

i trong cơ ch
ế
th

tr
ườ
ng, làm ăn thua l

gây thâm h

t
ngu

n v

n t

ngân sách c

p cho. Nhưng bên c

nh đó c
ũ
ng có nhi

u doanh
nghi


p thu

c các nghành kinh t
ế
khác nhau
đã

đạ
t
đượ
c thành công, kh

ng
đị
nh
v

tr
í c

a m
ì
nh tr
ên th

tr
ư

ng trong n
ư


c v
à th
ế
gi

i.


Chính v
ì
v

y, em ch

n
đề
tài “M

t s

bi

n pháp nh

m nâng cao hi

u
qu


s

d

ng v

n t

i Công ty Xây d

ng s

3 Hà Nôi” v

i mong mu

n t
ì
m hi

u,
t

ng h

p các ki
ế
n th

c

đã
h

c và phân tích th

c tr

ng qu

l
ý
và s

d

ng v

n t

i
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng

Trang- 4 - - 4 -
C
ông ty Xây d

ng s


3
– m

t trong nh

ng
đơn v

x
ây d

ng h
àng
đ

u c

a Th
ành
ph

.
Ph

m vi c

a báo cáo này ch

ch


y
ế
u
đề
c

p t

i khía c

nh s

d

ng v

n
trong quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh, ch

không chú tr

ng t

i hi


u qu

c

a công
tác
đầ
u tư phát tri

n c

a Công ty.

N

i dung c

a báo cáo g

m có ba ph

n.
- Chương m

t: Nh

ng cơ s

l

ý
lu

n chung v

v

n và hi

u qu

s

d

ng v

n
trong doanh nghi

p
- Chương hai: Th

c tr

ng hi

u qu

s


d

ng v

n t

i C
ông ty Xây d

ng s

3.

-
Chương ba: M

t s

phương h
ướ
ng, bi

n pháp góp ph

n nâng cao hi

u qu

s



d

ng v

n

Công ty Xây d

ng s

3.
Em xin chân thành c

m ơn s

h
ướ
ng d

n nhi

t t
ì
nh c

a cô giáo Lê Phong
Châu và cháu xin c


m ơn s

giúp
đỡ
t

n t
ì
nh c

a các cô, các chú, các bác trong
C
ông ty
đã
giúp cháu hoàn thành báo cáo th

c t

p này.














Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng

Trang- 5 - - 5 -



CHƯƠNG
MỘT
:
NHỮNG

SỞ



LUẬN
CHUNG
VỀ

VỐN

HIỆU

QUẢ

SỬ


DỤNG

VỐN
.

I. KHÁI
NIỆM
, PHÂN
LOẠI
VÀ VAI
TRÒ

CỦA

VỐN
TRONG DOANH
NGHIỆP
.


1.1 .Khái ni

m v

n.
Theo s

phát tri


n c

a l

ch s

, các quan đi

m v

v

n xu

t hi

n và ngày
càng hoàn thi

n, tiêu bi

u có các cách hi

u v

v

n như sau c

a m


t s

nhà kinh
t
ế
h

c thu

c các tr
ườ
ng phái kinh t
ế
khác nhau.
Các nhà kinh t
ế
h

c c

đi

n ti
ế
p c

n v

n v


i góc
độ
hi

n v

t. H

cho
r

ng, v

n là m

t trong nh

ng y
ế
u t


đầ
u vào trong quá tr
ì
nh s

n xu


t kinh
doanh. Cách hi

u n
ày phù h

p v

i tr
ì
nh
đ

qu

n l
ý
kinh t
ế
c
ò
n s
ơ khai – giai
đo

n kinh t
ế
h

c m


i xu

t hi

n v
à b

t
đ

u ph
át tri

n.

