Tải bản đầy đủ (.pdf) (322 trang)

Tam Thức Bậc Hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.27 MB, 322 trang )

r

Chương 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BAC HAI.

TAM THỨC BẬC HAI
A.

LY THUYET CAN NHỚ

I. Phương trình bậc hai:

ax?+bx+c=0

(1)

1. Cách giải và biện luận trong trường hợp tổng quát:

+

Nếua=

0 ta được phương trình bậc nhất: bx + c = 0.

Biện luận như sau:

a. Nếu b #0 thì phương trình có nghiệm duy nhất: x =

> .

b. Nếu b=0 và c =0 thì phương trình nghiệm đúng Vx e R
c. Nếu b=0 và c z0 thì phương trình vơ nghiệm.


+ Nếu a # 0. Tính A (hoặc A')

(Với A = b? - 4ac; A'=b”-ac;b' -2)

~ Nếu A < 0 thì phương trình vơ nghiệm.
-_ Nếu A = 0thì phương trình có nghiệm kép: xạ = ->.
- Nếu A > Othi phuong trinh cé hai nghiém phan biét:
Xị

2.

-b-VA.
2a

a

_ -b+VA

2

2a

Chú ý

- + Nếu a.c < 0 thì phương trình bậc hai ln có hai nghiệm phân biệt.

+ Nếu x¿, x; là hai nghiệm của phương trình thi:

ax” + bx+c = a(X — Xị)(X — Xa)
+ Nếu a +b +c =0 thì (1) có hai nghiệm là:


x, =lvx,=~—

a

+ Nếu a ~ b+c
=0 thì (1) có hai nghiém la: x, =-lv x, =-—

a

3.

Dinh ly Viét

a.

Phần

thuận:

Nếu

S=x,+xX,=-—
1
+X

c
P=x,.xX, =—
a


phương

a

trình

bậc

hai



2 nghiệm

x,,

xX,

thì:


b. Phan dao: Néu hai sé x,, x, thda
Xị +X¿ =5

(Re

=P

(v6i S’ -4P 20)


thi x,, x, là hai nghiệm của phương trinh: x? -Sx +P =0

4. Dauctia nghiém sé
Néu phuong trinh bac hai: ax? + bx +c = O(a # 0) có hai nghiệm x;,, x¿ thì:
e x, <0A>0
;P>0

ex,
©

O0
S<0
H.

I.

A>0
{P>0
S>0

Tam thức bậc hai : f(x) = ax’ + bx +c (a ¥ 0)

Dấu của tam thức
e

f(x)
< Ovéi


°

f(x) > 0 với Wee Ro

a<0

Vee Re |

A<0
a>0
A<0

e Néu A = Othia.f(x)>0 Vx # -3

a
e Nếu A > 0thì f(x) = O có hai nghiệm xị, X;, Xị < X2

+

Néu x,
+

„“
Néu

|X<#i „.
thi a.f(x) > 0
X > X,


2. Cong thtfc so sinh cdc sO a, B véi hai nghiém cia phudng trinh bic hai: (a < B)
ex,
@af(a) <0

Định lý:

e Nếu tổn tại số thực œ sao cho a.f(œ) < 0 thì phương trình bậc hai
f(x) = ax” + bx+c = 0(a # 0). Có hai nghiệm xị, x; thỏa mãn x; < œ < X;
A>0

A>0.“

ex,
< xX, <a > jaf(a) >0

ea
<0

tử cxi
a.f(B) < 0
a.f(œ) > 0

af(a)>0
S-a>0

ex, <8


a.f(œ) < 0

LTD

9


A>0

a.f(B) > 0
đ
-


*đX; <<
a.f()
<0
a.f() <0

<é<Đ

B. CC CHUYấN TON V PHƯƠNG PHÁP GIẢI

CHUYEN DE 1:

GIAI VA BIEN LUAN PHUONG TRINH BAC NHAT

1.
e_

Phương pháp
Bước l: Biến đổi phương trình đã cho về đạng: ax + b = 0 (1)

e

Bước 2: Xét các trường hợp sau:

THI: Nếu a =0; thế vào (1) và kiểm tra.

e_

2.

TH2: Nếu a # 0 thì (1) © x= _°
a
Bước 3: Kết luận.

Bài tập

Bài 1: Giải và biện luận phương trình: 2x + 3m = mx + 2

(1)

Giai
(1) © (2- m)x = 2 - 3m (2)

e


Nếum=2thì

(2) © 0x = -4 vô lý — (2) vô nghiệm

e

Néum
#2 thi(2)ox=

2-3m
2-m

2x+3m_

Bài 2: Giải và biện luận:

x"

5

-1

=

m_
x+1l

+


Giải
Điều kiện: x # +1
(1)<

(3m

- 3)x = 2m

+ 1

(2)

se.

