Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Giáo án điện tử môn sinh học: sinh học lớp 12- Bài 18: Cấu trúc di truyền của quần thể ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.67 KB, 26 trang )

Câu 1: Các quần thể cùng loài thường khác biệt nhau về
những đặc điểm di truyền nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Nêu đặc điểm về cấu trúc di truyền ở quần thể cây tự
thụ phấn và quần thể động vật giao phối gần?




 !"#$%&'(#$%&#
$%
 )*+,-$./0
1 )*+,-$.$2$3 &&0
4 5&67892:;<$=>
73 ##?)*>7$2$3 &&@
67A40
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tiết 18- Bài 17 : CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ (tiếp theo)
1. Quần thể ngẫu phối:
Thế nào là quần thể ngẫu phối? a. Khái niệm:
III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ NGẪU PHỐI :
b. Đặc điểm di truyền của quần thể ngẫu phối
Nêu những đặc điểm của quần thể ngẫu phối khác với quần
thể tự phối?
Cho VD minh họa về quần thể ngẫu phối?
Theo em , loại biến dị di truyền nào được tạo thành thông qua
giao phối?
Số kiểu gen khác nhau trong quần thể về locut gen
đó là:
r(r + 1)


2

BC+$
+32$:%=$2$D
$<
n
Có 6 loại kiểu gen khác nhau:
E

E

&E

E

&E

E
F
&E

E

&E

E
F
&E
F
E

F


GH)% ,I
=2&&/F$=J32$
E

&E

&E
F


)K&L61%$.$- ,I$>
$A4%JK
MN2OP&QR$.$2$
K+ST%U%T3 %%
 0
4)T2$D1VWX$. 
:YD1VZ$[G1$<
&\27T2$D1VWX$. 
-Em hãy nghiên cứu SGK tr72 và cho biết thế nào là trạng thái
cân bằng di truyền của quần thể?


]
 $>,R$$%$D1VWX3
3 $.$^D%$A$
4_4_4`



p là tần số tương đối của alen A

q là tần số tương đối của alen a với p + q = 1
( Trong quần thể chỉ có 2 loại a len : Trội và lặn )


p2 là tần số kiểu gen đồng hợp trội
( bình phương tần số a len trội )

2pq là tần số kiểu gen dị hợp
( 2 lần tích của tần số a len trội và a len lặn )

q2 là tần số kiểu gen đồng hợp lặn
( bình phương của tần số a len lặn )
Cân bằng di truyền ở đây được hiểu là cân bằng về
thành phần kiểu gen .
Nếu trong quần thể , một gen chỉ gồm 2 loại a len : A và a
N $D1VWX3
Theo khái niệm trên , quần thể này sẽ cân bằng di
truyền khi tần số của các kiểu gen thỏa mãn công
thức nào ?
4:<_4:<_4:<`
\=
]
 @/%
]
I K
]
T$=

$D1V3OX$O8
$.$2$3 $=ab$A$
4:<_4:<_4:<`
p2 (AA) . q2 (aa) = 2pq (Aa)
2
2

)+ $=$9^$WX,+
&#&"4c#&"(c#&#
b, 0,25 AA ; 0,50Aa ; 0,25aa
c, 0,34 AA ; 0,42Aa ; 0,24aa
d , 0,64 AA ; 0,32Aa ; 0,04aa
Quần thể nào nêu trên ở trạng thái cân bằng di truyền ?
Các quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền là b và d
Tần số của các Alen ở các quần thể:

a, p=0,66; q=0,34
b , p=0,5 ; q=0,5
c, p=0,55 ; q=0,45
d, p=0,8; q=0,2
Xác định tần số tương đối của các Alen của mỗi quần thể?
Tiết 18: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ (tiếp theo)
1. Quần thể ngẫu phối:
III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ NGẪU PHỐI :
4)T2$D1VWX$. :YD1V
Z$[G1$<
\27T2$D1VWX$. 
b. Định luật Hacđi – Vanbec:
0,36 AA ; 0,48Aa ; 0,16aa = 1
VD : cấu trúc di truyền của một quần thể ban đầu là :


Hãy xác định tần số của các a len A và a ở thế hệ xuất
phát ?
Thành phần kiểu gen của thế hệ tiếp theo giống quần thể ban
đầu.
p ( A ) =0,6 ; q ( a ) =0 ,4

Xác định cấu trúc di truyền ở thế hệ tiếp theo qua ngẫu
phối ?
(0,6 )
2
A A + ( 2 x 0,6 x 0,4) A a+ ( 0,4 )
2
a a = 1
0,36 AA ; 0,48Aa ; 0,16aa =1
Em rút ra nhận xét gì ?
Nếu sự ngẫu phối diễn ra liên tiếp qua nhiều thế hệ thì :
cấu trúc di truyền của quần thể và tần số tương đối của các
alen cũng không thay đổi => Quần thể đạt TTCBDT .
0,36 AA ; 0,48Aa ; 0,16aa = 1
Phát biểu nội dung cơ bản của định luật
Hac Đi – Van Bec ?
d6% $>$=4//e
+,-A/O 
+S$D1VZ$[G1$3
3 ab$A$
p
2
AA + 2pq Aa + q
2

aa = 1
Xét trường hợp 1 gen có 3 alen kí hiệu A
1
, A
2
, A
3

với các tần số tương ứng là p, q, r trong đó p + q + r = 1.
p
2
A
1
A
1
+q
2
A
2
A
2
+r
2
A
3
A
3
+2pqA
1
A