Theo m

t s

nhà tài chính th
ì
v

n là t

ng s

ti


n do nh

ng ng
ườ
i có c


ph

n trong công ty đóng góp và h

nh

n
đượ
c ph

n thu nh

p chia cho các ch

ng
khoán c

a công ty. Như v

y, các nhà tài chính
đã
chú
ý


đế
n m

t tài chính c

a
v

n, làm r
õ

đượ
c ngu

n v

n cơ b

n c

a doanh nghi

p
đồ
ng th

i cho các nhà
đầ
u

tư th

y
đượ
c l

i ích c

a vi

c
đầ
u tư, khuy
ế
n khích h

tăng c
ườ
ng
đầ
u tư vào m


r

ng và phát tri

n s

n xu


t.
Theo David Begg, Standley Fischer, Rudige Darnbusch trong cu

n “Kinh
t
ế
h

c”: V

n l
à m

t
lo

i h
àng hoá nhưng
đư

c s

d

ng ti
ế
p t

c v

ào quá tr
ì
nh s

n
xu

t kinh doanh ti
ế
p theo. Có hai lo

i v

n là v

n hi

n v

t và v

n tài chính. V

n
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng

Trang- 6 - - 6 -
hi


n v

t l
à d

tr

c
ác lo

i h
àng hoá
đ
ã
s

n xu

t ra c
ác hàng hoá và d

ch v

kh
ác.
V

n tài chính là ti


n m

t, ti

n g

i ngân hàng
Đấ
t đai không
đượ
c coi là v

n.
M

t s

nhà kinh t
ế
h

c khác cho r

ng v

n bao g

m toàn b

các y

ế
u t


kinh t
ế

đượ
c b

trí
để
s

n xuáat hàng hoá, d

ch v

như tài s

n tài chính mà c
ò
n
c

các ki
ế
n th

c v


kinh t
ế
k

thu

t c

a doanh nghi

p
đã
tích lu


đượ
c , tr
ì
nh
độ

qu

n l
ý
và tác nghi

p c


a các cán b

đi

u hành cùng ch

t l
ượ
ng
độ
i ng
ũ
công
nhân viên trong doanh nghi

p, uy tín, l

i th
ế
c

a doanh nghi

p.
M

t s

quan đi


m khác l

i cho r

ng v

n là giá tr

đem l

i giá tr

th

ng dư.
Nhưng theo khái ni

m trong gi
áo tr
ì
nh T
ài chính doanh nghi

p c

a
Tr
ườ
ng
Đạ

i h

c Kinh t
ế
qu

c dân th
ì
khái ni

m v

v

n
đượ
c chia thành hai
ph

n: Tư b

n (Capital) là giá tr

mang l

i giá tr

th

ng dư. V


n
đượ
c quan tâm
đ
ế
n khía c

nh giá tr

nào đó c

a nó mà thôi. B

ng cân
đố
i k
ế
toán ph

n ánh t
ì
nh
h
ì
nh tài chính c

a m

t doanh nghi


p t

i m

t th

i đi

m . V

n
đượ
c nhà doanh
nghi

p dùng
để

đầ
u tư vào tài s

n c

a m
ì
nh. Ngu

n v


n là nh

ng ngu

n
đượ
c
huy
độ
ng t

đâu. Tài s

n th

hi

n quy
ế
t
đị
nh
đầ
u tư c

a nhà doanh nghi

p; C
ò
n

v

b

ng cân
đố
i ph

n ánh t

ng d

tr

c

a b

n thân doanh nghi

p d

n
đế
n doanh
nghi

p c
ó d


tr

ti

n
đ

mua h
àng hoá và d

ch v

r

i s

n xu

t v
à chuy

n ho
á,
d

ch v


đó thàng s


n ph

m cu

i c
ùng cho
đ
ế
n khi d

tr

h
àng hoá ho

c ti

n thay
đổ
i đó s

có m

t d
ò
ng ti

n hay hàng hoá đi ra đó là hi

n t

ượ
ng xu

t qu

, c
ò
n khi
xu

t hàng hoá ra th
ì
doanh nghi

p s

thu v

d
ò
ng ti

n (ph

n ánh nh

p qu


bi


u hi

n cân
đố
i c

a doanh nghi

p là ngân qu

làm cân
đố
i d
ò
ng ti

n trong
doanh nghi

p).
M

t s

quan ni

m v

v


n

trên ti
ế
p c

n d
ướ
i nh

ng góc
độ
nghiên c

u
khác nhau, trong nh

ng đi

u ki

n l

ch s

khác nhau. V
ì
vây,
để

đáp

ng
đầ
y
đủ

yêu c

u v

h

ch to
án và qu

n l
ý
v

n trong c
ơ ch
ế
th

tr
ư

ng hi


n nay, c
ó th


khái quát v

n l
à m

t ph

n thu nh

p qu

c d
ân d
ư

i d

ng v

t ch

t v
à tài s

n ch
ính

Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng

Trang- 7 - - 7 -
đượ
c c
ác cá nhân, t

ch

c b

ra
đ

ti
ế
n h
ành kinh doanh nh

m m

c
đích t

i
đa
ho
á l


i nhu

n.


1.2. PHÂN
LOẠI

VỐN
.
1.2.1.C
ăn c

theo ngu

n h
ì
nh thành v

n.

a. V

n ch

s

h


u:
V

n ch

s

h

u l
à s

v

n g
óp do ch

s

h

u, c
ác nhà
đ

u t
ư đóng góp. S


v


n này không ph

i là m

t kho

n n

, doanh nghi

p không ph

i cam k
ế
t thanh
toán, không ph

i tr

l
ã
i su

t. Tuy nhiên, l

i nhu

n thu
đượ

c do kinh doanh có l
ã
i
c

a doanh nghi

p
đẽ

đượ
c chia cho các c

đông theo t

l

ph

n v

n góp cho
m
ì
nh. Tu

theo lo

i h
ì

nh doanh nghi

p, v

n ch

s

h

u
đượ
c h
ì
nh thành theo
c
ác cách th

c khác nhau. Thông th
ườ
ng ngu

n v

n này bao g

m v

n góp và l
ã

i
chưa phân ph

i.

b. V

n vay:

V

n vay l
à kho

n v

n
đ

u t
ư ngoài v

n ph
áp
đ

nh
đư

c h

ì
nh th
ành t


ngu

n đi vay, đi chi
ế
m d

ng c

a các t

ch

c, đơn v

cá nhân và sau m

t th

i
gian nh

t
đị
nh, doanh nghi


p ph

i hoàn tr

cho ngu

i cho vay c

l
ã
i và g

c.
Ph

n v

n này doanh nghi

p
đượ
c s

d

ng v

i nh

ng đi


u ki

n nh

t
đị
nh (như
th

i gian s

d

ng, l
ã
i su

t, th
ế
ch

p ) nhưng không thu

c quy

n s

h


u c

a
doanh nghi

p. V

n vay có hai lo

i là v

n vay ng

n h

n và v

n vay dài h

n.

1.2.2. Căn c

theo th

i gian huy
đ

ng v


n.

a. V

n th
ư

ng xuy
ên.
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng

Trang- 8 - - 8 -
V

n th
ư

ng xuy
ên là ngu

n v

n c
ó tính ch

t

n

đ

nh v
à dái h

n m
à doanh
nghi

p có th

s

d

ng
để

đầ
u tư vao ftài s

n c


đị
nh và m

t b

ph


n tài s

n lưu
độ
ng t

i thi

u th
ườ
ng xuyên c

n thi
ế
t cho ho

t
độ
ng doanh nghi

p. Ngu

n v

n
này bao g

m v


n ch

s

h

u và v

n vay dài h

n c

a doanh nghi

p.

b.
V

n t

m th

i.
V

n t

m th


i là ngu

n v

n có tính ch

t ng

n h

n (d
ướ
i 1 năm) mà doanh s


th

s

d

ng
để
đap s

ng nhu c

u có tính ch

t t


m th

i, b

t th
ườ
ng phát sinh
trong ho

t
đ

ng s

n xu

t kinh doanh c

a doanh nghi

p. Ngu

n v

n n
ày bao g

m
c

ác kho

n vay ng

n h

n và các kho

n chi
ế
m d

ng c

a b

n hàng.

1.2.3.Căn c

theo công d

ng kinh t
ế
c

a v

n.


a.
V

n c


đị
nh.
V

n c


đị
nh c

a doanh nghi

p là m

t b

ph

n
đầ
u tư

ng tr
ướ

c v

tài s

n
c


đị
nh và tài s

n
đầ
u tư cơ b

n, mà
đặ
c đi

m luân chuy

n t

ng ph

n trong
nhi

u chu k


s

n xu

t kinh doanh v
à hoàn thành m

t v
ò
ng tu

n ho
àn khi tài s

n
c


đ

nh h
ế
t th

i gian s

d

ng.