Nếu 3m- 3=0 © m = 1thì (2) vơ nghiệm

e

Nếu
m z lthì (2)

x.2mr+1

3m-3.

2m-]
x-l

(1)



.

Điều kiện: x # +1

#1

4 m3
2m+1

mz#4
m

=1

3m —8

9

#4 —

5

Kết luận:
+ Khi m=

l;m=4;m=

+ Khi mz>1Am


sim

#4Am

(1) vơ nghiệm.

#2 thì phương trình có nghiệm duy nhất x.

Bài 3: Giải và biện luận phương trình:

2mx -3=x-m

e

Néu

°

Nếu m #2

x-m

am ox

Giải ˆ

Điều kiện: x >O
(1) <<

2mx-3_


©

CU

(2m - 1)x = 8- m(2)

m= 5 thì (2) vơ nghiệm
2m~1

thì (2) x=

Điều kiện: x >0 ©

2m -1

>0e2
—-m

CHUYEN DE 2:

NGHIEM CUA PHUONG TRINH BAC NHAT THOA MAN MOT
DIEU KIEN CHO TRUGC
1.

Phudng phap
e

Buéc 1: Dua phuong trinh da cho vé dang: ax + b=0 (1)


¢

Buéc 2: Tim diéu kién cha a dé (1) có nghiệm xạ. Cho nghiệm xạ thỏa mãn
điều kiện.

2.

Bàitập

Bài 1: Cho phương trình:

(2m+ 1)x- 3m + 2= 3x+m

(1)

Tìm m để phương trình có nghiệm x e (0;3)
(1)

(2m

- 2)x = 4m

- 2 <

e

Nếum=] thì (2) vơ nghiệm

e


Nếu m z lthì (2) ©x=

2m —-1
m-1

Giải
(m - 1)x = 2m - 1

(2)


2m —1

Nghiệm xe (0;8)

0<

2-1

.a ..

m-1l

m1

2m —1
m-1l

A


“2

:

2

A

`

>

1

Vậy các giá trị của m cần tìm là: m < ra

Bài 2: Cho phương trình:

>0

ol

<9

<3

m >2

m>2


(3m-2)x-m=4mx+2m-5

Tìm m để phương trình có nghiệm ngun.

(1) © (m+2)x = 5-

Giải

3m (2)



(2) có nghiệm ©> m # -2 và nghiệm là x = 5-3m __3,_U

e

Để xe Z' thìm +2 là ước số của 1I

m+2

m+2=-—]

2

m=-3

m+2=-11

|


m=-13

m+2=1

m=-l

m+2=11

m=9

Bài 3: Cho phương trình:

m+2

§= Vx — 1[(2m- 3)x+m+(1-m)x-

3]=0

(1)

Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Giải
x=1
Q)o][x>1
mm...

`

x=1


©||x>l
jmẽ
Để (1) có:2 nghiệm phân biệt thì (2) có đúng ! nghiệm lớn hơn |
m z2
_

=>

x= 3oM
m-2
A

oe

sy
*

2

m z 2


=

5

a

2m

m - 2
`

9?
`

m # 2
.

2
32
2

5

Vậy các giá trị của m cần tìm là: 2< m < 3°

Bai 4: Cho phuong trinh:
(2m-1)+(3-n)(x-2)-2m+n+2=0
Tìm m và n để phương trình có nghiệm đúng Vx.

“méo

5



(1)


(2m

Giải
—-n + 2)x = 2m - 3n +4
2m—-n+2=0

Để (1) có nghiệm đúng với mọi x thì:

2m -8n+4=0

m=-1

n=1

CHUYEN DE 3: GIAIVA BIEN LUAN PHUONG TRINH BAC HAI
1.

Phương pháp

1.

Xéta =0. Biện luận phương trình bậc nhất.

2.

Xéta

Z0. Tính A(hoặc

a. Nếu A<0


A’)

thì phương trình vơ nghiệm.

b. Nếu A =0 thì phương trình có nghiệm kép x = >

2a

c. Nếu A >0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
1

3.

2.

=z

=b~ vA

Kết luận.

Bài tập

2a

V

Xo


-b+VA

=

2a

-

Bài 1: Giải và biện luận phương trình:
(m-1)x?
+(2m —-3)x+m+1=0 (tham số m)

a._
b._

Giải
Nếum- I=0
m= I thì (1) trở thành: -x+2 =0 © x=9
Nếum #1. Ta có: A = (2m - 8) - 4(m ~ 1)(m + 1) = 13 12m

e

Nu A<0câ>13-12m<0ôe>m> cn

đ

Nu

e


Nu A>0<>m< cảm

.

