Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Giáo án điện tử sinh học:Sinh học lớp 12- Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.5 MB, 26 trang )



Bài 40 - Tiết 41
QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG
CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ

Quần xã mưa rừng nhiệt đới Quần xã ao hồ
Quần xã rừng ngập mặn Quần xã sa mạc

Quần Xã Đồi Núi Đà Lạt
Quần Xã Rừng Quốc Gia
Cát Tiên
Quần Xã Đồng Ruộng
An Nhơn- Đạteh
Quần Xã Rừng Ngập Mặn
Cần Giờ

Hãy kể tên những sinh vật sống trong ao.
Trong quần xã ao có các Quần thể: Sen, súng, bèo, rong,
cá trắm, cá chép, tôm, cua, ốc, rắn, châu chấu…
Mối quan hệ giữa các quần thể đó?
Các quần thể tác động qua lại với nhau (thức ăn,
nơi ở) tạo thành một tổ chức tương đối ổn đinh.
I. Khái niệm Quần xã sinh vật

Tác động qua lại gia
các QT trong QX
Tác động qua lại gia
QT với các nhân tố
sinh thái của môi tr
ờng


H.40.1. Sơ đồ thành phần cấu trúc của
quần xã sinh vật
T nhng nhn xột trờn, kt hp vi nghiờn cu s
sau hóy phỏt biu nh ngha qun xó sinh vt?
Qun
th tụm
Qun
th c
Qun
th cỏ

1. ĐẶC TRƯNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI TRONG QUẦN XẪ:
a. Số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài:
So sánh số loài, số cá thể của mỗi loài trong hai
quần xã sau đây ?
Quần xã sa mạc Quần xã rừng nhiệt đới
II - MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ:
II - MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ:

- Độ đa dạng của quần xã chỉ mức độ phong phú về số
lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã.
Quần xã sa mạc Quần xã rừng nhiệt đới
a. Số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài:
- Một quần thể có số lượng loài càng lớn và số lượng cá
thể của loài càng cao thì càng ổn định.

b. Loài ưu thế và loài đặc trưng:
.
Các quần thể cây bụi có số lượng
cá thể nhiều, có vai trò quan

trọng đối với quần xã
Quần thể đước có vai trò quan
trọng (nơi ở, nguồn thức ăn cho
nhiều loài sinh vật)
Thế nào là loài ưu thế?

b. Loài ưu thế và loài đặc trưng:
Hươu cao công sống ở sa van Châu Phi.
Sếu đầu đỏ ở VQG Tràm
chim .
Xương rồng khổng lồ Arizona
Thế nào là loài đặc trưng.

0
50
100
200
500
1,00
0
1,500
2,000
3,000
4,000
5,000
10,000
Độ sâu
(m)
Vùng gần bờ
Vùng xa bờ


Sự phân tầng ở đại dương.
Tầng trên
Tầng giữa
Tầng đáy
Quan sát sự phân bố ở đại dương và sự phân bố trên cạn, cho biết
Quan sát sự phân bố ở đại dương và sự phân bố trên cạn, cho biết
có những kiểu phân bố nào?
có những kiểu phân bố nào?
- Các kiểu phân bố: chiều ngang; chiều thẳng đứng (chiều cao;
độ sâu).
2. ĐẶC TRƯNG VỀ PHÂN BỐ CÁC CÁ THỂ TRONG KHÔNG
GIAN CỦA QUẦN THỂ:
Tại sao có sự phân tầng đó?

Hiểu biết về sự phân bố của quần xã ao hồ có ý nghĩa
gì đối với việc nuôi cá?
- Ý nghĩa: Giảm bớt sự cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu
quả sử dụng nguồn sống.

III - QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ SINH VẬT:
III - QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ SINH VẬT:
1. CÁC MỐI QUAN HỆ SINH THÁI:


Quan sát các hình sau và cho biết trong
Quan sát các hình sau và cho biết trong
quần xã có những mối quan hệ nào?
quần xã có những mối quan hệ nào?


Quan hệ hỗ trợ

Quan hệ đối kháng

Quan hệ hỗ trợ
Quan hệ cộng sinh Quan hệ hội sinh
Quan hệ hợp tác

Quan hệ đối kháng
Quan hệ cạnh tranh
Quan hệ kí sinh
Quan hệ ức chế cảm nhiễm
Quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác

Linh miêu
Thỏ
Có nhận xét gì về mối quan hệ số lượng cá thể giữa quần
Có nhận xét gì về mối quan hệ số lượng cá thể giữa quần
thể thỏ và quần thể linh miêu.
thể thỏ và quần thể linh miêu.
Số lượng cá thể của quần thể thỏ bị kìm hãm bởi số
lượng cá thể của quần thể linh miêu và ngược lại.
2. KHỐNG CHẾ SINH HỌC:

Linh miêu
Thỏ
2. KHỐNG CHẾ SINH HỌC:
Thế nào là khống chế sinh học?
Thế nào là khống chế sinh học?


BỌ RÙA ĂN SÂU CUỐN LÁ KIẾN VÀNG ĂN BỌ XÍT
Hiện tượng khống chế sinh học có ý nghĩa gì?
Hiện tượng khống chế sinh học có ý nghĩa gì?

Bài tập số 1: Hãy xác định quần thể và quần xã trong các ví dụ sau:
Ví dụ 1: Rừng cao su
Ví dụ 2: Đàn voi trong rừng
Ví dụ 3: Bầy chim cánh cụt ở đảo
Ví dụ 4: Hồ Lắk

Câu 2: Chỉ ra loài ưu thế, loài đặc trưng trong quần
xã ruộng lúa?
- Loài ưu thế: Lúa, cỏ, ốc, ….
- Loài đặc trưng: Lúa

Câu 3: Trong quần xã rừng U Minh, loài đặc trưng là:
a.Rắn b. Chim c. Cây Tràm d.Cá

Câu 4: Sự phân tầng của thực vật trong rừng
mưa nhiệt đới là:
a. Đặc trưng về số lượng loài
b. Đặc trưng về thành phần loài
c. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian
của quần xã
d. Đặc trung về mối quan hệ sinh thái

Câu 5: Sự phân tầng của thực vật trong
rừng mưa nhiệt đới là:
a. Đặc trưng về số lượng loài
b. Đặc trưng về thành phần loài

c. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không
gian của quần xã
d. Đặc trung về mối quan hệ sinh thái

Câu 6: Sự phân bố cá thể trong không gian
của quần xã có ý nghĩa:
a. Giảm sự cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử
dụng nguồn sống
b. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
c. Giảm sự cạnh tranh
d. Bảo vệ các loài động vật

×