Quy m
ô c

a v

n c


đị
nh quy
ế
t
đị
nh quy mô c

a tài s

n c


đị
nh nhưng các
đ

c đi

m c

a tài s


n c


đị
nh l

i

nh h
ưở
ng
đế
n s

v

n
độ
ng và công tác qu

n l
ý

c


đị
nh. Mu

n qu


n l
ý
v

n c


đị
nh m

t cách hi

u qu

th
ì
ph

i qu

n l
ý
s

d

ng
t
ài s


n c


đị
nh m

t cách h

u hi

u.
Đ

qu

n l
ý
ch

t ch

, h

u hi

u tài s

n c



đị
nh, có th

phân lo

i tài s

n c


đị
nh theo các tiêu th

c sau:



Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng

Trang- 9 - - 9 -
























b.

c.
d.


e. V

n lưu
độ
ng.
V

n lưu

độ
ng c

a doanh nghi

p là s

ti

n

ng tr
ướ
c v

tài s

n lưu
độ
ng
và tài s

n lưu thông nh

m
đả
m b

o cho quá tr
ì

nh tái s

n xu

t c

a doanh nghi

p
đượ
c th

c hi

n th
ườ
ng xuyên liên t

c.
Tài s

n l
ưu
đ

ng l
à nh

ng t
ài s


n ng

n h

n, th
ư

ng xuy
ên luân chuy

n
trong quá tr
ì
nh kinh doanh. T
ài s

n l
ưu
đ

ng t

n t

i d
ư

i d


ng d

tr

s

n xu

t
(nguy
ên v

t li

u, bán thành ph

m, công c

, d

ng c

) s

n ph

m đang trong quá
Toàn bộ TCC
Đ
của doanh nghiệp



n cứ phân loại

Theo nguồn
hình thành

Theo công
dụng kinh tÕ

Theo hình thái

biểu hiện

Theo tình hình
sử dụng

TSC
Đ
hữu

hình

VD:
máy
mãc,

thiÕt
bÞ,


nhà

ởn
g
TSC
Đ

hình

VD:
bằng
phát
minh
TSC
Đ
dùng
trong
sản
xuất
kinh
doanh

bản

TSC
Đ
đ
ầu t
ư
bằng

vốn

vay
thuê
ngoài
TSC
Đ
chờ
thanh


TSC
Đ
không
cần
dùng
TSC
Đ
tự cã

VD:
DNN
N là
vốn
ngân
sách

TSC
Đ
dùng

ngoài
sản
xuất
kinh
doanh

bản


TSC
Đ
chưa
cần
dùng
TSC
Đ
đang
dùng
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng

Trang- 10 - - 10 -
tr
ì
nh s

n xu

t (s


n ph

m d

dang), th
ành ph

m, chi ph
í tiêu th

, ti

n m

t trong
giai
đo

n lưu thông. Trong b

ng cân
đố
i tài s

n c

a doanh nghi

p th

ì
tài s

n lưu
độ
ng ch

y
ế
u
đượ
c th

hi

n

các b

ph

n là ti

n m

t, các ch

ng khoán có thanh
kho


n cao, các kho

n ph

i thu và d

tr

t

n kho.
Giá tr

c

a các lo

i tài s

n lưu
độ
ng c

a doanh nghi

p s

n xu

t kinh doanh

th
ườ
ng chi
ế
m t

25%
đế
n 50% t

ng giá tr

tài s

n c

a chúng. V
ì
v

y, qu

n l
ý

s

d

ng v


n lưu
độ
ng h

p l
ý


nh h
ưở
ng r

t quan tr

ng
đế
n vi

c hoàn thành
nhi

m v

chung c

a doanh nghi

p, trong đó có công tác nâng cao hi


u qu

s


d

ng v

n.

Để
qu

n l
ý
v

n lưu
độ
ng có hi

u qu

, c

n ti
ế
n hành phân lo


i v

n lưu
độ
ng:
















Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng

Trang- 11 - - 11 -


































Nh


n xét: M

i cách phân lo

i cho ta hi

u r
õ
thêm v

v

n theo t

ng khía
c

nh. M

i lo

i v

n
đề
u có ưu nh
ượ
c đi


m riêng
đò
i h

i ph

i
đượ
c qu

n l
ý
s


V
ốn l
ư
u đ
ộng của doanh nghiệp

C
ă
n cứ phân loại

C
ă
n cứ vào
nguồn hình
thành


n cứ vào
hình thái biểu
hi
ện


n cứ vào quá
trình tuần hoàn
vốn


n cứ vào
phương pháp
xác đ
Þnh

Vốn
dự

trữ
SX
VD:
NVL
Vốn
chung
SX
VD:
SP dở
dang

Vốn
liên
doanh
liên
kÕt

Vốn


VD:
vãn
ngân
sách
cấp

V
ốn
lưu
đ
ọng
không
đ
Þnh
mức

Vốn
lưu
đ
ộng


đ
Þnh
mức

Vốn
lưu
thông
VD:
thành
phẩm,
tiÒn
mặt

Vốn
vay
tÝn
dụng
tÝn
dụng
TM
Vốn
vật


hàng
hoá
Vốn
phát
hành
chứng

khoán

Vốn
tiÒn
tệ:
VD:
vốn
thanh
toán
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng

Trang- 12 - - 12 -
d

ng h

p l
ý
v
à ch

t ch

.
Đ

ng th


i, m

i lo

i v

n s

ph
át huy tác d

ng trong
nh

ng đi

u ki

n khác nhau, trong m

t cơ c

u v

n thích h

p.