13

A=0O0<>m
=

—thi(1) cé nghiém

1g Ì Q) có nghiệm

Kết luận:

+ Nếu m =

phương trình (1) vơ nghiệm
kép:

xạ

kép: Xạ =— TT

I thì phương trình có nghiệm x = 2
13.

5

A


:A

+ Nều m> 19 thì phương trình vơ nghiệm
10

_

(với VA = J13~12m)

+ Nếu m = = thì phương trình có nghiệm x = 5
we

2m-3

=—-————=

(1) có 2 nghiệm phân biệt:

X19275
- mà
c.

(1)


+Néum<

thì phương trình có 2 nghiệm.


X19 = 2

ra

véi JA = J13 12m

Bài 2: Giải và biện luận phương trình:

x” -2(a+1)x+2a+5 x?-3x+9

0

1

(1)

(ham

tham

số

số a)

Giải
se Điều kiện: xi cấy vỡ



x#1


Khi đó (1) trở thành: f(x)
= xŸ - 2(a+1)x+ 2a+5 =0

(2)

Ta có: A =(a +1)? —(2a +5) =a?—4
+

Nếu A <0 €>-2no
a=2

+ Nếu

A'=0 c|

ạ Khi đó (2) có 1 nghiệm

kép xạ =a+1

Với a = 2 => xạ = 3(nhận)
Với a =—2

=> xạ = -l (nhận)

+

Nếu A >0


la| >2

e_

Điều kiện (2) phải có 2 nghiệm khác l và khác 2 nên:
f(1) #0

2

f(2)z 0

40

2

-2a +ð z0

Khi đó hai nghiém: x, =a+1+VJA
Kết luận:

a

„5



2

với A=a?—4


+ Nếu la| < 2 hoặc a = : thì phương trình vơ nghiệm.
+ Nếu a = 2va = -2thì phương trình có nghiệm kép: x = ~1V x = 3
+ Nếu |a| >2^a z su

phương trình có 2 nghiệm phân biệt:

X;¿=a+1+vA

với A=a?~4

Bài 3: Giải và biện luận phương trình sau theo a và b; x+
e
e

x

= 2224
a+b

a+
a-b

(1)

Giải
Khi a = +b thì (1) vơ nghiệm.
Khi az+b. Điều kiện x #0.
+ b?)x + a? ~ b? = 0 (2)
Phương trình (1) © (a” — bŸ)x” — 2(a?


Phương trình (2) có: A = (a2 + b2}? - (a? - bˆXa? - b?) = 4a?b? > 0
11


Do đó (2) có 2 nghiém: x, =

(a=B) y2
(a+b)

_ (a+b)

2

(a-b)

Khi a # +b thì hai nghiệm này điều khác 0. Nên x;, x; là nghiệm của phương trình (1).
Kết luận: + Khi a = +b thì (1) vơ nghiệm.
+ Khi a # +b thì (1) có 2 nghiệm:



_

ob.

+b

a+b

7


a-b

Bài 4: Giải và biện luận phương trình:

f(x) = mx” + 2(2m - 1)x+m =0 với -l+

Nếum=

+

Nếu

m#0.

oA

= 3m?

(1)

Giai
ee 0 ©x=0 (nhận)
S

ƠO thì (1) trở thành:

Tính A;mf(- 1);—= +1; mf(1); si
—4m


+1

®A =se mf(-1)
= m(2- 2m);

° S,q„-1—m,

mf(—-1)
=0 m =lvm=0

S yi. 0cm=l

m

2

+ mf (1) = m(6m-2); mf(1) =0 © m =2 vm =0
S_,_1:8m,

+

Si.

m

0om=—

2


Ta lap bảng xét du sau:
m

x

A

S

_
m(f(~1)

+l
2

mf(1)

|

Đ

-l
2

00



12


(x,
,

+





+



X,<-l1
+

+

+



+

l
=0


|

0

+

-0ơ-0
+

+00

l

`

_

1

V trớ ca nghim

0_

+

+

0



Nghim kộpx,=1
_

_


+

Vừ

nghim

Nghim kộp x,=-1>
~

Xi<-l

Biện luận: Dựa vào bằng xét dấu ta có kết quả:
+

Nếu m=lvm=

+

Nếu S
+


Nếu

+

Nếu
¿

m<0vm>

su

thì phương trình có nghiệm kép.

1

3 thì phương trình có nghiệm:

phương trình có nghiệm: x; =

xạ =

1-9m

+ A'
m

1-2m-VA
m


Kết luận:

+
+

Nếu m =0 thì phương trình đã cho có nghiệm x = 0
Nếu m= l thì phương trình đã cho có nghiệm x = —

+

Nếum=

+

Nếu 5
+

Nếu m<0vm>

+

Nếu 0
i thì phương trình đã cho có nghiệm x = l
3

s thì phương trình đã cho có nghiém: x, =1-2m+Va"
m


4

phương trình có nghiệm: x; = 1- 2m - VÀ
m

CHUYEN DE 4:

CHUNG MINH MOT PHUONG TRINH BAC HAI CO NGHIEM
1.

