Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh học lớp 12- CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ THỤ PHẤN VÀ QUẦN THỂ GIAO PHỐI GẦN pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.06 KB, 18 trang )






 !"#$#%&'()$*!+

,-

./0

RUỘNG NGÔ
12

34$!$5!67'()$*!+










!"

#$

%&'()*+
,-



Quần thể là
gì?

83"9:;9*<=$5>#*<(?@$9A7'()$*!+
- Mỗi 1 quần thể mang 1 vốn gen đặc tr ng
- Vốn gen là tập hợp tất cả Các alen trong quần
thể ở 1 thời điểm xác định
- Đặc điểm của vốn gen thể hiện ở:
+ Tần số alen
+ Tần số các kiểu gen ( cấu trúc di
truyền của quần thể)
- Cách tính tần số kiểu gen và alen:

Em h·y nghiªn cøu VD sau:
*Ví dụ : Một quần thể cây đậu Hà Lan
Alen A :Hoa đỏ ,
Alen a :Hoa trắng
+ Cây hoa đỏ KG AA : 2 alen A
+ Cây hoa đỏ KG Aa : 1 alen A và 1 alen a
+ Cây hoa trắng KG aa :2 alen a
* Giả sử quần thể đậu Hà Lan có 1000 cây :
+ 500 cây kiểu gen AA .
+ 200 cây kiểu gen Aa .
+ 300 cây kiểu gen aa
Em hãy tính
tần số alen và
tần số kiểu gen
trong quần thể
trên?

C«ng thøc tæng
qu¸t tÝnh tÇn sè
alen vµ kiÓu
gen trong quÇn
thÓ?

+ TÇn sè cña kiÓu gen =
+ TÇn sè cña alen =
Sè c¸ thÓ cã kiÓu gen ®ã
Tæng sè c¸ thÓ
Sè alen ®ã
Tæng sè alen


BCDE.DF
1. Quần thể tự thụ phấn
Thế nào là quần thể tự thụ phấn?
Giả sử ta có 1 quần thể cây đậu Hà Lan gồm
toàn cây di hợp tử Aa. Xác định thành ph n kiểu gen
(Tỉ lệ các kiểu gen AA : Aa: aa) của quần thể qua
các thế hệ tự thụ phấn bằng cách điền tiếp các số
liệu vào bảng d ới đây:
./012($342*5
6706
68*-


99 999999999-999 99
:
;

<
=
KiÓu gen ®ång
hîp tö lÆn
KiÓu gen
dÞ hîp tö
KiÓu gen ®ång hîp
tö tréi
ThÕ

>
<>> ;> <
?>> ;>> ?> ; ?
;?>> ?>> @>
?
;?
?AA
?aa
?Aa

8
$
1- (1/2)
n

2
1- (1/2)
n

2


Sự biến đổi về thành phần kiểu gen của quần thể
tự thụ phấn qua các thế hệ
Thế
hệ
Tần số kiểu gen
0 (P)
1 (F
1
)
2 (F
2
)
3 (F
3
)

n (F
n
)
100% Aa
1/2 Aa
1/4 AA 1/4 aa
1/4 Aa
3/8 AA 3/8 aa
1/8
Aa
7/16 AA 7/16 aa
Aa
=

1/2
n
2
2
1
1
n
AA

=
2
2
1
1
n
aa

=
>>A!1(6>AB1(A!1(7

* Xu hướng thay đổi thành phần kiểu gen của quần
thể tự phối là: tần số kiểu gen đồng hợp tăng dần,
tần số kiểu gen dị hợp giảm dần
* Tần số alen của quần thể tự phối không thay đổi
qua các thế hệ

2. Qun th giao phi gn:
Đặc điểm di truyền: C6)")*D
*&) tỉ lệ dị hợp giảm, tỉ lệ đồng hợp
tăng,(trong đó các kiểu gen đồng hợp lặn càng có cơ

hội biểu hiện thành tính trạng có hại, gây thoái hoá
giống)
Thế nào là giao phối g n?

G#H7IJ(K*!L$$!M$NO5#7:P$!9Q&R!L$59!I$5=S#
9T!U!O$55)$!L$NV#$!7(WX*<I$5NY$5Z:S#[
./01%E/
*F(4GHIJ
(4G7IJ(4G
K

BÀI TẬP
Câu 1: Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao
phối dẫn đến:
A. tăng khả năng tiến hóa của loài.
B. tạo ra sự đa dạng về kiểu gen và kiểu
hình.
C. tỉ lệ thể dị hợp ngày càng giảm và tỉ lệ
thể đồng hợp ngày càng tăng.
D. làm tăng biến dị tổ hợp trong quần thể.
c

Câu 2: Cho một quần thể tự thụ phấn, có
100% kiểu gen dị hợp Aa. Tỉ lệ kiểu gen dị
hợp Aa ở F2 là:
A. 25%
B. 20%
C. 80%
D. 10%
A


Câu 3: Tập hợp tất cả các alen trong
quần thể ở một thời điểm xác định gọi là:
A. tính đặc trưng của vật chất di
truyền của loài.
B. vốn gen của quần thể.
C. kiểu gen của quần thể.
D. tần số alen của quần thể.
B

Câu 4:
Cho mét quÇn thÓ c©y ng«, gen quy ®inh
chiÒu cao c©y cã 2 alen: alen A: Cao; a:
ThÊp
Gi¶ sö quÇn thÓ ng« cã 2000 c©y, trong ®ã
cã 600 c©y cã kiÓu gen AA , 1200 c©y cã
kiÓu gen Aa và 200 cây có kiểu gen aa.

Em hãy xác định tần số alen và tần
số của các kiểu gen trong quần thể?

×