1.3. Vai tr
ò
c

a v

n.
V

n đóng vai tr
ò
h
ế
t s

c quan tr

ng trong m

i doanh nghi

p. Nó là cơ s

,
là ti

n
đề
cho m


t doanh nghi

p b

t
đầ
u kh

i s

kinh doanh. Mu

n đăng k
ý
kinh
doanh, theo quy
đ

nh c

a nh
à n
ư

c, b

t c

doanh nghi


p n
ào c
ũ
ng ph

i c
ó
đ

s


v

n pháp
đị
nh theo t

ng ngành ngh

kinh doanh c

a m
ì
nh (v

n

đây không ch



g

m ti

n m

t, ti

n g

i ngân hàng, mà nó c
ò
n là các tài s

n thu

c s

h

u c

a các
ch

doanh nghi

p). R


i
để
ti
ế
n hành s

n xu

t kinh doanh, doanh nghi

p ph

i
thuê nhà x
ưở
ng, mua máy móc thi
ế
t b

, công ngh

, nguyên v

t li

u, thuê lao
độ
ng t

t c


nh

ng đi

u ki

n c

n có
để
m

t doanh nghi

p có th

ti
ế
n hành và
duy tr
ì
nh

ng ho

t
độ
ng cu


m
ì
nh nh

m
đạ
t
đượ
c nh

ng m

c tiêu
đã

đặ
t ra.
Không ch

có v

y, trong quá tr
ì
nh ho

t
độ
ng kinh doanh c

a doanh

nghi

p, v

n l
à đi

u ki

n
đ

doanh nghi

p m

r

ng s

n xu

t c

v

chi

u r


ng v
à
chi

u s
âu,
đ

i m

i m
áy móc thi
ế
t b

, n
âng cao ch

t l
ư

ng s

n ph

m, t
ăng cao
ch

t l

ượ
ng s

n ph

m, tăng vi

c làm, tăng thu nh

p cho ng
ườ
i lao
độ
ng c
ũ
ng
như t

ch

c b

máy qu

n l
ý

đầ
y
đủ

các ch

c năng. T

đó nâng cao hi

u qu

s

n
xu

t kinh doanh, tăng c
ườ
ng kh

năng c

nh tranh c

a doanh nghi

p trên th


tr
ườ
ng.
Trong cơ ch

ế
th

tr
ườ
ng hi

n nay

n
ướ
c ta, thi
ế
u v

n
để
phát tri

n s

n
xu

t kinh doanh đang là v

n
đề
b


c xúc c

a các doanh nghi

p. Không ch



c

p
vi mô, nhà n
ư

c ta
đang r

t thi
ế
u c
ác ngu

n v

n cho
đ

u t
ư phát tri


n kinh t
ế
.
Ti
ế
n t

i h

i nh

p kinh t
ế
, xo
á b

h
àng rào thu
ế
quan gi

a c
ác n
ư

c trong khu
v

c Đông Nam Á là m


t thách th

c l

n
đố
i v

i các doanh nghi

p trong n
ướ
c
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng

Trang- 13 - - 13 -
tr
ư

c s

v
ư

t tr

i v


v

n, c
ông ngh

c

a c
ác n
ư

c kh
ác trong khu v

c.
Đi

u
đó
c
àng
đò
i h

i các doanh nghi

p Vi

t Nam ph


i t
ì
m cách huy
độ
ng và s

d

ng v

n
sao cho ti
ế
t ki

m và có hi

u qu

nh

t.


2.
H
IỆU

QUẢ


NHỮNG
NHÂN
TỐ
TÁC
ĐỘNG

ĐẾN

HIỆU

QUẢ

SỬ

D
ỤNG

VỐN

CỦA
DOANH
NGHIỆP
.
2.1. Hi

u qu

và nh

ng ch


tiêu ph

n ánh hi

u qu

s

d

ng v

n kinh
doanh
.
2.
1.1.Khái ni

m v

hi

u qu

s

d

ng v


n.
a. Khái ni

m.
Hi

u qu

s

d

ng v

n là m

t ph

m trù kinh t
ế
ph

n ánh ch

t l
ượ
ng c

a

ho

t
độ
ng s

d

ng v

n vào gi

i quy
ế
t m

t nhu c

u nh

t
đị
nh trong phát tri

n s

n
xu

t (

đầ
u tư phát tri

n) và trong ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh.
V

m

t l
ượ
ng, hi

u qu

s

d

ng v

n th


hi

n

m

i tương quan gi

a k
ế
t
qu

thu
đượ
c t

ho

t
độ
ng b

v

n đó mang l

i v

i l

ượ
ng v

n b

ra. M

i tương
quan đó th
ư

ng
đư

c bi

u hi

n b

ng c
ông th

c.

D

ng thu

n:



K
ế
t qu


H=
V

n kinh doanh

Ch

tiêu này dùng
để
xác
đị
nh

nh h
ưở
ng c

a hi

u qu

s


d

ng v

n
đế
n
k
ế
t qu

kinh t
ế
.
D

ng ngh

ch:
V

n kinh doanh

E =
K
ế
t qu


Báo cáo thực tập

Phan Thúy
Hằng

Trang- 14 - - 14 -

Ch

ti
êu này là cơ s


đ

x
ác
đ

nh quy m
ô ti
ế
t ki

m hay l
ã
ng ph
í ngu

n
l


c.
V

m

t
đị
nh tính hi

u qu

s

d

ng v

n th

hi

n tr
ì
nh
độ
khai thác, qu

n l
ý


và s

d

ng v

n c

a doanh nghi

p.
a. Phân lo

i hi

u qu

s

d

ng v

n.
-
Hi

u qu

toàn b


và hi

u qu

b

ph

n.
Hi

u qu

toàn b

th

hi

n m

i tương quan gi

a k
ế
t qu

thu
đượ

c v

i t

ng
s

v

n b

ra
để
th

c hi

n nhi

m v

s

n xu

t kinh doanh. Nó ph

n ánh hi

u qu



s

d

ng v

n chung c

a doanh nghi

p.

C
ò
n hi

u qu

b

ph

n cho th

y m

i tương quan gi


a k
ế
t qu

thu
đượ
c v

i
t

ng b

ph

n v

n (v

n ch

s

h

u, v

n c



đị
nh,v

n lưu
độ
ng). Vi

c tính toán,
phân tích này ch

ra cho chúng ta th

y hi

u qu

s

d

ng t

ng lo

i v

n c

a doanh
nghi


p và

nh h
ưở
ng c

a chúng
đố
i v

i hi

u qu

s

d

ng v

n chung trong
doanh nghi

p. V

nguyên t

c hi


u qu

toàn b

ph

thu

c vào hi

u qu

b

ph

n.
- Hi

u qu

tuy

t
đố
i và hi

u qu

so sánh.

Hi

u qu

tuy

t
đố
i
đượ
c tính b

ng cách so sánh các ch

tiêu hi

u qu

tuy

t
đố
i ho

c so s
ánh tương quan các
đ

i l
ư


ng th

hi

n chi ph
í ho

c k
ế
t qu

c

a c
ác
phương án, các năm v

i nhau.


2.1.2. M

t s

ch

tiêu đánh giá hi

u qu


s

d

ng v

n kinh doanh trong doanh
nghi

p.

a.
Để
đánh giá hi

u qu

s

d

ng v

n kinh doanh c

a doanh nghi

p, ng
ườ

i
ta th
ườ
ng d

a vào các nhóm ch

tiêu sau:
K
ế
t qu


H

s

doanh l

i v

n =

V

n kinh doanh


Ch


tiêu này cho bi
ế
t m

t
đồ
ng vón kinh doanh đem l

i m

y
đồ
ng k
ế
t qu

.
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng

Trang- 15 - - 15 -
Trong c
ông th

c tr
ên, ch

ti
êu k

ế
t qu

th
ư

ng l
à l

i nhu

n r
ò
ng tr
ư

c thu
ế

hay sau thu
ế
, l

i t

c ho

c là l
ã
i g


p, c
ò
n v

n kinh doanh có th

là t

ng s

v

n
hay v

n ch

s

h

u, v

n vay tu

thu

c vào m


c đích phân tích và ng
ườ
i s


d

ng thông tin. Ch

tiêu này càng l

n th
ì
hi

u qu

s

d

ng v

n c

a doanh nghi

p
càng cao.