Phương pháp

Cách I:
Cách 2:

Tìm số œ sao cho af(œ) < Ư
Tìm hai số œ;B sao cho f(œ).f(B) < Ö

Cách 3:

Chứng minh A>0

Cách 4:

Sử dựng định lý liên tục:
“Cho hàm số y = f(x) liên tục trên miền D. Nếu tôn tại a;b € D sao
cho f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = Ø ln có ít nhất một

nghiệm x e (a;b) ”


Cách 5:

Dùng định lý Lagrangc:

“Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b], có đạo hàm tổn tại trên

(a; b). khi đó, tổn tại số œ

(a;b) sao cho: f(a)—fŒ) =f (aXa—b)

2. Bài tập
13

|


Bai 1: Chitng minh rang: vdi ba s6 a, b, c phan biệt thì phương trình:
1

xX-a

1

+

x-b

+

x-C


= 0 có 2 nghiệm phân biệt.

Giải
Phương trình đã cho tương đương với:

(x~ aXx ~ b) + (x - b)(x - e) + (x - e)(x — a) = 0
« 3x? - 2(a + b + e)x + ab + ca = 0

Ta có: A = a? + bÊ +c? -(ab + be + ca)
=

[la ~b)? +(b =@

+ (e =8) ] > 0

Vazbze

=> Phương trình đã cho ln có hai nghiệm —(đpcm)

Bài 2: Chứng minh rằng: nếu (a+ c)” < ab + be - 2ac thì phương trình sau ln
có nghiệm: ax” + bx + e = 0 (1) (a #0).
Giải

Phương trình (1) có: A = bỂ - 4ac

Từ giả thiết : (a + e)? < ab + be ~ 2ae
+ c)? - 2ab - 3bc + 4ae < 0
© 2(a
~ b2 < 0

+ e)ˆ + 4ae
+ e) + bÊ + (a
© (a + e)” - 9b(a
> (a+e-b)? +(a+e)? 20
<> b? ~4ac
<= b?-4ac>0>A>0
= phương trình (1) ln có nghiệm (đpcm).

Bài 3: Cho a, b,c e R. Chứng minh phương trình sau có nghiệm:

xŸ + 2(a + b + e)x + 8(ab + be + ca) = 0
.

Giải

Ta có: A =a? + bŸ + c? -(ab
+ be + ca)
Chứng

minh:

A >0.

Thật

vậy:

a” + b2 > 9Va?b2 = 2|ab| > 2ab

Tuongtu:


b? +e? >2be;

Theo

bất

đẳng

thức

Côsi,

c? +a? >2ca

Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta được:

be + ca)
a’ +b? +b? +0? +0? +a? > Aab+
© a? + bŸ +cŸ > ab + be + ca © aÊ + bề + c? — (ab + bc + ca) > 0
= A >0 = phương trình đã cho ln có nghiệm => đpcm.
Bai 4: Cho hai phương trình: x” + a¡x+ bị = 0
14

q)}

ta được:


va


x? +a,x+b,

=0

(2)

Chứng minh rằng: Nếu a,.a, > 2(b, + b,) thì ít nhất có một trong hai phương
trình có nghiệm.

Phuong trinh (1) c6: A, = a? — 4b,

Giải

Phương trình (2) c6: A, = a3 -4b, = A, + A, =a? +a? — 4(b, + bạ)
Theo bất đẳng thức Côsi:
ai +ai >2

Ja1.a; = 2|aya;| > 2a;a„ > 2.2(b, + b,) (theo để cho)

=ai+a2 ~4(b, + bạ) >0 = A, +A, 20
= Ít nhất có một trong hai số A; hoặc A; khơng âm, nghĩa là một trong hai
phương trình đã cho ln có nghiệm.

Bài 5: Chứng minh rằng: nếu m, n là hai số thỏa mãn:

19|m| + ð|n| > 2000 thì phương trình sau có nghiệm.
20mx? + ðnx+ 100 —m = 0

(1)


Giải
+

Với m=0, từ (1) > 5n.x +100 = 0

(+)

Theo giả thiết thì n # 0 nên phương trình (*) ln có nghiệm duy nhất, nghĩa
là (1) ln có nghiệm.

+

Với m #0:
ta có:

A = 3ưn? - 20m(100 - m).4 = 80m? - 8000m + 25n?
> 80m” - 4(19|m| + 5 |n|)m + 25n? (do giải thiết)

> 4m” - 20|mn| + 25n? = (5|n| - 2|m|)? > 0
=> A 20 =

Phuong trinh (1) ln có nghiệm.