2
+2prA
1
A
3
+2qrA
2
A
3
= 1
Thì cấu trúc di truyền của quần thể ở trạng thái cân
bằng sẽ thỏa mãn công thức nào ?
Tần số tương đối của các kiểu gen
là các số hạng khai triển bình
phương của tổng tần số các a len :

( p + q + r )
2
Tiết 18: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ (tiếp theo)
1. Quần thể ngẫu phối:
III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ NGẪU PHỐI :
2. Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể: (Cân bằng Hacđi
– Vanbec)
- Quần thể phải có kích thước lớn.
Để quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền cần có những
điều kiện nào?
- Các cá thể trong quần thể phải giao phối với nhau một cách
ngẫu nhiên
- Các cá thể có kiểu gen khác nhau phải có sức sống và khả
năng sinh sản như nhau ( Không có CLTN )

- Đột biến không xảy ra, nếu xảy ra thì tần số đột biến thuận
và nghịch là ngang nhau .
-
Quần thể phải được cách li với quần thể khác (\$=+5
W&
c. Điều kiện nghiệm đúng của định luật:Z$[G1$<
)%%$2$X377^Z$
[G1$OX37%$69 WO
3 $. P0

]
 $=3*$,e$e&312$

]
$.$CC$5K&3$=W
D
]
&3$=
]
16,6cc
c th ca qun th không giao phi ngu
nhiên vi nhauOf
]
$Wg+$.$2$
% ,R$WO3Q
h6K
]
+6K
]
32$,

3 $. OT116Q
%,efW+$.$2$3 
!Ri/jW+$.$2$3 
WRi
`kN)3YH)
Điều kiện 2
WlT$6$.Z$[Gm$

d%& $= $=@%T
2$D1V/X3 $.
%=,T$= 3$D
1V/X$2$3 $.U
32$
)T2$.  +
e6=

Trên thực tế, một quần thể trong tự nhiên rất khó
có thể đáp ứng được với các điều kiện nêu trên
 tần số alen và thành phần kiểu gen liên tục bị
biến đổi.
Tiết 18: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ (tiếp theo)
1. Quần thể ngẫu phối:
III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ NGẪU PHỐI :
2. Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể: (Cân bằng Hacđi
– Vanbec)
\27T2$D1VWX$. 
1nZ$[G1$
$nX377^$.
e. Ý nghĩa của định luật:


+ Lí luận :
Trình bày ý nghĩa lí luận của định luật Z$[G1$0
Phản ánh được trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể
=>Giải thích sự tồn tại lâu dài, ổn định của những quần thể trong
tự nhiên.
WlT$6$.Z$[Gm$
Vì gen gây bệnh nằm trên NST thường và là gen lặn nên quy
ước: A - bình thường; a - bệnh bạch tạng.
Người bình thường có thể có 1 trong 2 kiểu gen sau: AA hoặc
Aa
Người bị bệnh chỉ có kiểu gen là aa .
Mặt khác quần thể người này cân bằng nên:
q
2
(aa) = 1/10000 suy ra q = 1/100 = 0,01
=> p = 1 - 0,01 = 0,99
=> p
2
(AA) = 0,99
2
= 0,980
=> 2pq (Aa) = 2.0,99.0,01 = 0,0198
Thực hiện lệnh  trang 74 SGK
Qua ví dụ trên em có rút ra kết luận gì về ý nghĩa thực tiễn của
định luật?
Một quần thể người bị bạch tạng là 1/10000. Giả sử quần thể
này cân bằng di truyền.
-Hãy tính tần số các alen và thành phần các kiểu gen của quần
thể? Biết rằng, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST
thường quy định?

_)5$o
\16,R$ @T2$D1VZ$[
G$Oh+$2$$2 $=3 Ol 
+$.l& +$.$2$%T3 
% 
M)*82$+9 ,I1O,I%
 9+,I$%
p1171T$T0
Thực hiện lệnh  trang 74 SGK
B25$o$.C/e
C$/$C
\16,R$+89716%=$=
 W5%2,R$82$+9897 16=
%  $=36%T$X$>%l$T$6

q2$+9 /R$!$=3 O1O
,IX$=3 WRi:<+S
r4s:4_4<t4`r#&#u(s:#&u(#_#&#u(<t4

Xác suất để hai vợ chồng bình thường sinh
được người con bạch tạng sẽ là:

2pq/(p2 + 2pq)]2 x 1/4 [0,0198/(0,980 + 0,0198)]2 x 1/4 =
(0,0198/0,9998) x 0,25 = 0,00495.
YvdBYw
ZxC$Q36$1C$
yE)z;G{dZy

MZC$1$|/jI$Da$1


Mq16%,e$3ee

×