b. Nhóm ch

tiêu ph

n ánh hi

u qu

s

d

ng v

n c


đị
nh.
Trong đi

u ki

n c
ơ ch
ế
th

tr

ư

ng, ch

ti
êu hi

u qu

s

d

ng v

n c


đ

nh
l
à ch

tiêu quan tr

ng nh

t
để

đánh giá ch

t l
ượ
ng và hi

u qu


đầ
u tư c
ũ
ng như
ch

t l
ượ
ng s

d

ng v

n c


đị
nh, tài s

n c



đị
nh c

a doanh nghi

p.
- T

ng doanh thu thu

n
S

c s

n xu

t tài s

n c


đị
nh=
Nguy
ên giá b
ì
nh quân TSCĐ

Ch

tiêu này cho bi
ế
t m

t
đồ
ng nguyên giá b
ì
nh quân tài s

n c


đị
nh đem
l

i m

y
đồ
ng doanh thu thu

n (hay giá tr

t

ng s


n l
ượ
ng).
- L

i nhu

n r
ò
ng

S

c sinh l

i TSC
Đ =
Nguy
ên giá b
ì
nh quân TSCĐ
Ch

tiêu này cho biít m

t
đồ
ng nguyên giá b
ì

nh quân tài s

n c


đị
nh đem
l

i m

y
đồ
ng l

i nhu

n thu

n hay l
ã
i g

p.
-
Nguyên giá TSCĐ
S

c hao phí TSCĐ =
Doanh thu thu


n hay l

i nhu

n thu

n
(Hay giá tr

t

ng s

n l
ư

ng)

Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng

Trang- 16 - - 16 -
Ch

ti
êu này cho ta th

y

đ

c
ó m

t
đ

ng doanh thu thu

n hay l

i nhu

n
thu

n hay giá tr

t

ng s

n l
ượ
ng th
ì
ph

i có bao nhiêu

đồ
ng nguyên giá b
ì
nh
quân TSCĐ.
- L

i nhu

n r
ò
ng
Hi

u qu

s

d

ng v

n c


đị
nh=
S

dư b

ì
nh quân v

n c


đị
nh trong k


Ch

tiêu này ph

n ánh c

m

t
đồ
ng v

n c


đị
nh b
ì
nh quân trong k


tram
ra t

o bao nhiêu
đồ
ng l

i nhu

n.
Ngoài ra ng
ư

i ta c
ò
n s

d

ng c
ác ch

ti
êu khác như h

s

hao m
ò
n v


n
c


đị
nh
để
xác
đị
nh s

v

n c


đị
nh ph

i ti
ế
p t

c thu h

i
để
b


o toàn, các ch

tiêu
v

k
ế
t c

u TSCĐ ph

i ti
ế
p t

c thu h

i
để
b

o toàn, các ch

tiêu v

k
ế
t c

u TSCĐ

nh

m đi

u ch

nh cơ c

u
đầ
u tư, nâng cao hi

u xu

t s

d

ng v

n c

a đơn v

.
c. Nhóm ch

tiêu ph

n ánh hi


u qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng
-
T

ng doanh thu thu

n
S

c s

n xu

t c

a v

n lưu
độ

ng =
V

n lưu
độ
ng b
ì
nh quân
Ch

ti
êu này cho bi
ế
t m

t
đ

ng v

n l
ưu
đ

ng
đem l

i m

y

đ

ng doanh thu
thu

n.

-
L

i nhu

n thu

n (hay l
ã
i g

p)
S

c sinh l

i c

a v

n lưu
độ
ng =

V

n lưu
độ
ng b
ì
nh quân
Ch

tiêu này cho bi
ế
t m

t
đồ
ng v

n lưu
độ
ng làm ra m

y
đồ
ng l

i nhu

n
thu


n hay l
ã
i g

p.
- T

ng doanh thu thu

n
S

v
ò
ng quay c

a v

n l
ưu
đ

ng =

V

n l
ưu
đ


ng b
ì
nh qu
ân
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng

Trang- 17 - - 17 -
Ch

ti
êu này đánh giá t

c
đ

lu
ân chuy

n c

a v

n t

c l
à cho bi
ế
t v


n l
ưu
độ
ng quay
đượ
c m

y v
ò
ng trong k

. S

v
ò
ng quay càng l

n th
ì
hi

u qu

s

d

ng
v


n càng cao.
- V

n lưu
độ
ng b
ì
nh quân
H

s


đả
m nh

n v

n lưu
độ
ng =
T

ng s

doanh thu thu

n
Ch


tiêu này cho bi
ế
t
để
có m

t
đồ
ng luân chuy

n th
ì
c

n m

y
đồ
ng v

n
lưu
độ
ng. H

s

này càng nh


ch

ng t

hi

u qu

s

d

ng v

n càng cao, s

v

n
ti
ế
t ki

m ng
ày càng nhi

u.


Trong n


n kinh t
ế
th

tr
ườ
ng m

c đích cao nh

t mà m

i doanh nghi

p
h
ướ
ng t

i là l

i nhu

n,
để

đạ
t
đượ

c đi

u này các doanh nghi

p ph

i khai thác và
s

d

ng tri

t
để
ngu

n l

c s

n có
đặ
c bi

t là ngu

n l

c v


n. Vi

c nâng cao hi

u
qu

s

d

ng v

n có
ý
ngh
ĩ
a
đặ
c bi

t quan tr

ng
đố
i v

i m


i doanh nghi

p. Đánh
gi
á đúng
đắ
n hi

u qu

s

d

ng v

n s

giúp cho các nhà qu

n l
ý
doanh nghi

p
n

m
đượ
c th


c tr

ng s

n xu

t kinh doanh, th

c tr

ng công tác qu

n l
ý
và s


d

ng v

n , xác
đị
nh nguyên nhân và m

c
độ



nh h
ưở
ng t

đó t
ì
m ra gi

i pháp
nh

m n
âng cao hi

u qu

s

d

ng v

n c

a doanh nghi

p
đư

c

th

c hi

n th
ông
qua h

th

ng c
ác ch

ti
êu, h

th

ng c
ác ch

ti
êu này ph

n
ánh hi

u qu

s


d

ng
v

n c

a doanh nghi

p trên phương di

n t

ng th

c
ũ
ng như t

ng b

ph

n.
- Các h

s

ph


n ánh t
ì
nh h
ì
nh tài chính c

a doanh nghi

p.
T

ng s

n


H

s

n

=
T

ng s

v


n c

a doanh nghi

p
Ch

tiêu này ph

n ánh trong t

ng s

tài s

n hi

n có c

a doanh nghi

p, có
bao nhiêu ph

n do vay n

m
à có.
N


d
ài h

n

H

s

n

dài h

n =
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng

Trang- 18 - - 18 -
V

n ch

s

h

u + N

d

ài h

n


Ch

tiêu này ph

n ánh trong t

ng s

ngu

n v

n dài h

n c

a doanh nghi

p
hi

n có th
ì
ph


n vay dài h

n chi
ế
m bao nhiêu.
N

dài h

n
H

s

n

trên v

n ch

s

h

u =
V

n ch

s


h

u
M

i h

s

n

trên cho phép nh
ì
n nh

n k
ế
t c

u c

a doanh nghi

p trên khía
c

nh khác nhau. Tuy nhiên tính ch

t t


i ưu c

a các h

s

này l

i tu

thu

c vào
t

ng ng
ành kinh doanh và s

ph
át tri

n c

a m

i doanh nghi

p.