Bài 6: Cho a, b, c là ba số khác khơng, cịn p, q e R. Chứng minh rằng:
a2
2
+
=c ln
có nghiệm x # p và x #q.

X-p
x-q
Giải

Phương trình đã cho

= cx? -[e(p +q) +a? + bỶ ]x + cpq + a3q + b?p =0
Ta có: A = [e(p + q) + a? + b#]? - 4c(cpq + a?q + bÊp)
=(p+ q)?c? + 2c(q + p)(bÊ ~ a2) + (a? + b2}?
= (p + q)*(-4a*b”) < OVa,b #0 vap,qeR
15


Xem A là tam thức bậc hai theo ẩn số c thì:
+

(p g
A <0

2 >0“

=> A>0OvớiVec

Suy ra phương trình đã cho ln có nghiệm với V a,b,c vàp,qeR

Bài 7: Cho ba số a, b, c dương thỏa mãn: a + 2b + 3c = l
Chứng minh rằng: ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm thực:

4x? -4(2a + 1)x + 4a? +192abe+1=0
4x? -4(2b + Ủx + 4b” + 96abe+1=0_


(1)
(2)

Giải
Phương trình (1) có:

A,

= 16a(1 — 48bc)

Phương trình (2) c6: A, = 16b(1 -- 24ac)
Mặt khác: (1 - 48be) + (1 - 24ac) = 2[1 - 12c(2b + a)]

= 2[1~ 12e(1 - 3e)] = 2(6e - 1)? > 0

Suy ra ít nhất có một trong hai số là: (1 - 48bc) hoặc (1 - 24ac) phải khơng
âm, suy ra có ít nhất một số A; hoặc A; không âm, nên ln có ít nhất một
phương trình có nghiệm => (dpcm)
Bài 8: Cho a zb #c z0 và a,b,c c R. Chứng minh rằng phương trình sau ln
có nghiệm: f(x) = ab(x - a)(x — b) + bc(x - b)(x — e) + ca(x - c)(x - a) = 0
Giải

Ta có:

f(a) = bc(a - b)(a - e); f(b) = ae(b - a)(b - e)
f(c) = ab(c — a)(e - b)

= f(a).f(b).f(e) = a?b?e?(a — b)(a — e)(b - a)(b — e)(e — a)(e — b)
= —3a”b?c?(a - b)?(b - e)(e - a)? < 0

va, b, c, đôi một khác nhau và khác 0.

= ít nhất có một trong ba số: f(a); f(b); f(e) phải âm.

Giả sử, số đó là: f(a) < 0

Lại có: f(0) = a”bŸ + be? + c?a? > 0 = f(a).f(0) < 0
= phương trinh f(x) = 0 ln có nghiệm (đpcm)

Bài 9: Cho phương trình: ax” + bx +c = 0 (a # 0)
Chứng minh rằng nếu các số a, b, c thỏa mãn đẳng thức sau: 2a + 8b + 6c = 0
thì phương trình trên ln có nghiệm e (0, 1)
Giải
16


Caéch1:

Sw dung tinh lién tuc:

Dat: f(x) = ax? + bx + e.Ta thấy f(x) luôn liên tục Vx € (0,1)
Lại có: f(0) = 1H

2ì1_ 22a+3b)+9c_

3

2(-6c)+ 9c _ _i,

9


9

3

= ros (=) --12<0
3]
3
=> phương trình f(x) = 0 lncé nghi¢ém

xe (0.2)

c(0,1)

Cách 2: Sử dụng dinh ly Lagrange:

+ 5 bx" + CX

Xét hàm số F(x) = ae

Ta thấy F(x) luôn liên tục trén [0, 1] va F(x) = ax? + bx+c luôn tổn tại trên
(0, 1). Theo định lý Lagrange thì tổn tại số œ € (0,1) sao cho:

FQ) -F(0) = F(e) © sa+sb+e = ad+ bơ +e
2a + 3b + 6c

————ạ

= a2
+ bœ+e€


Theo giả thiết: 2a + 3b + 6e = 0 > aa? + ba +e =0

= 0 = (đpcm)

œ là nghiệm của phương trình ax? + bx +

b
+-— =0. Chứng
Bài 10: Cho m dương và ba số a, b, c e R thỏa: - m+2. + m+l
m

có ít nhất một nghiệm e (0,1)

=0_

minh rằng phương trình: ax” + bx +
Giải

Cách 1: Sử dụng định lý Lagrange.
Xét hàm số: F(x) =

Bm

m+2

m +]

gmt 4 & ym
m


Ta thấy F(x) luôn liên tục (0, 1)

F(x)+ ax”?! + bx™ + ex™? = x™1(ax® + bx +c) luén ton tại trên (0, 1).

