GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN TP.HCM
CHUYÊN ĐỀ 04:
QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ
VÀ KHU CÔNG NGHIỆP ỨNG PHÓ
VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
( CHỐNG NGẬP )
GVHD: PGS.TS. Lê Thanh Hải
HVTH: Nguyễn Thị Trà My
Trương Cẩm Nhung
Trần Huyền Trang
Lớp : Quản lý Môi trường
Môn : Quản lý Môi trường Đô thị và Khu công nghiệp
TP Hồ Chí Minh 09/05/2013
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG i
DANH MỤC HÌNH ii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ iii
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 1
1
3
1.2.1. 3
10
12
12
14
16
16
17
Chương 2: NGẬP ÚNG ĐÔ THỊ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH CHỐNG
NGẬP 24
24
2.1.1 Khái 24
24
2.1.3 Nguyên nhân 24
27
27
29
31
31
35
36
các vùng 36
36
36
38
39
40
40
42
44
45
46
2.4.1 Bài 46
48
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
48
Chương 3: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ VÀ KHU CÔNG
NGHIỆP ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 49
49
49
55
TÀI LIỆU THAM KHẢO 63
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
i
DANH MỤC BẢNG
3
4
4
5
6
6
9
10
11
010, 2020 11
15
16
28
49
50
52
55
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
ii
DANH MỤC HÌNH
2
8
13
Hình 4:
2003 - 2011 24
25
- 2006 . 25
-2005 26
27
31
Hình 11: -
35
37
43
47
47
48
51
52
53
53
58
58
59
60
- Tây Ninh 61
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
iii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
- 2020
12
2
14
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
[Quản lý Môi trường KCN & Đô thị - Chống ngập] 1
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
1.1. Các khái niệm có liên quan đến biến đổi khí hậu
Thời tiết
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
[Quản lý Môi trường KCN & Đô thị - Chống ngập] 2
Hình 1 Thể hiện sự phân bố thời tiết từng khu vực tại Việt Nam
Khí hậu
3
3
o
175 Kcal/cm
2
100 Kcal/cm
2
27.5
o
o
38 40
o
18
o
1500
0
1.5
Hệ thống khí hậu trái đất
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
[Quản lý Môi trường KCN & Đô thị - Chống ngập] 3
trực tiếp hay gián tiếp
thay đổi thành phần của khí quyển t
trong
những thời kì có thể so sánh đượcCông ước khung của liên hiệp quốc về
biến đổi khí hậu(UNFCCC ))
60/2007/NQ-CP)
1.2. Nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu
1.2.1. Toàn cầu
Bảng 1: Khối lượng phát sinh các khí nhà kính toàn cầu trên một năm
Các Khí
Khối lượng
(Triệu tấn/năm)
Tổng
(Tỷ tấn/năm)
Carbon dioxide
22.000
42
Methane
500
Nitrous oxide
3÷4,5
CFC-12…
2
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
[Quản lý Môi trường KCN & Đô thị - Chống ngập] 4
Bảng 2: Nồng độ biến đổi các khí nhà kính toàn cầu
Gas
Thời kỳ tiền
công nghiệp
(năm 1750)
Thời điểm
(năm 2000)
Mức độ gia
tăng
Radiative
forcing – bức
xạ cưỡng
bức (W/m
2
)
Carbon
dioxide
280 ppm
387ppm
107ppm
1.46
Methane
700 ppb
1745 ppb
1045 ppb
0.48
Nitrous oxide
270 ppb
314 ppb
44 ppb
0.15
CFC-12
0
533 ppt
533 ppt
0.17
2
2
-
Bảng 3: Chỉ số GWP các khí nhà kính theo thời gian
Atmospheric lifetime and GWP relative to CO
2
at different time horizon for
various greenhouse gases.
