Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

bệnh học suy hô hấp cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 37 trang )

Suy h« hÊp cÊp
Suy h« hÊp cÊp
Đại c ơng
Đại c ơng

Suy hô hấp cấp là tình trạng hệ thống hô hấp đột
Suy hô hấp cấp là tình trạng hệ thống hô hấp đột
nhiên không bảo đảm đ ợc chức năng trao đổi khí
nhiên không bảo đảm đ ợc chức năng trao đổi khí

Các bệnh lí gây suy hô hấp ảnh h ởng tới một
Các bệnh lí gây suy hô hấp ảnh h ởng tới một
trong các yếu tố sau
trong các yếu tố sau

Trung tâm hô hấp: Bao gồm các tr ờng hợp suy hô
Trung tâm hô hấp: Bao gồm các tr ờng hợp suy hô
hấp do dùng quá liều thuốc an thần, các bệnh lí
hấp do dùng quá liều thuốc an thần, các bệnh lí
thần kinh cơ
thần kinh cơ

Phổi: bao gồm cả đ ờng thở và nhu mô phổi
Phổi: bao gồm cả đ ờng thở và nhu mô phổi

Tuần hoàn phổi
Tuần hoàn phổi

Lồng ngực và cơ hô hấp
Lồng ngực và cơ hô hấp
Suy hô hấp đ ợc xác định khi


Suy hô hấp đ ợc xác định khi

PaO2 < 55 mmHg và hoặc
PaO2 < 55 mmHg và hoặc

PaCO2 > 50 mmHg
PaCO2 > 50 mmHg
Khi PaO2 xuống d ới 55 mmHg độ bão
Khi PaO2 xuống d ới 55 mmHg độ bão
hoà oxy máu động mạch giảm rất nhanh
hoà oxy máu động mạch giảm rất nhanh
và do đó đe dọa gây tử vong
và do đó đe dọa gây tử vong
BÖnh sinh häc
BÖnh sinh häc


Quá trình hô hấp phụ thuộc
Quá trình hô hấp phụ thuộc
vào nhiều yếu tố
vào nhiều yếu tố

Thông khí phế nang, bằng không khí toàn bộ trừ
Thông khí phế nang, bằng không khí toàn bộ trừ
cho thể tích khoảng chết (VA = VT- DS) ở ng ời
cho thể tích khoảng chết (VA = VT- DS) ở ng ời
lớn bình th ờng VA = 2,5 lít)
lớn bình th ờng VA = 2,5 lít)

Tuần hoàn của dòng máu trong phổi : Q = 3,5lít:

Tuần hoàn của dòng máu trong phổi : Q = 3,5lít:
tuần hoàn này phụ thuộc vào cung l ợng tim.
tuần hoàn này phụ thuộc vào cung l ợng tim.

Khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang -
Khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang -
mao mạch.
mao mạch.

Hoạt động của trung tâm hô hấp
Hoạt động của trung tâm hô hấp

Thành ngực và sự hoạt động của các cơ hô hấp
Thành ngực và sự hoạt động của các cơ hô hấp
Giảm thông khí
Giảm thông khí



Giảm thông khí đ ợc xác định bằng tình trạng
Giảm thông khí đ ợc xác định bằng tình trạng
tăng lên của PaCO2, do đó giảm thông khí xuất
tăng lên của PaCO2, do đó giảm thông khí xuất
hiện khi thông khí phế nang không đảm bảo đ ợc
hiện khi thông khí phế nang không đảm bảo đ ợc
chức năng thải trừ CO2
chức năng thải trừ CO2

Khí máu: PaCO2 máu tăng; PaO2 máu giảm
Khí máu: PaCO2 máu tăng; PaO2 máu giảm


Cách tốt nhất để cải thiện cả toan hoá máu và
Cách tốt nhất để cải thiện cả toan hoá máu và
giảm oxy máu là cải thiện thông khí phế nang
giảm oxy máu là cải thiện thông khí phế nang
Mất t ơng xứng
Mất t ơng xứng
thông khí - t ới máu
thông khí - t ới máu

Sự giảm oxy máu là do thông khí không t
Sự giảm oxy máu là do thông khí không t
ơng xứng với t ới máu
ơng xứng với t ới máu

Khí máu: PaO
Khí máu: PaO
2
2
máu giảm; PaCO
máu giảm; PaCO
2
2
máu
máu
bình th ờng hoặc thậm chí giảm
bình th ờng hoặc thậm chí giảm

Tình trạng giảm O2 máu có thể đ ợc cải
Tình trạng giảm O2 máu có thể đ ợc cải

thiện bởi việc tăng nồng độ ôxy trong khí
thiện bởi việc tăng nồng độ ôxy trong khí
thở vào (tăng FiO2)
thở vào (tăng FiO2)
Shunt phổi
Shunt phổi