Theo dinh ly Lagrange thi Ja € (0,1) sao cho:

FQ) ~F_O)
(gy op
1-0

Theo giả thiết:

m+2

+

2

m+2
b

m+i

P ¿9 —œm=(a
‡ bựo?
+e)

m+i
+


m.

m

=Onén

a™

(aa?

+ ba

+¢c)=0

(aœ? + bơ + e) = 0 — œ lànghiệm của phương trình: ax? +bx+c=0
ì
Cách 2:
17


Xét f(x) = ax? + bx +¢
+

Néua=0> f(x) =bx+e

+ Nếu bz0thì f&)=0 œx=-

Từ giả thiết
=> —-~ =—

b

+

~ =x=—#_

m+l

c(0,1)

m+1

Nếu b=0, từ giả thiết c =0 — f(x) = 0 luôn đúng Vx e (0,1)

Từ hai điều kiện trên ta có kết luận: f(x) = 0 ln có nghiệm x e (0,1)

+

Nếu a z0: Ta có: f(0) =0
f

(E5)
m+2

=

(m+1(

a


m+2

\m+2

+

b
m+l

+C.

|
(m
+ 1)

5

(m+1(
¢
a
c
=—————|-—+€e———|=-———m+2

m

(m +1)?

.

2


= f(o)¢(@*2) --_£
m+2

m(m
+ 2)

<0 va,b,o.m > 0

phương trình f(x) = 0 ln có nghiệm x € lo

Bài 11:

=>

m(m
+ 2)

mi Je (0,1)
m+2

Giả sử a + b + c = 6. Chứng minh rằng tổn tại một trong ba phương trình

sau có nghiệm:

x? +ax+1=0

(1)

x” + bx+ 1= 0


(2)

x?°+cx+l=0

`

(8)
Giải

(1) c6: Ay =a? -4; (2) 06: Ay =b?~4; )có: A¿ =c?-4
=> A, +A, +A, =a° +b? +c? -12 =a? +(b+c)? -2be-12

=> T =a? +(6—a)? -2be-12
1.

Néubc>00

b>0
c>0.

Ps

V

|c<0

a. Nếu { `” ˆ thì: theo bất đẳng thức Cơsi: be < (* + ;)



b

0



3

c>0

2

?

= ( 6 2)




Suy ra: T =a? + (6~a)? —2be~ 12 a" + (6-a)? -2{ $2)
2
=a?+—(6-a)?—-12=
a 2,1 2q
a) 2
2 “(a-9)?>0
93 A
v2

18


2

2

-12


=> A, +A, +A, 20 => ít nhất một trong ba số là số âm nên có một trong ba
phương trình có nghiệm — (đpcm)

x h
Néu

c<0

atb+c=6

>a>6

Khi a > 6 thì hiển nhiên phương trình (1) ln có nghiệm (đpcm)

Nếu bc< 0

Xét biểu thức: T'= a” + (6 — a)? —-2be -12
Xem TT là tam thức bậc hai đối với ẩn a, ta có:

A„ = 36- 224 - 2bc) = 4bc
- 8 < Ova be< 0


= T luôn cùng dấu với hệ số a”tức là T >0 Va e R
=> A, +A, +A, >0

Suy ra: Có một trong ba số ln dương
cho có nghiệm.

=> có một trong ba phương trình đã

Tóm lại: với a + b +c = 6 thì có một trong ba phương trình đã cho ln có
nghiệm =>đpcm.

CHUN ĐỀ 5: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI CĨ HAI NGHIỆM
THỎA MÃN MỘT ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC

Các điều kiện cho trước thường gặp

mo

eB 9

a

Hai nghiệm x;; x; thỏa mãn một phương trình; một bất phương trình

Một biểu thức chứa hai nghiệm x;; x; đạt giá trị lớn nhất; bé nhất.
Nghiệm âm; nghiệm dương: t Nghiệm thuộc (a, b) cho trước.
Nghiệm nguyên.

`


Nghiệm này bằng k lần nghiệm kia.
Phương pháp giải
Bài toán 1
Hai nghiệm x¡; x; thỏa mãn một phương trình; một bất phương trình:

e© Bước I:

Timm dé phương trình có hai nghiệm xị¡; xạ

e Bước 2:

Biến đổi phương trình, bất phương trình chứa (x; + X;); Xị.X;.
Sau đó áp dụng định lý Vict; giải tìm m.