Gas name
Chemical
formula
Lifetime
(years)
Global warming
potential (GWP) for
given time horizon
20-yr
100-yr
500-yr
Carbon dioxide
CO
2
See above
1
1
1
Methane
CH
4
12
72
25
7.6
Nitrous oxide
N
2
O
114
289
298
153
CFC-12
CCl
2
F
2
100
11 000
10 900
5 200
HCFC-22
CHClF
2
12
5 160
1 810
549
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
[Quản lý Môi trường KCN & Đô thị - Chống ngập] 5
Tetrafluoromethane
CF
4
50 000
5 210
7 390
11 200
Hexafluoroethane
C
2
F
6
10 000
8 630
12 200
18 200
Sulphur hexafluoride
SF
6
3 200
16 300
22 800
32 600
Nitrogen trifluoride
NF
3
740
12 300
17 200
20 700
Bảng 4: So sánh chỉ số ODP&GWP của các chất khí
Loại tác
nhân lạnh
Công thức
hoá học
ODP
GWP
1
GWP
2
Thời gian
tác động
(năm)
CFC-11
CFCl
3
1
1
4.000
50
CFC-12
CF
2
Cl
2
1
3,2
8.500
102
CFC-113
C
2
F
3
Cl
3
0,8
4,95
90
CFC-114
C
2
F
4
Cl
2
1
10,6
200
CFC-115
C
2
F
5
CL
0,6
Chú thích:
ODP: ch s phá hu tng ozone, mc chu so sánh
ODP ca CFC-11 là 1
GWP
1
: ch s gây hiu xem ch
s GWP ca CFC-11 là 1
GWP
2
: ch s gây hiu xem ch
s GWP ca CO
2
là 1
Thời gian tác động: là khong thi gian ch o sát tn ti
trong bu khí quyn và vn còn kh u qu xng
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
[Quản lý Môi trường KCN & Đô thị - Chống ngập] 6
Bảng 5: Quy đổi chỉ số GW các khí nhà kính
Tó
GWP CO
2
-
2
-11
khí CO
2
2
4
-
2
CH4
Bảng 6: Kiểm kê phát thải khí nhà kính
Tên quốc
gia
Phát thải KNK hiện
tại
(nghìn tấn CO
2
/năm)
Phát thải tính
theo đầu người
(tấn /người/năm)
Chú giải
51.389÷88.048
0,46÷0,78
khí
809.432
0,94
708.682
0,70
Malayxia
121.367
7,1
Greenhouse Gas (GHG)
Global Warming Potential
(GWP)
Carbon dioxide
1
Methane
21
Nitrous oxide
310
Perfluorocarbons
6,500 – 9,200
Hydrofluorocarbons
140 – 11,700
Sulphur hexafluoride
23,900
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
[Quản lý Môi trường KCN & Đô thị - Chống ngập] 7
Pakistan
114.557÷128.637
0,95÷1,10
Philippin
75.196÷88.638
1,30÷1,50
Sri lan ka
17.677
1,0
84.938÷112.438
1,30÷1,70
Tổng cộng
1.941.826÷2.033.504
1,10÷1,30
2
Các hoạt động công nghiệp phát thải khí nhà kính trong khu công
nghiệp
a. Ngành công nghiệp năng lượng:
2
, SO
x
, NO
x
m các ngành
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
[Quản lý Môi trường KCN & Đô thị - Chống ngập] 8
Hình 2: Các ống khói xả thải khí thải tại khu công nghiệp
b. Ngành dê
̣
t nhuô
̣
m:
2
SO
4
,
2
, SO
3
, CO, CO
2
, NO
2
c. Ngành sản xuất hóa chất:
2
S,
NH
3
2
, SO
3
, H
2
SO
4
d. Ngành luyện kim:
2
và NO
x
phát sinh
e.Ngành cơ khí:
f. Ngành sản xuất các sản phẩm từ kim loại:
2
, NO
2
g.Ngành chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, dinh dưỡng động vật:
2
S, CH
4
, NH
3
h. Nhóm ngành sản xuất các sản phẩm nhựa, cao su:
SO
2
i. Ngành chế biến thực thẩm, thủy sản đông lạnh:
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
[Quản lý Môi trường KCN & Đô thị - Chống ngập] 9
Phát sinh NH
3
, H
2
j. Ngành sản xuất vật liệu xây dựng:
Ngành công
2
, NO
x
,
CO.
k. Ngành công nghiệp lạnh:
Chlorofluorocarbons
l. Ngành sản xuất thiết bị, linh kiện điện tử:
t
các khí HCFC, SO
2
, CO, NO
2
(CO
2
, CH
4
, N
2
O, HFC
s
, PFC
s
và SF
6
),
(
4
,
O
3
), SO
x
(
x
(
3
2
O), NH
3
(
2
O).
.