Vi

c phân tích các h

s

k
ế
t c

u v

n là m

t v

n
đề

ý
ngh
ĩ
a h
ế
t s

c
quan tr


ng, nó giúp ng
ườ
i qu

n l
ý
doanh nghi

p n

m
đượ
c t
ì
nh h
ì
nh tài chính
c

a doanh nghi

p
để
t

đó có quy
ế
t
đị
nh đúng

đắ
n có nên ti
ế
p t

c m

r

ng
đầ
u
tư,
đồ
ng th

i có k
ế
ho

ch cho vi

c t

ch

c, huy
độ
ng và s


d

ng v

n s

n xu

t
kinh doanh trong k

ti
ế
p theo.
Bên c

nh vi

c xem xét cơ c

u v

n, thông qua các h

s

sau, các doanh
nghi

p c

ò
n có th

bi
ế
t
đượ
c năng l

c đi vay
để
m

r

ng
đầ
u tư c

a m
ì
nh.
V

n ch

s

h


u

H

s

v

n ch

s

h

u=

T

ng s

v

n c

a doanh nghi

p
V

n ch


s

h

u
H

s

v

n CSH và n

dài h

n =

N

dài h

n
- Các ch

tiêu ph

n ánh hi

u qu


s

d

ng v

n s

n xu

t kinh doanh c

a
doanh nghi

p.
Để

đánh giá hi

u qu

s

d

ng v

n s


n xu

t kinh doanh n
ói chung ng
ư

i ta
th
ư

ng s

d

ng m

t s

ch

ti
êu sau:

Giá v

n hàng hoá bán ra
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng


Trang- 19 - - 19 -
S

v
ò
ng quay v

n v

t t
ư hàng hoá =
S

dư b
ì
nh quân v

n v

t tư hàng hoá
Ch

tiêu này
đượ
c g

i là v
ò
ng quay hàng t


n kho, đây là m

t lo

i h

s


kinh doanh khá quan tr

ng b

i v
ì
d

tr

v

t tư là
để
s

n xu

t và s


n xu

t hàng
hoá là
để
tiêu th

, h
ướ
ng
đế
n thu nh

p và l

i nhu

n trên cơ s

đáp

ng nhu c

u
th

tr
ườ
ng.
H


s

v
ò
ng quay v

n v

t tư hàng hoá cao làm cho doanh nghi

p c

ng c


l
ò
ng tin vào kh

năng thanh toán. Ng
ượ
c l

i, h

s

này th


p cho th

y t
ì
nh h
ì
nh
doanh nghi

p c
ó th

b




đ

ng v

t t
ư, hàng hoá v
ì
kh
ông c

n d
ùng, d


tr

qu
á
m

c ho

c s

n ph

m tiêu th

c
ò
n ch

m v
ì
s

n xu

t chưa sát nhu c

u th

tr
ườ

ng.
S

dư b
ì
nh quân các kho

n ph

i thu
K

thu ti

n b
ì
nh quân = x 360
Doanh thu thu

n
Đâ
y là ch

tiêu
đượ
c s

d

ng

để
ph

n ánh s

ngày c

n thi
ế
t
để
thu các
kho

n ph

i thu (s

ngày c

a m

t v
ò
ng quay các kho

n ph

i thu).
Đồ

ng th

i ch


tiêu này c
ũ
ng ph

n ánh hi

u qu

vi

c qu

n l
ý
các kho

n ph

i thu và chính sách
tín d

ng m
à doanh nghi

p th


c hi

n v

i kh
ách hàng c

a m
ì
nh.

T

ng doanh thu thu

n trong k


S

v
ò
ng quay v

n lưu
độ
ng =
V


n lưu
độ
ng s

d

ng b
ì
nh quân
Ch

tiêu này ph

n ánh hi

u su

t s

d

ng v

n lưu
độ
ng c

a doanh nghi

p

trong qu
á tr
ì
nh ho

t
độ
ng, các doanh nghi

p ph

i luôn t
ì
m cách
để
tăng v
ò
ng
quay v

n lưu
độ
ng v
ì
đi

u này có
ý
ngh
ĩ

a kinh t
ế
r

t l

n, có th

giúp các doanh
nghi

p gi

m
đượ
c v

n vay ho

c có th

m

r

ng quy mô s

n xu

t kinh doanh

trên cơ s

v

n hi

n c
ó.
Doanh thu thu

n

Hi

u su

t s

d

ng v

n c


đị
nh =
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng


Trang- 20 - - 20 -
V

n c


đ

nh b
ì
nh qu
ân
Ch

tiêu này dùng cho
để
đo l
ườ
ng hi

u su

t s

d

ng v

n c



đị
nh c

a
doanh nghi

p trong k

. V

n c


đị
nh

đây đươc xác
đị
nh trên cơ s

giá tr

c
ò
n
l

i c


a tài s

n c


đị
nh. Hi

u su

t s

d

ng v

n c


đị
nh ph

n ánh m

t
đồ
ng v

n c



đị
nh trong k

tham gia ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh t

o ra
đượ
c bao nhiêu
đồ
ng doanh thu.
Doanh thu thu

n
S

v
ò
ng quay toàn b

v


n=
S

d
ư toàn b

v

n trong k


H

s

này ph

n ánh hi

u qu

s

d

ng toàn b

v


n hay tài s

n c

a trong
k

. Qua ch

tiêu này ta có th

đánh giá
đượ
c kh

năng s

d

ng tài s

n mà doanh
nghi

p, th

hi

n qua doanh thu thu


n
đượ
c sinh ra t

s

tài s

n mà doanh nghi

p
đã

đầ
u tư.
-
Các ch

s

sinh l

i.
Ch

tiêu t

su

t doanh thu trên v


n: Ch

tiêu này
đượ
c xác
đị
nh b

ng t

ng
doanh thu ho

c doanh thu thu

n tr

ng k

t

ng s

v

n s

d


ng b
ì
nh quân trong
k

. Ch

ti
êu này cho bi
ế
t b
ì
nh qu
ân m

t
đ

ng v

n tham gia v
ào s

n xu

t kinh
doanh t

o ra bao nhi
êu

đ

ng doanh thu.