Bước 3:

Bài tốn 2

Giao các điều kiện ràng buộc của m. Kết luận.
:

Biểu thức chứa hai nghiệm x;;x; đạt giá trị lớn nhất; bé nhất..
19


¢ Budcl:
e Bươc2:


Timm để phương trình có hai nghiệm x¡; xạ
Biến đổi biểu thức chứa (x; +x;¿);X;.x;¿. Dùng định lý Viet
đưa biểu thức về hàm f(m)

e Bước 3:

ĐỂ tìm min, max của f(m) có thể dùng một trong các cách sau:

Cách !:

Phân tích f(m) = +(œm +)? + A?

Cách 2: — Dùng khảo sát hàm số.
Cách 3:

Dùng điều kiện có nghiệm của phương trình bậc 2.

Cách 5:

Dùng tính bị chặn; tính nhất của bất đẳng thức.

Cách 4:

Dùng bất đẳng thức Cơsi, Bunhiakopxki

Bài tốn 3: Nghiệm thuộc (a; b); âm dương.

Cách ï:

Cách 2:


Dùng công thức so sánh nghiệm.

_

Dùng khảo sát hàm số và miền giá trị.

Bài tốn 4: Nghiệm ngun
Dùng tính chia hết ; số chính phương.

Bài tốn 5: Nghiệm này bằng k lần nghiệm kia:

¢ Bước 1: Giả sử phương trình bậc hai có 2 nghiệm xị;X;.

e© _ Bước 2: Nghiệm này bằng k lần nghiệm kia nên:

* = kx, =|* —kx, =0
X, = kx,

e

© (x¡ -kx¿)(x; — kxị) = 0

X, — kx, =0

Bước 3: Biến đổi đẳng thức trên về tổng; tích. Sau đó dùng định lý Viét.

2. Bài tập
Bài 1: Cho phương trình bậc hai:


x* + 2(m+1)x+ 2m? -m-3=0
(Q)
1. Định m để phương trình có hai nghiệm x;;x¿ thỏa: 2x; - xạ =m+ð
2. Địnhm để phương trình có hai nghiệm sao cho biểu thức:

A =x? +x? —2x.x,

đạt giá trị nhỏ nhất; lớn nhất.
-3..

Định m để phương trình có hai nghiệm x;;x; thỏa:

4.

Địnhm để phương trình có hai nghiệm

|

xị +Xj =4(Xị + Xạ)

x;; x; thỏa: i,

Xạ

Xo
Xị

Xe

2m —-3

10

Giải
(1) có 2 nghim

x;;X;

âA =(m+1)}-(2m?-m-~3)>0
.â-mh+3m+4>0ô>-11.
20

(đ)

Dinh m phng trỡnh cú hai nghim x,;x, thoa: 2x, -x, =m+5


;

;

Xịy + X; = -2(m + 1)

Theo định lý Viet ta được:

2

X,.X,=2m°-m-3
x,=1-—
3

x, =-3-2m
3

Ta có: pe
nam
H
2x, -X, =mMm+5

Thế vào (2) ta được:
2

=

(2)

ụ - m)(-s - a) =2m?-m-3
m=0

-3

=0<

3 (thỏa mãn (*))
m =—
13

a là: m = 0v m =——3
VậyẠ các giáte trị ge củaae m cần tìm
13
Dinh m để phương trình có hai nghiệm sao cho biểu thức:

A =xj +x? —2x¡x; đạt giá trị nhỏ nhất; lớn nhất.
Ta có: A = xị + xã —2XịX; = (Xị + X;)” — 4Xị.X;

= 4(m + 1)? - 4(2m” - m - 3) = -4m” + 12m + 16
Dat f(m) = -4m? + 12m +16

f (m) = -8m + 12;f (m) = 0 > -8m+12=0Bảng biến thiên
M

f(m)

+

0

_

Từ bảng biến thiên ta được:
max A = max f(m) = 25 khi m

=5

min A = min f(m) = 0 khim = -1vm = 4

Định m để phương trình có hai nghiệm x;; x; thỏa:
Tacó:4.

xị + X) =B4(Xị + X;)
xj3, +x; 43 = 54(x, + x.)

21


<> (xX, + X_)° — 8x, .xp(x, + x,) —54(x, +x,) = 0

<> (x, + x,)| 4(m + 1)? - 82m? - m - 3) -54]=0
<> —2(m + 1)(-2m? + 11m - 41) = 0
m+1=0
>

~2mZ

2

-

©Sm=-l(nhận)

+ 11m - 41 = 0(vơ nghiệm)

Vậy giá trị m cần tìm là m =—l

4.

Địnhm để phương trình có hai nghiệm x;;x; thỏa: ŠL „ Xz „ 2m-3
Tacó:

i 4X2

2.


