Tải bản đầy đủ (.ppt) (134 trang)

bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính - khoa hô hấp bv bạch mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.56 MB, 134 trang )

BỆNH PHỔI
BỆNH PHỔI
TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ThS. Nguyễn Thanh Hồi
Khoa Hô Hấp - Bệnh viện Bạch Mai

Bệnh Phổi Tắc
Bệnh Phổi Tắc
Nghẽn Mạn Tính
Nghẽn Mạn Tính
COPD:
COPD:

Chronic
Chronic

Obstructive
Obstructive

Pulmonary
Pulmonary

Disease
Disease
BPTNMT (COPD)
BPTNMT (COPD)
LÀ GÌ?
LÀ GÌ?
COPD LAỉ Gè?
COPD LAỉ Gè?



Là một bệnh có thể dự phòng và điều trị đ
ợc với một số hậu quả đáng kể ngoài phổi có
thể góp phần vào tình trạng nặng của các
bệnh nhân.

Biểu hiện ở phổi của bệnh đợc đặc trng
bởi sự hạn chế thông khí không có khả năng
hồi phục hoàn toàn.

Sự hạn chế thông khí thờng tiến triển từ từ
và liên quan đến phản ứng viêm bất thờng
của phổi do các phân tử hoặc khí độc hại.
COPD LAỉ Gè?
COPD LAỉ Gè?

Sự rối loạn thông khí
do cả bệnh đờng thở
nhỏ và phá huỷ nhu mô
phổi.
H×nh ¶nh phæi b×nh thêng
H×nh ¶nh phæi b×nh thêng
Hình ảnh phổi COpd
Hình ảnh phổi COpd
Không khí giàu ô xy khó vào phế nang vì đờng thở
bị co hẹp, chất nhầy bít tắc, phế nang
bị biến dạng, nên máu trở về tim chứa ít O2
TÇn xuÊt m¾c copd khu vùc
TÇn xuÊt m¾c copd khu vùc
ch©u ¸ th¸i b×nh d¬ng

ch©u ¸ th¸i b×nh d¬ng
Prevalence Rate (%)
*ATS Criteria
Regional COPD Working Group. Respirology 2003;8:192-198.
Tû lÖ tö vong do bptnmt
T¹i hoa kú 1960-1998
60
Soá töû vong/100,000 daân
1960 1965 1970 20001975 1980 1985 1990 1995
50
40
30
20
10
0
Những nguyên nhân tử vong
Những nguyên nhân tử vong
tại mỹ năm 2002
tại mỹ năm 2002
Nguyên nhân
Nguyên nhân
Số lợng
Số lợng
Bệnh tim
Bệnh tim
695.754
695.754
Ung th
Ung th
558.847

558.847
Bệnh mạch não
Bệnh mạch não
163.010
163.010
BPTNMT
BPTNMT
125.500
125.500
Tai nạn
Tai nạn
102.303
102.303
ĐáI tháo đờng
ĐáI tháo đờng
73.119
73.119
Cúm và viêm phổi
Cúm và viêm phổi
65.984
65.984
Bệnh Alzheimer
Bệnh Alzheimer
58.785
58.785
Viêm não
Viêm não
41.018
41.018
Nhiễm khuẩn huyết

Nhiễm khuẩn huyết
33.881
33.881
Nguyên nhân khác
Nguyên nhân khác
529.661
529.661
Toµn thÕ giíi:
BPTNMT lµ 1 trong 3
nguyªn nh©n g©y tö
vong cã xu híng
t¨ng trong nh÷ng
n¨m tíi
Gánh nặng kinh tế
Gánh nặng kinh tế

Chi phí cho BPTNMT tiếp tục tăng do tăng
Chi phí cho BPTNMT tiếp tục tăng do tăng
tỷ lệ mắc, tuổi trung bình của dân tăng, giá
tỷ lệ mắc, tuổi trung bình của dân tăng, giá
thành và các kỹ thuật mới cho điều trị
thành và các kỹ thuật mới cho điều trị
BPTNMT
BPTNMT

Gánh nặng BPTNMT toàn cầu sẽ tăng
Gánh nặng BPTNMT toàn cầu sẽ tăng
nghiêm trọng trong tơng lai do tăng tỷ lệ
nghiêm trọng trong tơng lai do tăng tỷ lệ
hút thuốc lá ở các nớc đang phát triển

hút thuốc lá ở các nớc đang phát triển
Gánh nặng của BPTNMT
Gánh nặng của BPTNMT



Việt Nam:
Việt Nam:
Khoa Hô Hấp bệnh viện Bạch
Khoa Hô Hấp bệnh viện Bạch
Mai: tỷ lệ bệnh cao nhất, chiếm 25,3% bệnh
Mai: tỷ lệ bệnh cao nhất, chiếm 25,3% bệnh
nhân nội trú, 15 % tâm phế mạn
nhân nội trú, 15 % tâm phế mạn

Nghiên cứu dịch tễ Hà Nội
Nghiên cứu dịch tễ Hà Nội


2+ 4,8%
2+ 4,8%
dân trên 40 tuổi
dân trên 40 tuổi
Nh÷ng yÕu tè nguy c¬ g©y COPD
Nh÷ng yÕu tè nguy c¬ g©y COPD

Gen
Gen

TiÕp xóc víi

TiÕp xóc víi

Khãi thuèc l¸, thuèc lµo.
Khãi thuèc l¸, thuèc lµo.

Bôi nghÒ nghiÖp.
Bôi nghÒ nghiÖp.