Shunt trong phổi là sự mất t ơng xứng
Shunt trong phổi là sự mất t ơng xứng
thông khí - t ới máu nghiêm trọng
thông khí - t ới máu nghiêm trọng



những vùng có shunt không hề có trao
những vùng có shunt không hề có trao
đổi khí do vậy P (A - a) O2 tăng (hiệu số
đổi khí do vậy P (A - a) O2 tăng (hiệu số
áp lực riêng phần ôxy phế nang so với áp
áp lực riêng phần ôxy phế nang so với áp
lực riêng phần ôxy máu động mạch)
lực riêng phần ôxy máu động mạch)
Rối loạn khuếch tán
Rối loạn khuếch tán

Điển hình là tình trạng bloc phế nang -
Điển hình là tình trạng bloc phế nang -
mao mạch

mao mạch

Xét nghiệm: PaO2 giảm, PaCO2 vẫn bình
Xét nghiệm: PaO2 giảm, PaCO2 vẫn bình
th ờng vì CO2 khuếch tán nhanh gấp 20
th ờng vì CO2 khuếch tán nhanh gấp 20
lần O
lần O
2
2
qua màng phế nang mao mạch
qua màng phế nang mao mạch

Nguyên nhân: phù phổi cấp, ARDS, xơ
Nguyên nhân: phù phổi cấp, ARDS, xơ
phổi, bệnh tích protein phế nang
phổi, bệnh tích protein phế nang
TriÖu chøng
TriÖu chøng


Khó thở
Khó thở



Nhịp thở: có thể > 25-40 lần /phút hoặc
Nhịp thở: có thể > 25-40 lần /phút hoặc
giảm <15 lần/phút
giảm <15 lần/phút


Biên độ hô hấp:
Biên độ hô hấp:

Giảm trong viêm phế quản phổi, rắn hổ cắn,
Giảm trong viêm phế quản phổi, rắn hổ cắn,
bại liệt, hội chứng Guillain - Barre, chứng
bại liệt, hội chứng Guillain - Barre, chứng
porphyri cấp.
porphyri cấp.

Tăng trong hội chứng ARDS, tắc mạch phổi.
Tăng trong hội chứng ARDS, tắc mạch phổi.
Xanh tím
Xanh tím

Đầu ngón, khi Hb khử trên 5g/100ml, SaO
Đầu ngón, khi Hb khử trên 5g/100ml, SaO
2
2


d ới 85%
d ới 85%

Dấu hiệu xanh tím khó phát hiện nếu bệnh
Dấu hiệu xanh tím khó phát hiện nếu bệnh
nhân có thiếu máu kèm theo
nhân có thiếu máu kèm theo


Không có xanh tím mà đỏ tía, vã mồ hôi
Không có xanh tím mà đỏ tía, vã mồ hôi
nếu tăng PaCO
nếu tăng PaCO
2
2
nhiều nh trong đợt cấp
nhiều nh trong đợt cấp
của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Rối loạn tim mạch
Rối loạn tim mạch

Nhịp: th ờng nhanh xoang hoặc có loạn nhịp
Nhịp: th ờng nhanh xoang hoặc có loạn nhịp
nhanh (flutter, rung nhĩ nhanh hoặc cơn nhịp
nhanh (flutter, rung nhĩ nhanh hoặc cơn nhịp
nhanh bộ nối). Rung thất th ờng là biểu hiện
nhanh bộ nối). Rung thất th ờng là biểu hiện
cuối cùng.
cuối cùng.

Huyết áp tăng hoặc giảm: khi có huyết áp
Huyết áp tăng hoặc giảm: khi có huyết áp
giảm phảI can thiệp ngay: bóp nóng, đặt ống
giảm phảI can thiệp ngay: bóp nóng, đặt ống
nội khí quản, hút đờm, thở máy.
nội khí quản, hút đờm, thở máy.

Ngừng tim do thiếu oxy nặng hoặc tăng PaCO

Ngừng tim do thiếu oxy nặng hoặc tăng PaCO
2
2


quá mức: cần cấp cứu ngay. Có thể phục hồi
quá mức: cần cấp cứu ngay. Có thể phục hồi
nhanh nếu can thiệp tr ớc 5 phút
nhanh nếu can thiệp tr ớc 5 phút
Rối loạn thần kinh và ý thức
Rối loạn thần kinh và ý thức

Não tiêu thụ 1/5 số oxy toàn cơ thể. Vì
Não tiêu thụ 1/5 số oxy toàn cơ thể. Vì
vậy não chịu hậu quả sớm nhất của tình
vậy não chịu hậu quả sớm nhất của tình
trạng thiếu oxy và tăng CO2 máu.
trạng thiếu oxy và tăng CO2 máu.

Rối loạn thần kinh: giãy giụa lẫn lộn, mất
Rối loạn thần kinh: giãy giụa lẫn lộn, mất
phản xạ gân x ơng.
phản xạ gân x ơng.

