bệnh án
BN nam, 40 t
BN nam, 40 t
22h30 10.7.02: bị chìm dới ao trong khi
22h30 10.7.02: bị chìm dới ao trong khi
tham gia cứu ngời đuối nớc, đợc vớt lên
tham gia cứu ngời đuối nớc, đợc vớt lên
sau 5 , sơ cứu (?) và đa tới BVBM
sau 5 , sơ cứu (?) và đa tới BVBM
Vào viện: Gl 8đ, da lạnh, tím, thở 35/ph, HA
Vào viện: Gl 8đ, da lạnh, tím, thở 35/ph, HA
85/50, M 135, phổi: ran ẩm 2 bên.
85/50, M 135, phổi: ran ẩm 2 bên.
pH 6,96 PaCO
pH 6,96 PaCO
2
2
53,4 PaO
53,4 PaO
2
2
62,3 HCO
62,3 HCO
3
3
11,6
11,6
BE -18,4
BE -18,4
(CMV/VC, FiO
(CMV/VC, FiO
2
2
1.0)
1.0)
ChÈn ®o¸n ?
ARDS do ng¹t níc.
ARDS do ng¹t níc.
ARDS ?
ARDS ?
đặc điểm tổn thơng
Tổn thơng màng
Tổn thơng màng
phế nang mao
phế nang mao
mạch
mạch
dịch từ mao mạch
dịch từ mao mạch
đi vào tổ chức kẽ và
đi vào tổ chức kẽ và
phế nang
phế nang
Lợng protein dịch
Lợng protein dịch
phù gần bằng huyết
phù gần bằng huyết
tơng
tơng
đặc điểm tổn thơng
Tiến triển qua 3 giai đoạn
Tiến triển qua 3 giai đoạn
1.
1.
Phù khoảng kẽ & phế nang, V phổi
Phù khoảng kẽ & phế nang, V phổi
, FRC
, FRC
đóng các đờng thở nhỏ do
đóng các đờng thở nhỏ do
P khoảng kẽ,
P khoảng kẽ,
compliance phổi giảm.
compliance phổi giảm.
2.
2.
Giai đoạn trung gian: hiện tợng phù giảm,
Giai đoạn trung gian: hiện tợng phù giảm,
xuất hiện màng trong (dịch phù chứa nhiều
xuất hiện màng trong (dịch phù chứa nhiều
protein, các đám fibrin, các tế bào hoại tử.
protein, các đám fibrin, các tế bào hoại tử.
3.
3.
Xơ khoảng kẽ lan toả.
Xơ khoảng kẽ lan toả.
hoàn cảnh xuất hiện
Tổn thơng phổi trực tiếp :
Tổn thơng phổi trực tiếp :
Nhiễm khuẩn (pneumococci, legionella,
Nhiễm khuẩn (pneumococci, legionella,
lao kê), virus (cúm ác tính, cytomegalo-
lao kê), virus (cúm ác tính, cytomegalo-
virus) , KST (pneumocystis).
virus) , KST (pneumocystis).
Tổn thơng do hít (ngạt nớc, dịch dạ dày,
Tổn thơng do hít (ngạt nớc, dịch dạ dày,
thức ăn).
thức ăn).
Tổn thơng do khí độc
Tổn thơng do khí độc
Chấn thơng lồng ngực: đụng dập phổi
Chấn thơng lồng ngực: đụng dập phổi
Tắc mạch phổi (mỡ, nớc ối)
Tắc mạch phổi (mỡ, nớc ối)
hoàn cảnh xuất hiện
Tổn thơng phổi gián tiếp :
Tổn thơng phổi gián tiếp :
Sốc
Sốc
Nhiễm khuẩn nặng (Gram âm, viêm phúc mạc)
Nhiễm khuẩn nặng (Gram âm, viêm phúc mạc)
Viêm tuỵ cấp, đa chấn thơng
Viêm tuỵ cấp, đa chấn thơng
Ngộ độc: heroin, methadon
Ngộ độc: heroin, methadon
Sản giật
Sản giật
Tăng thân nhiệt ác tính
Tăng thân nhiệt ác tính
Truyền máu số lợng lớn
Truyền máu số lợng lớn
Suy đa phủ tạng
Suy đa phủ tạng
tiêu chuẩn chẩn đoán
Hoàn cảnh xuất hiện
Hoàn cảnh xuất hiện
Khó thở tăng dần, thở nhanh, tím
Khó thở tăng dần, thở nhanh, tím
X quang phổi
X quang phổi
PaO
PaO
2
2
/FiO
/FiO
2
2
< 200
< 200
PCWP
PCWP
12 mmHg
12 mmHg
Compliance phổi giảm
Compliance phổi giảm
Loại trừ COPD, suy tim trái
Loại trừ COPD, suy tim trái
điều trị
CPAP
CPAP
Thở máy có PEEP
Thở máy có PEEP
PEEP :
PEEP :
Mở các đờng thở và phế nang
Mở các đờng thở và phế nang
PEEP tối u
PEEP tối u
Nguy cơ: chấn thơng áp lực
Nguy cơ: chấn thơng áp lực
Vt thấp
Vt thấp
thông khí nhân tạo với tăng CO
thông khí nhân tạo với tăng CO
2
2
chấp
chấp
nhận
nhận
®iÒu trÞ
Oxyd nit¬ (NO)
Oxyd nit¬ (NO)
§iÒu trÞ nguyªn nh©n
§iÒu trÞ nguyªn nh©n
§iÒu trÞ theo sinh lý bªnh ?
§iÒu trÞ theo sinh lý bªnh ?