2

Xạ

2

Xị

XLtX; _ & + Xp) - 2X; (x,,X_ # 0)

X,
Xị
XX
2
2
_ 4(m + 1)
(2m
m-—
2m* -m-3

X .X_

3) _

10

(m #-1)

2m-3


Do đó bất đẳng thức đã cho tương đương với:
10

> 2m=—3
2m - 3
10

- 10


7+ 2m)03~2m) ,
2m -3

5

c

m<-—

3

7
2

13

Két hdp véi diéu kién (*) ta được 5 Bài 2:


Gọi x;; x; là 2 nghiệm của phương trình:. x? + 2mx + 4 = 0 (1)

Hãy tính theo m các biểu thức sau:

2.

Dinhm sao cho xj + xg < 32
2
2

»

1.

a. A= fe +i :

Dinh m dé: [=
Xp

+ [2*)
Xị

b. B= dx +4

23

4. _ Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức:

_ Wx? + xf) + B(x, + XQ) + XX,
B(x? + x3) + 2G; + x;) + 4X¡X;


1.

Giai

Theo để bài yêu cầu thì phương trình (1) phải có nghiệm dường:

A>0_

©45>0
P>0

22

|m?-4>0
c©‡-m>0

4>0

©

&m<-2


Theo dinh ly Viet: (* † X; = —2m
X,.X_, =4

a. A=

x, +


X;ạ => A? =x, +X,

+2/x,x,

=> A? =-2m+2V4 =4-2m>A=V4-2m
b. B= 4x, + 4/x,

=> Bt =x, +x, + 44x, x, (/x, + Vx, )+6
= -9m

XịX;

+ 44/4.4
- 2m + 6/4

= B* =12-—2m +4/2./4— 2m = B = ‡f12 - 2m + 4/2/4 - 2m
2.

Địnhm để: xị + x; <32
Ta có:

xt

xd = (x2 4x3) —9xƒx? =| (Xị + xạ)Ê — 9xịx; | —2x/x2

= (4m”
- 8)? - 2.16

=> xi + x} < 82 < (4m? - 8)” - 32 < 32 © (4m” - 8) < 64 © |m| < 2

©

Mặt khác để (1) có nghiệm thì m° - 4 >0 © |m| > 2
Do đó ta chỉ nhận m = +2

Vậy giá trị của m cần tìm là m = +2

3.

Dinhm dé: (3)

2

Xo

ra 6: [

(2 |
xy

2

>8.

x) ,(2) _xi+xs _ 4m? -8)-32
Xp

x?x}

xy


16

>3

© (4m? - 8)? > 80 <> 4m? > 8+ 4V5 < |m| > y2 + v5 (nhận)
Vậy giá trị m cÂn phải tìm là: |m| > ¥2+ V5
4.

Tacó:

T=

2(xŸ + x2) + 3(Xị + X;) + XiX;
B(x? + x2) + 2(Xị + X;) + 4XIX;

_ 2x, + XQ)? + B(x, +X_)+%,xX, _ 4m? -3m-6
3(x, + X_)? + 2(x, +x,)+4x,x,
6m?-2m-4

_ 10m" + 40m _
2

(60m

- 2m
- 4)

- T=0œ
7


+

m =0

m=-4

23


Bang bién thién
m
|-o

T

-4

+

0

-2

0

-

2


+00

0

+

TT
.

T

0

la 7

\ 2

_—

=~

3

Z7

3

4

Dựa vào bảng biến thiên ta được:


MaxT =

khi m = =4 ¡ MinT =2 khi m=2

Bài 3: Cho phương trình bậc hai: x? +mx+1=0

(1)
2

1.

Định m để phương trình có hai nghiệm x;;x; thỏa mãn: (2)

2.

Dinh m dé phuong trinh cé hai nghiém x,;x, thda man: x9 +x} <2

3.

Dinhm ¢ Z dé phuong trình có hai nghiệm x,;x, théa biểu thức:
_x

Xe

= AX

= Xe)"

dat gid tri nguyén.


Xị +X¿ +Ì
.

Giải

_

Phương trình (1) có nghiệm © A >0 <> |m| > 2
2

x
Xo

Tacó:

||

2

x
Xị

+)4)

x, 4. +xv4
X1.X2

=—4-3


2
2,2
2
[ (x + X_)" - 2x,X, | — 2X1.X;

(x? + x2)? - 2x? x3

x x2

.

.

Theo định lý Viet ta được:

2

2

(*)

xx

Xy

Xo

+

=—m


Xị.Xạ =Í
2 _ o2 —

Do đó: (=) (2 | ~ (a ~3è ~2_m?_
2P _2
Xp

X,

2

=(%)
%

1

2

Jđ)

x)

> 14 â (m? - 2)? - 2 > 14 e> |m| > v6

Đối chiếu với điều kiện (*) ta được: |m|> V6
Vậy giá trị m cẩn tìm là: |m| > 46
24

2


+ (22) >14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×