Rối loạn ý thức: li bì, lờ đờ, hôn mê
Rối loạn ý thức: li bì, lờ đờ, hôn mê
Khám phổi
Khám phổi




Tuỳ theo nguyên nhân gây suy hô hấp
Tuỳ theo nguyên nhân gây suy hô hấp
mà khám phổi thấy các triệu chứng
mà khám phổi thấy các triệu chứng
riêng
riêng



Suy hô hấp do bệnh phổi tắc nghẽn mạn
Suy hô hấp do bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính hoặc hen phế quản:
tính hoặc hen phế quản:

Lồng ngực căng, co rút các cơ hô hấp
Lồng ngực căng, co rút các cơ hô hấp

Rì rào phế nang 2 bên giảm
Rì rào phế nang 2 bên giảm

Ran rít, ngáy 2 bên phổi
Ran rít, ngáy 2 bên phổi
Khám phổi
Khám phổi



Tuỳ theo nguyên nhân gây suy hô hấp mà
Tuỳ theo nguyên nhân gây suy hô hấp mà

khám phổi thấy các triệu chứng riêng
khám phổi thấy các triệu chứng riêng



Trong suy hô hấp nguyên nhân ngộ độc, thần
Trong suy hô hấp nguyên nhân ngộ độc, thần
kinh: nhiều ran ẩm, đôi khi thấy xẹp phổi (phải
kinh: nhiều ran ẩm, đôi khi thấy xẹp phổi (phải
quan sát kĩ lồng ngực)
quan sát kĩ lồng ngực)

Liệt hô hấp
Liệt hô hấp

Liệt cơ gian s ờn
Liệt cơ gian s ờn

Liệt cơ hoành
Liệt cơ hoành

Liệt màn hầu: mất phản xạ nuốt và ứ đọng đờm dãi
Liệt màn hầu: mất phản xạ nuốt và ứ đọng đờm dãi
Xét nghiệm
Xét nghiệm



Chụp phổi: Xác định nguyên nhân gây
Chụp phổi: Xác định nguyên nhân gây

suy hô hấp cấp.
suy hô hấp cấp.

Xét nghiệm các khí trong máu
Xét nghiệm các khí trong máu

SaO
SaO
2
2
d ới 85% là có tím.
d ới 85% là có tím.

PaO
PaO
2
2
giảm xuống d ới 60mm Hg (8kPa)
giảm xuống d ới 60mm Hg (8kPa)

PaCO
PaCO
2
2
: có thể tới 140 mmHg trong suy hô
: có thể tới 140 mmHg trong suy hô
hấp cấp hay hơn nữa. PaCO
hấp cấp hay hơn nữa. PaCO
2
2

tăng trong
tăng trong
giảm thông khí phế nang.
giảm thông khí phế nang.
ChÈn ®o¸n
ChÈn ®o¸n
Chẩn đoán xác định
Chẩn đoán xác định



Lâm sàng:
Lâm sàng:

Thở nhanh > 30 lần/phút hoặc < 15 lần/phút
Thở nhanh > 30 lần/phút hoặc < 15 lần/phút

Tím môi hoặc đầu chi
Tím môi hoặc đầu chi

Rối loạn ý thức
Rối loạn ý thức

Khí máu: PaO
Khí máu: PaO
2
2
< 55 mmHg
< 55 mmHg
Chẩn đoán phân biệt

Chẩn đoán phân biệt

Tăng thông khí có trong toan chuyển hoá, ngộ
Tăng thông khí có trong toan chuyển hoá, ngộ
độc aspirin, tổn th ơng thân não.
độc aspirin, tổn th ơng thân não.

Nhịp thở Cheyne- Stokes gặp trong các tr ờng
Nhịp thở Cheyne- Stokes gặp trong các tr ờng
hợp: suy tim, suy thận, tai biến mạch não không
hợp: suy tim, suy thận, tai biến mạch não không
có chỉ định thở máy.
có chỉ định thở máy.

Xanh tím và khó thở có thể do tràn dịch màng
Xanh tím và khó thở có thể do tràn dịch màng
tim gây ép tim, thiếu vitamin B1
tim gây ép tim, thiếu vitamin B1

Bệnh não do suy hô hấp cấp có thể nhầm với
Bệnh não do suy hô hấp cấp có thể nhầm với
viêm não có suy hô hấp cấp. Sốt rét ác tính lại th
viêm não có suy hô hấp cấp. Sốt rét ác tính lại th
ờng có biến chứng phổi làm bệnh nặng thêm
ờng có biến chứng phổi làm bệnh nặng thêm
Ph©n lo¹i suy h« hÊp cÊp
Ph©n lo¹i suy h« hÊp cÊp


Ph©n chia giai ®o¹n suy h«

Ph©n chia giai ®o¹n suy h«
hÊp
hÊp


xö trÝ
xö trÝ


Nguyên tắc
Nguyên tắc



Cung cấp ôxy: nhằm cải thiện tình trạng
Cung cấp ôxy: nhằm cải thiện tình trạng
thiếu hụt ôxy tổ chức
thiếu hụt ôxy tổ chức

Điều chỉnh tình trạng toan hoá máu
Điều chỉnh tình trạng toan hoá máu

Duy trì cung l ợng tim và đảm bảo vận
Duy trì cung l ợng tim và đảm bảo vận
chuyển ôxy tới tổ chức
chuyển ôxy tới tổ chức

Điều trị nguyên nhân
Điều trị nguyên nhân


Tránh biến chứng
Tránh biến chứng
§iÒu trÞ cô thÓ
§iÒu trÞ cô thÓ


×