Bảng 7: Thể hiện tên và công thức hóa học của các chất khí nhà kính
Stt
Tên
Công thức hóa
học
1
Carbon Dioxide
CO
2
2
Carbon Monoxide
CO
3
Hydrochlorofluorocarbons
HCFCs
4
Hydrofluorocarbons
HFCs
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
[Quản lý Môi trường KCN & Đô thị - Chống ngập] 10
1.2.2 Việt Nam
Bảng 8: Tổng hợp kiểm kê khí nhà kính Việt Nam năm 1994
Lĩnh vực phát thải
Lượng phát thải CO
2
tương đương
(Triệu tấn/năm)
Tỷ trọng
(%)
25,63709
24,7
Các quá trình công
3,80719
3,7
19,38
18,7
52,45
50,5
2,56502
2,4
Tổng cộng
103,8393
100
CO
2
5
Methane
CH
4
6
Nitrous Oxide
N
2
O
7
Nitrogen Oxides
NO
x
8
Non-Methane Hydrocarbons
NMVOCs
9
Perfluorocarbons
PFCs
10
Sulfur Dioxide
SO
2
11
Sulfur Hexafluoride
SF
6
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
[Quản lý Môi trường KCN & Đô thị - Chống ngập] 11
Bảng 9: Tổng hợp kiểm kê khí nhà kính Việt Nam năm 1998
Lĩnh vực phát thải
Lượng phát thải CO
2
tương đương
(Triệu tấn/năm)
Tỷ trọng
(%)
43,2
36
5,6
5
12,1
10
57,3
47
2,6
2
Tổng cộng
120,8
100
Bảng 10: Dự tính lượng phát thải khí nhà kính Việt Nam cho năm 2010,
2020
(Triệu tấn CO
2
tương đương)
Lĩnh vực
1994
2000
2010
2020
25,64
45,92
105,17
196,98
19,38
4,20
-21,70
-28,4
52,45
52,50
57,20
64,70
Tổng cộng
97,47
102,60
140,67
233,28
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
[Quản lý Môi trường KCN & Đô thị - Chống ngập] 12
Biểu đồ 1: Biểu đồ thể hiện lượng phát thải các lĩnh vực ở Việt Nam 1993 -
2020
1.3. Các kịch bản biến đổi khí hậu
1.3.1. Toàn cầu
Kch bn v kinh t, xã hi
Kch bn v s dt và lp ph
Kch bn v ng
Kch bn v khí hu
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
[Quản lý Môi trường KCN & Đô thị - Chống ngập] 13
Kch bc bin dâng
Kch bn phát thi khí nhà kính
Hình 3: Thể hiện sự phân chia các họ kịch bản ứng phó biến đổi khí hậu
- Họ kịch bản A
1
ng
A1F1: tip tc s dng thái quá nhiên liu hoá thch
A1B: có s cân bng gia các ngung
A1T: chú tr n vic s dng các ngu ng phi hoá
thch
- Họ kịch bản A2
- Họ kịch bản B1
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
[Quản lý Môi trường KCN & Đô thị - Chống ngập] 14
- Họ kịch bản B2
và manh
2
0
-2100
Biểu đồ 2: lượng phát thải CO
2
tương đương trong thế kỷ 21 của các kịch
bản
1.3.2. Việt Nam
Tính cht và m bii các yu t trong toàn b quá trình quan trc
khí hu
Xu th bii khí hu trong thi gian quan trc
Kh ng áp dng các kch bn bii khí h xut
a. Kịch bản biến đổi khí hậu
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
[Quản lý Môi trường KCN & Đô thị - Chống ngập] 15
1
và trung bình B
2
-1999
Bảng 11: Phân chia các vùng khí hậu theo các thời kỳ
Vùng
khí hậu
Thời kỳ
2020
2030
2040
2050
2060
2070
2080
2090
2100
Tây
0.5
0.7
1.0
1.3
1.6
1.9
2.1
2.4
2.6
0.5
0.7
1.0
1.2
1.6
1.8
2.1
2.3
2.5
0.5
0.7
0.9
1.2
1.5
1.8
2.0
2.2
2.4
Trung
0.5
0.8
1.1
1.5
1.8
2.1
2.4
2.6
2.8
Nam
Trung
0.4
0.5
0.7
0.9
1.2
1.4
1.6
1.8
1.9
Tây
Nguyên
0.3
0.5
0.6
0.8
1.0
1.2
1.4
1.5
1.6
Nam
0.4
0.6
0.8
1.0
1.3
1.6
1.8
1.9
2.0
0
C
b. Kịch bản nước biển dâng
1
, B
2
, A
1
F
1
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
[Quản lý Môi trường KCN & Đô thị - Chống ngập] 16
Bảng 12: Mức độ dâng nước biển theo các kịch bản
Kịch
bản
Các mốc Thời gian
2020
2030
2040
2050
2060
2070
2080
2090
2100
B1
11
17
23
28
35
42
50
57
65
B2
12
17
23
30
37
46
54
64
75
A1F1
12
17
24
33
44
57
71
86
100
g .
1.4. Tác động của biến đổi khí hậu tới khu công nghiệp và đô thị
1.4.1. Khu công nghiệp
:
- ,
-
-
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
[Quản lý Môi trường KCN & Đô thị - Chống ngập] 17
.
.
.
,
,
.
1.4.2. Khu đô thị
trung bình,
-
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
[Quản lý Môi trường KCN & Đô thị - Chống ngập] 18
-
a. Lũ lụt
ra.
tài
Alexandria (El Raey, 1997), Cotonou (Dossou và Glehouenou-Dossou 2007),
GVHD: PGS.TS: Lê Thanh Hải
[Quản lý Môi trường KCN & Đô thị - Chống ngập] 19
Dhaka (Alam và Golam Rabbani, 2007), Banjul (Jallow et al 1999) và Port
Harcourt (Abam et al., 2000).
v
Burundi,
-
có
Châu Phi và Châu Á
al., 2005).
b. Bão, nước biển dâng và dân cư đô thị duyên hải