Khãi bÕp.
Khãi bÕp.

Bôi ngoµi kh«ng khÝ
Bôi ngoµi kh«ng khÝ

Ph¸t triÓn vµ trëng thµnh cña phæi
Ph¸t triÓn vµ trëng thµnh cña phæi

Stress oxy ho¸.
Stress oxy ho¸.

Giíi.
Giíi.

Tuæi.
Tuæi.

NhiÔm khuÈn h« hÊp.
NhiÔm khuÈn h« hÊp.

T×nh tr¹ng kinh tÕ x héi.·

T×nh tr¹ng kinh tÕ x héi.·

Dinh dìng.
Dinh dìng.

BÖnh kÌm theo
BÖnh kÌm theo
Yếu tố nguy cơ bptnmt
Yếu tố nguy cơ bptnmt

Hút thuốc là nguyên nhân hàng đầu gây
Hút thuốc là nguyên nhân hàng đầu gây
BPTNMT
BPTNMT

Việt Nam: 50% nam hút thuốc
Việt Nam: 50% nam hút thuốc

TCYTTG ớc tính: trên TG có khoảng 1,1
TCYTTG ớc tính: trên TG có khoảng 1,1
tỷ ngời HTL. Xu hớng tăng lên 1,6 tỷ
tỷ ngời HTL. Xu hớng tăng lên 1,6 tỷ
vào năm 2025, chủ yếu ở các nớc có thu
vào năm 2025, chủ yếu ở các nớc có thu
nhập thấp và trung bình.
nhập thấp và trung bình.
Suy hô hấp do bệnh phổi tắc nghẽn m n tínhã
KH 10 20 30 40 50 60 70 80
1
9,7

21
27
44
51
58
66
32
Lợng thuốc hút (Bao/năm)
Lợng thuốc hút (Bao/năm)
Nguy cơ tử vong tơng đối
Nếu nguy cơ bị
Nếu nguy cơ bị
chết vì
chết vì
BPTNMT ở ng
BPTNMT ở ng
ời không hút
ời không hút
thuốc là 1 thì
thuốc là 1 thì
nguy cơ này
nguy cơ này
tăng lên 66 lần
tăng lên 66 lần
ở ngời nghiện
ở ngời nghiện
thuốc nặng
thuốc nặng
R Doll B med J 1976, 25, 1526-1536
Hót thuèc lµ c¨n nguyªn

Hót thuèc lµ c¨n nguyªn
chÝnh g©y bptnmt
chÝnh g©y bptnmt
Các yếu tố nguy cơ khác
Các yếu tố nguy cơ khác
Yếu tố chủ
Yếu tố chủ
thể
thể
Gen (Thiếu
Gen (Thiếu


1 antitrypsin)
1 antitrypsin)
Tăng mẫn cảm đờng thở
Tăng mẫn cảm đờng thở
Phát triển phổi
Phát triển phổi
Phơi nhiễm
Phơi nhiễm
ô nhiễm môI trờng
ô nhiễm môI trờng
Nghề nghiệp
Nghề nghiệp
Nhiễm khuẩn hô hấp
Nhiễm khuẩn hô hấp
Tình trạng kinh tế xã hội
Tình trạng kinh tế xã hội

Cơ chế tắc nghẽn đờng thở
trong COPD
Viêm
Bệnh đờng thở nhỏ
- Viêm đờng thở
- Tái cấu trúc đờng thở
Phá huỷ nhe mô
- Mất sự gắn kết phế nang
- Giảm tính đàn hồi
Tắc nghẽn đờng dẫn khí
Các tổn thơng gây tắc nghẽn
Các tổn thơng gây tắc nghẽn
đờng thở Không hồi phục
đờng thở Không hồi phục

Xơ hoá và xẹp đờng thở.
Xơ hoá và xẹp đờng thở.

Mất khả năng chun giãn do phá huỷ phế nang.
Mất khả năng chun giãn do phá huỷ phế nang.

Phá huỷ tổ chức liên kết và tiểu phế quản
Phá huỷ tổ chức liên kết và tiểu phế quản

Thay đổi cấu trúc mạch máu phổi
Thay đổi cấu trúc mạch máu phổi
Hen Phế Quản
Co thắt phế quản là chủ đạo
COPD

Phì đại và thâm nhiễm tế bào
Busse et al. JACI 2000; 106: 1033 and P. Barnes. NEJM 2000; 343: 269
Bên trái: bình thường
phải: COPD dầy thành mạch, xơ lớp áo ngoài
Các tổn thơng gây
Các tổn thơng gây
tắc nghẽn đờng thở Hồi phục
tắc nghẽn đờng thở Hồi phục

Tập trung tế bào viêm
Tập trung tế bào viêm

Đờm, chất tiết phế quản.
Đờm, chất tiết phế quản.

Co thắt cơ trơn đờng thở ngoại biên và
Co thắt cơ trơn đờng thở ngoại biên và
trung tâm.
trung tâm.
L©m sµng
Tiền sử : hút thuốc lá…
Khó thở khi gắng sức liên tục
Ho, khạc đờm liên tục
Thở khò khè thỉnh thoảng

Thực thể
nhìn

nghe
Lồng ngực hình thùng, thở ra mím môi

(phì phò). Sử dụng các cơ hô hấp phụ
Co rút khoang liên sườn khi hít vào
Vang, vùng đục của gan thay đổi
Tiếng thở giảm
Thì thở ra dài, ran rít, ran ngáy

×