T

su

t T

ng doanh thu ho

c doanh thu thu

n trong k


thu trên v

n =
V

n s

d

ng b
ì
nh quân
Ch


tiêu t

su

t doanh thu: Ch

tiêu này cho bi
ế
t m

t
đồ
ng doanh thu mà
doanh nghi

p th

c hi

n trong k

có bao nhiêu
đồ
ng l

i nhu

n.
T


su

t L

i nhu

n thu

n
doanh l

i =

doanh thu Doanh thu thu

n

Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng

Trang- 21 - - 21 -
T

su

t doanh l

i t


ng s

v

n: l
à ch

ti
êu đo l
ư

ng m

c
đ

sinh l

i c

a
đồ
ng v

n, nó ph

n ánh m

t

đồ
ng v

n s

d

ng b
ì
nh quân t

o ra m

y
đồ
ng l

i
nhu

n.
T

su

t L

i nhu

n thu


n
doanh l

i =
t

ng s

v

n V

n s

n xu

t b
ì
nh quân
Doanh l

i v

n ch

s

h


u: M

c tiêu ho

t
độ
ng c

a doanh nghi

p là nh

m
t

o ra l

i nhu

n cho ch

s

h

u doanh nghi

p. Doanh l

i v


n ch

s

h

u là ch


tiêu đánh giá m

c
đ

th

c hi

n m

c ti
êu này.
Doanh l

i L

i nhu

n thu


n
v

n ch

=
s

h

u V

n ch

s

h

u
Ngoài các ch

tiêu trên trong th

c t
ế
ng
ườ
i ta c
ò

n có th

áp d

ng m

t s


ch

tiêu khác nh

m đánh giá m

t cách chính xác hơn v

t
ì
nh h
ì
nh ho

t
độ
ng s

n
xu


t kinh doanh.

2.2. Nh

ng nh
ân t

t
ác
đ

ng
đ
ế
n hi

u qu

s

d

ng v

n.

2.2.1. Nhóm các nhân t

kh
ách quan.


a. Nhân t

kinh t
ế
.
Y
ế
u t

này thu

c môi tr
ườ
ng v
ĩ
mô, nó là t

ng h

p các y
ế
u t

t

c
độ
tăng
tr

ưở
ng c

a nên kinh t
ế

đấ
t n
ướ
c, t

l

l

m phát, l
ã
i xu

t ngân hàngm

c
độ
th

t
nghi

p tác
độ

ng
đế
n t

c
độ
s

n xu

t kinh doanh c

a doanh nghi

p, qua đó tác
độ
ng
đế
n hi

u qu

s

d

ng v

n.


b. Nhân t

ph
áp l
ý
.

Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng

Trang- 22 - - 22 -
L
à h

th

ng c
ác ch

tr
ương, chính sách, h

th

ng ph
áp lu

t do nh
à n

ư

c
đặ
t ra nh

m đi

u ch

nh ho

t
độ
ng kinh doanh c

a doanh nghi

p. Các doanh
nghi

p ph

i tuân theo các quy
đị
nh c

a pháp lu

t v


thu
ế
, v

lao
độ
ng, b

o v


môi tr
ườ
ng, an toàn lao
độ
ng Các quy
đị
nh này tr

c ti
ế
p và gián ti
ế
p tác đông
lên hi

u qu

s


d

ng v

n c

a doanh nghi

p. N
ế
u doanh nghi

p kinh doanh theo
nh

ng l
ĩ
nh v

c
đượ
c nhà n
ướ
c khuy
ế
n khích th
ì
h


s

có nh

ng đi

u ki

n thu

n
l

i
để
phát tri

n. Ng
ượ
c l

i, doanh nghi

p s

g

p khó khăn khi kinh doanh theo
l
ĩ

nh v

c b

nhà n
ướ
c h

n ch
ế
. T

khi chuy

n sang n

n kinh t
ế
th

tr
ườ
ng m

i
doanh nghi

p
đư


c l

a ch

n ng
ành ngh

kinh doanh theo quy
đ

nh c

a ph
áp
lu

t, Nhà n
ướ
c t

o môi tr
ườ
ng và hàng lang pháp l
ý
cho ho

t
độ
ng c


a doanh
nghi

p, h
ướ
ng ho

t
độ
ng c

a các doanh nghi

p thông qua các chính sách v
ĩ

c

a Nhà n
ướ
c. Do v

y, ch

m

t s

thay
đổ

i nh

trong cơ ch
ế
qu

n l
ý
c

a Nhà
n
ướ
c s

làm

nh h
ưở
ng t

i ho

t
độ
ng c

a doanh nghi

p. V

ì
v

y, n
ế
u Nhà n
ướ
oc
t

o ra cơ ch
ế
ch

t ch

,
đồ
ng b



n
đị
nh s

góp ph

n nâng cao hi


u qu

ho

t
đ

ng c

a doanh nghi

p.

c. Nhân t

c
ông ngh

.

Nhân t

c
ông ngh


ít có ngành công nghi

p v
à doanh nghi


p n
ào mà
kh
ông ph

thu

c vào. Ch

c ch

n s

có nhi

u công ngh

tiên ti
ế
n ti
ế
p t

c ra
đờ
i,
t

o ra các cơ h


i c
ũ
ng như nguy cơ v

i t

t c

các ngành công nghi

p nói chung
và các doanh nghi

p nói riêng. Công ngh

m

i ra
đờ
i làm cho máy móc
đã

đượ
c
đầ
u tư v

i l
ượ

ng v

n l

n c

a doanh nghi

p tr

nên l

c h

u. So v

i công ngh


m

i, công ngh

c
ũ

đò
i h

i chi phí b


ra cao hơn nhưng l

i
đạ
t hi

u qu

th

p hơn
làm cho s

c c

nh tranh c

a doanh nghi

p gi

m hi

u qu

s

n xu


t kinh doanh
hay hi

u qu

s

d

ng v

n th

p. V
ì
v

y, vi

c lu
ôn
đ

u t
ư thêm công ngh

m

i th
ì


s

thu
đư

c l

i nhu

n cao h
ơn. Hi

n nay, ch
úng ta đang s

ng trong k

nguy
ên
c

a thông tin và “n

n kinh t
ế
tri th

c”. S


phát tri

n m

nh m

c

a khoa h

c k


Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng

Trang- 23 - - 23 -
thu

t v
à công ngh


đ
ã
t

o ra nh


ng th

i c
ơ thu

n l

i cho c
ác doanh nghi

p trong
vi

c phát tri

n s

n xu

t kinh doanh. Nhưng m

t khác, nó c
ũ
ng đem
đế
n nh

ng
nguy cơ cho các doanh nghi


p n
ế
u như các doanh nghi

p không b

t k

p
đượ
c t

c
đ

phát tri

n c

a khoa h

c k

thu

t. V
ì
khi đó, các tài s

n c


a doanh nghi

p s


x

y ra hi

n t
ượ
ng hao m
ò
n vô h
ì
nh và doanh nghi

p s

b

m

t v

n kinh doanh.

