Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.58 KB, 4 trang )

Bài 2:
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục đích yêu cầu:
- HS nắm vững qui tắc cộng trừ hai hay nhiều số hữu tỉ, qui tắc
chuyển vế.
- Có kỹ năng làm các phép toán cộng trừ các số hữu tỉ nhanh chóng.
II. Phương pháp:
- Luyện tập.
- Hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: SGK, thước, bảng phụ.
IV. Tiến trình:
1. Kiểm tra bài cũ:(5’)
- Thế nào là số hữu tỉ, cho 3 VD.
- Làm BT 5/SGK, 8a, c/SBT.
2. Bài mới:

Hoạt động của GV Họat động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hữu tỉ(10’)
- GV: Để cộng hay trừ
hai số hữu tỉ ta làm
như thế nào?

- Phép cộng các số
hữu tỉ có các tính chất
nào của phép cộng
phân số?
- Làm ?1
- HS: Viết chúng dưới
dạng phân số, áp dụng


qui tắc cộng, trừ phân
số.
- Giao hoán, kết hợp,
cộng với số 0.
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ:
x =
m
a
, y =
m
b

(a, b, m є Z, m> 0)

x+y =
m
a
+
m
b
=
m
ba



x-y =
m
a
-

m
b
=
m
ba



?1
a. 0,6+
3
2

=
5
3
+
3
2

=
15
1


b.
3
1
-(-0, 4) =
3

1
+
5
2
=
15
11


Hoạt động 2: Qui tắc chuyển ve (10’)
- GV: Cho HS nhắc
lại qui tắc chuyển vế
đã học ở lớp 6.
-HS: Khi chuyển một
số hạng từ vế này
sang vế kia của một
2. Qui tắc chuyển vế :
Qui tắc : SGK
?2

- Gọi Hs đọc qui tắc ở
SGK
- Yêu cầu đọc VD.
- Làm ?2 ( 2 HS lên
bảng)
đẳng thức ta phải đổi
dấu số hạng đó.
- Đọc qui tắc.
- Đọc VD.
- HS lên bảng làm.

a. x -
2
1
= -
3
2

x = -
3
2
+
2
1

x =
6
1

b.
7
2
– x = -
4
3

-x = -
4
3
-
7

2

-x = -
28
29

x =
28
29

* Chú y : Đọc SGK/9


3. Củng cố :(18’)
- Gọi 5 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển
vế.
- Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, b, bài 10.
4. Dặn dò :
- Học kỹ các qui tắc.
- Làm bài 6/SGK, bài 15, 16/SBT.
V. Rút kinh nghiệm:

×