Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

PHƯƠNG PHÁP DÙNG TAM THỨC BẬC HAI pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.72 KB, 6 trang )

PHƯƠNG PHÁP DÙNG TAM THỨC BẬC HAI
1. Đổi biến để đưa về tam thức bậc hai đối với biến mới
VD:
Tìm GTLN của:
A = x + 2
x


Giải:
Điều kiện: x

2
Đặt 2
x

= y

0
Ta có y
2
= 2 – x
A = 2 - y
2
+ y = - (y-
1
2
)
2
+
9 9
4 4




MaxA =
9 1 1 7
2
4 2 4 4
y x x
      

2. Đổi biến để đưa về bất phương trình bậc hai đối với biến mới
VD:
Tìm GTLN, GTNN của
A = x
2
+ y
2

Biết rằng x
2
(x
2
+ 2y
2
– 3) + (y
2
– 2)
2
= 1 (1)
Giải:
Từ (1) suy ra

(x
2
+ y
2
)
2
– 4 (x
2
+ y
2
) + 3 = - x
2

0
Do đó A
2
– 4A + 3

0

(A – 1)(A – 3)

0


1

A

3

Min A = 1

x = 0, khi đó y =

1
MaxA = 3

x = 0, khi đó y =

3

3. Đưa về phương trình bậc hai và sử dụng điều kiện
 
0
VD1:
Tìm GTLN, GTNN của:
A =
2
2
1
1
x x
x x
 
 

Giải:
Biểu thức A nhận giá trị a khi và chỉ khi phương trình sau đây có nghiệm
a =
2

2
1
1
x x
x x
 
 
(1)
Do x
2
+ x + 1

0 nên
(1)

ax
2
+ ax + a = x
2
– x – 1


(a – 1)x
2
+ (a + 1)x + (a – 1) = 0 (2)
Trường hợp 1:
Nếu a = 1 thì (2) có nghiệm x = 0
Trường hợp 2:
Nếu a


1 thì điều kiện cần và đủ để (2) có nghiệm là
 
0, tức là:


(a +1)
2
– 4(a – 1)
2


0


(a + 1 + 2a – 2) (a + 1 – 2a +2)

0


(3a – 1) (a – 3)

0



1
3
3
a
 

(a

1)
Với a =
1
3
hoặc a = 3 thì nghiệm của (2) là :
( 1) 1
2( 1) 2(1 )
a a
x
a a
  
 
 

Với a =
1
3
thì x = 1
Với a = 3 thì x = -1
Gộp cả hai trường hợp (1) và (2), ta có:
MinA =
1
3
khi và chỉ khi x = 1
MaxA = 3 khi và chỉ khi x = -1
Nhận xét:
a) Phương pháp giải như trên còn gọi là phương pháp miền giá trị của hàm
số. Đoạn

1
;3
3
 
 
 
là tập giá trị của hàm số A =
2
2
1
1
x x
x x
 
 

b) Cách khác tìm GTLN của A:
A =
2 2 2
2 2
3 3 3 2 4 2 2( 1)
3 3
1 1
x x x x x
x x x x
     
  
   

MaxA = 3 khi và chỉ khi x = -1

c) Cách khác tìm GTNN của A:
A =
2 2 2 2
2 2 2 2
3 3 3 1 2( 2 1) 1 2( 1) 1
3 3 3 3( 1) 3( 1) 3 1 3
x x x x x x x
x x x x x x x x
      
    
       

MinA =
1
3
khi và chỉ khi x = 1
VD2:
Tìm GTLN và GTNN của:
A =
2
2
2 4 5
1
x x
x
 


Giải:
Biểu thức A nhận giá trị a khi và chỉ khi phươg trình sau đây có nghiệm

a =
2
2
2 4 5
1
x x
x
 

(1)
Do x
2
+ 1 > 0 nên
(1)

x
2
(a – 2) – 4x + a – 5 = 0 (2)
Trường hợp 1:
Nếu a = 2 thì (2) có nghiệm x = -
3
4

Trường hợp 2:
Nếu a

2 thì phương trình (2) có nghiệm




'

= 4 – (a – 2)(a – 5)

0





2
7 6 0 1 6 2
a a a a
      

Với a = 1 thì x = -2
Với a = 6 thì x =
1
2

Kết hợp cả hai trường hợp (1) và (2), ta có:
MinA = 1 khi và chỉ khi x = -2
MaxA = 6 khi và chỉ khi x =
1
2

VD3:
Tìm GTLN và GTNN của:
B = 2x
2

+ 4xy + 5y
2
biết rằng x
2
+ y
2
= a ( a là hằng số, a

1)
Giải:
Vì a

1 nên ta có:

B
a
=
2 2 2 2
2 2
2 4 5 2 4 5
x xy y x xy y
a x y
   



Trường hợp 1:
Nếu y = 0 thì
B
a

= 2
Trường hợp 2:
Nếu y

0 ta đặt t =
x
y
thì
B
a
=
2
2
2 4 5
1
t t
t
 


Theo VD2 điều kiện để phương trình ẩn t trên có nghiệm là
1 6
b
a
 
nên
6
a b a
 
( vì a


1)
Từ đó suy ra
MaxB = 6a khi và chỉ khi
1
2
2
x
y x
y
  

Hay khi và chỉ khi (x, y) nhận giá trị
5 2 5 5 2 5
, ; ,
5 5 5 5
a a a a
   
 
   
   
   

MinB = a khi và chỉ khi
2
2
2 4
x mx n
x x
 

 
2 2
x
x y
y
    

Hay khi và chỉ khi (x, y) nhận giá trị
2 5 5 2 5 5
, ; ,
5 5 5 5
a a a a
   
 
   
   
   

VD4:
Tìm GTLN và GTNN của:
c =
3 7
2 1
2 2
x x
  

Giải:
Điều kiện:
0 1

x
 

Đặt z =
x
thì z
2
+ y
2
= 1 (1)
Ta cần tìm GTLN và GTNN của d = 4z + 3y với 2c = d + 7
Điều kiện:
0 1,0 1,0 7
z y d
     

Thay 9y
2
= (d – 4z)
2
vào (1), ta được:
25z
2
– 8dz + d
2
– 9 = 0
Để phương trình này có nghiệm z thì
 
0


d
2

25

d

5
Maxd = 5

Maxc = 6 và đạt được khi
z =
4
25
d
=
2
4 16
5 25
x z   (thoả mãn
0 1
x
 
)
d =
4 3 2 12
z y yz
 
Đẳng thức xảy ra khi 4z = 3y. Thay vào (1) ta tính được z =
3 1 9

, ,
20 5 400
y x 
(thoả mãn
0 1
x
 
)
Lúc đó Mind =
9 6
2
25 5
 
Minc =
41
4,1
10

VD5:
Cho biểu thức A =
2
2
2 4
x mx n
x x
 
 

Tìm các giá trị của m, n để biểu thức A có GTNN bằng
1

3
, GTLN bằng 3
Giải:
Gọi a là giá trị tuỳ ý của biểu thức A. Ta có:
a =
2
2
2 4
x mx n
x x
 
 


x
2
+ mx + n = ax
2
+ 2ax + 4a


(a – 1)x
2
+ (2a – m) + (4a – n) = 0 (1)
Theo điều kiện của bài toán, giá trị a = 1 không là GTLN, không là GTNN
của A nên ta chỉ xét a

1.
Điều kiện để (1) có nghiệm là:


     
2
( , ) 0 , 0 2 0 2 0
f x y g x y y x y x
          







2 2
12 4 4 4 0
a m n a n m
        
(2)
Nghiệm của bất phương trình (2) là a
1

a

a
2
Trong đó a
1
, a
2
là các nghiệm của phương trình:





2 2
12 4 4 4 0
a m n a n m
     
(3)
Theo đề bài, ta phải có
1 2
1
, 3
3
a a
 

Theo hệ thức Vi- et đối với phương trình (3) :


1 2
2 2
2
1 2
1 44 4
3
4 10
3 3
12
1 4 4 12
4

.3
3 12
12
n mm n
a a
n m
n m n m
n m
a a
    

 
 


  

 
 
  
  


 


 




Thay n = 6 + m vào 4n – m
2
= 12 ta được:
4n – m
2
– 12 = 0 nên m = 6 hoặc m = -2
Với m = 6 thì n = 12, khi đó
2
2
6 12
2 4
x x
A
x x
 

 
có GTNN là
1
3
và GTLN là 3
Với m = -2 thì n = 4, khi đó
2
2
6 12
2 4
x x
A
x x
 


 
có GTNN là
1
3
và GTLN là 3

Bài tập đề nghị:
Bài 1. Tìm GTLN, GTNN của:








1 2 3 4
M x x x x
    

Bài 2. Tìm GTLN, GTNN của:
2
1
x
A
x




Bài 3. Tìm GTLN, GTNN của:
2
2
2 4 5
1
x x
B
x
 



Bài 4. Tìm GTLN, GTNN của:
2
2
2 2 2
2 2 2
x x
C
x x
 

 

Bài 5. Tìm GTLN, GTNN của:
2
2
2 2 2
1
x x

D
x
 



Bài 6. Tìm GTNN của:
2
5 3
1
x
E
x




Bài 7. Tìm GTNN của:
2
1
F x x
x
  
với x > 0

×