d. Nhân t


khách hàng.
Khách hàng g

m có nh

ng ng
ườ
i có nhu c

u mua và có kh

năng thanh
toán. Hi

u qu

kinh doanh c

a doanh nghi

p ph

thu

c v
ào s

l
ư


ng kh
ách hàng
v
à s

c mua c

a h

. Doanh nghi

p bán
đượ
c nhi

u hàng hơn khi s

n ph

m có uy
tín, công tác qu

ng cáo t

t và thu
đượ
c nhi

u l


i nhu

n nh

tho

m
ã
n t

t các nhu
c

u và th

hi
ế
u c

a khách hàng. M

t khác ng
ườ
i mua có ưu th
ế
c
ũ
ng có th

làm

gi

m l

i nhu

n c

a doanh nghi

p b

ng cách ép giá xu

ng ho

c
đò
i h

i ch

t
l
ượ
ng cao hơn, ph

i làm nhi

u công vi


c d

ch v

hơn.

e. Nhân t

giá c

.
Giá c

bi

u hi

n c

a quan h

cung c

u tr
ên th

tr
ư


ng t
ác
đ

ng l

n t

i
ho

t
đ

ng s

n xu

t kinh doanh. N
ó th

hi

n tr
ên hai khía c

nh: Th

nh


t l
à
đ

i
v

i giá c

c

a các y
ế
u t


đầ
u vào c

a doanh nghi

p như giá v

t tư, ti

n công lao
đ

ng bi
ế

n
độ
ng s

làm thay
đổ
i chi phí s

n xu

t; Th

hai là
đố
i v

i giá c

s

n
ph

m hàng hoá
đầ
u ra c

a doanh nghi

p trên th


tr
ườ
ng, n
ế
u bi
ế
n
độ
ng s

làm
thay
đổ
i kh

i l
ượ
ng tiêu th

, thay
đổ
i doanh thu. C

hai s

thay
đổ
i này
đề

u d

n
đ
ế
n k
ế
t qu

l

i nhu

n c

a doanh nghi

p thay
đổ
i. Do đó hi

u qu

s

d

ng v

n

c

a doanh nghi

p c
ũ
ng thay
đổ
i. S

c

nh tranh trên th

tr
ườ
ng là nhân t



nh
h
ư

ng l

n t

i k
ế

t qu

ho

t
đ

ng s

n xu

t kinh doanh c

u doanh nghi

p t


đó
làm

nh h
ư

ng t

i hi

u
qu


s

d

ng v

n.
Đây là m

t nh
ân t

c
ó

nh h
ư

ng r

t
l

n
đế
n hi

u qu


s

d

ng v

n kinh doanh c

a doanh nghi

p. Trong đi

u ki

n
Báo cáo thực tập
Phan Thúy
Hằng

Trang- 24 - - 24 -
đầ
u ra kh
ông
đ

i, n
ế
u gi
á c


c

a c
ác y
ế
u t


đ

u v
ào bi
ế
n
đ

ng theo chi

u h
ư

ng
t
ăng lên s

làm chi phí và làm gi

m l

i nhu


n, t

đó cho hi

u qu

s

d

ng v

n
kinh doanh c

a doanh nghi

p gi

m xu

ng. M

t khác, n
ế
u
đầ
u tư ra c


a doanh
nghi

p b

ách t

c, s

n ph

m s

n xu

t ra không tiêu th


đượ
c, khi đó doanh thu
đượ
c s

không
đủ

để

đắ
p chi phí b


ra và hi

u qu

s

d

ng v

n s

là con s


â
m.

2.2.2. Nhóm các nhân t

ch

quan.
a. Nhân t

con ng
ư

i.


Con ng
ườ
i là ch

th

ti
ế
n hành các ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh. Do
v

y nhân t

con ng
ườ
i
đượ
c th

hi


n qua vai tr
ò
nhà qu

n l
ý
và ng
ườ
i lao
độ
ng.
Vai tr
ò
c

a nhà qu

n l
ý
th

hi

n thông qua kh

năng k
ế
t h

p m


t cách t

i
ưu các y
ế
u t

s

n xu

t
để
t

o l

i nhu

n kinh doanh cao, gi

m thi
ế
u nh

ng chi
ph
í cho doanh nghi


p. Vai tr
ò
nhà qu

n l
ý
c
ò
n
đượ
c th

hi

n qua s

nhanh nh

y
n

m b

t các cơ h

i kinh doanh và t

n d

ng chúng m


t cách có hi

u qu

nh

t.
Vai tr
ò
c

a ng
ườ
i lao
độ
ng
đượ
c th

hi

n

tr
ì
nh
độ
kinh t
ế

cao,
ý
th

c
trách nhi

m v
à l
ò
ng nhi

t t
ì
nh c
ông vi

c. N
ế
u h

i
đ

c
ác y
ế
u t

n

ày, ng
ư

i lao
đ

ng s

th
úc
đ

y qu
á tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh ph
át tri

n, h

n ch
ế
hao ph
í
nguy
ên v


t li

u gi

g
ì
n và b

o qu

n t

t tài s

n, nâng cao ch

t l
ượ
ng s

n ph

m.
Đó chính là y
ế
u t

quan tr


ng nâng cao hi

u qu

s

d

ng v

n c

a doanh nghi

p.

b.
Kh

năng tài chính.
Nhân t

kh

năng tài chính c

a doanh nghi

p bao g


m các y
ế
u t

như:
- Quy mô v

n
đầ
u tư.
- Kh

n
ăng huy
đ

ng v

n ng

n h

n v
à dài h

n.

- Tính linh ho

t c


a c
ơ c

u v

n
đ

u t
ư.
-
Tr
ì
nh
độ
qu

n l
ý
tài chính, k
ế
toán c

a doanh nghi

p

×