CÊp cøu ngõng tuÇn hoµn
CÊp cøu ngõng tuÇn hoµn
Khoa CÊp cøu – Bv B¹ch mai
Tại sao chúng ta tập luyện cấp cứu NTH?
Tại sao chúng ta tập luyện cấp cứu NTH?
Khả năng cấp cứu NTH thành công là không cao
Tại Mỹ: 350.000-450.000 ca tử vong hàng năm do ngừng tim
đột ngột
Tỉ lệ sống sót sau NTH đ ợc cấp cứu khoảng 5%
Muốn thành công: phảI thuần thục
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hội tụ nhiều kỹ năng và
đặc thù của cấp cứu
Kỹ thuật
Kỹ năng
Tổ chức
T duy
Cấp cứu ngừng tuần hoàn:
Cấp cứu ngừng tuần hoàn:
hội tụ nhiều tính năng của cấp cứu
hội tụ nhiều tính năng của cấp cứu
Các kỹ thuật cấp cứu cơ bản nhất
Kỹ thuật kiểm soát đ ờng thở
Kỹ thuật kiểm soát thông khí, ô xy
Kỹ thuật kiểm soát tuần hoàn, nhịp tim, huyết động
Thể hiện kỹ năng thuần thục của nhân viên cấp cứu
Thể hiện đặc tr ng tổ chức của cấp cứu
Tổ chức phối hợp đồng bộ các kỹ thuật cấp cứu
Tổ chức kíp cấp cứu
Thể hiện t duy cấp cứu
Tính u tiên trong chẩn đoán và cấp cứu
Kết hợp đan xen chẩn đoán và cấp cứu
ABCDE
Cardio-Pulmonary Resuscitation (CPR)
Cardio-Pulmonary Resuscitation (CPR)
Hồi sinh tim phổi cơ bản
Đ ờng thở
Hô hấp, thông khí
Tuần hoàn
Hồi sinh tim phổi chuyên sâu
Kiểm soát đ ờng thở
Hỗ trợ hô hấp
Phá rung
Dụng cụ, kỹ thuật hỗ trợ tuần hoàn
Kiểm soát các RLNT
Hồi sức chuyên sâu
Cấp cứu NTH: chuyên khoa của cấp
Cấp cứu NTH: chuyên khoa của cấp
cứu
cứu
Các cơ sở cấp cứu cần huấn luyện thành thục kỹ
năng cấp cứu NTH
Tập luyện th ờng xuyên: 6 tháng/lần
AHA (hội tim mạch Mỹ) th ờng xuyên cập nhật các
khuyến cáo về CPR
1998
2000
2005
Ngừng tuần hoàn
Ngừng tuần hoàn
Cấp cứu có thể gặp bất kỳ lúc nào
Nhân viên y tế phảI sẵn sàng đón nhận và binh
tĩnh cấp cứu
Tối cấp cứu
Thời gian quyết định đáng kể tiên l ợng
Cần tổ chức kíp cấp cứu
Thời gian từ khi NTH đến khi đ ợc cấp cứu là
Thời gian từ khi NTH đến khi đ ợc cấp cứu là
quyết định tiên l ợng
quyết định tiên l ợng
Não không có dự trữ năng l ợng (O2, glucose)
Khi ngừng tuần hoàn: năng l ợng cho não bị kạn kiệt
sau vàI phút
Phù não
Chết tế bào não, chết não
Các mô khác của cơ thể có dự trữ năng l ợng và có
thể chịu đựng đ ợc NTH trong vàI chục phút
Cấp cứu rất muộn: chết não, tử vong
Cấp cứu chậm trễ: tổn th ơng não + các tạng còn sống
(hôn mê mãn tính, đời sống thực vật)
Cấp cứu NTH = hồi sinh tim phổi để cứu não
Cấp cứu NTH = hồi sinh não
Chain of Survival
Chain of Survival
Rapid access
Rapid CPR
Rapid defibrillation
Rapid advanced care
Phát hiện sớm tình trạng không đáp ứng
(unresponsive status) các dấu hiệu cảnh báo sớm
Gọi ng ời đến hỗ trợ, khởi động hệ thống cấp cứu
Hình1: Chain of survival ()
Đánh giá nhanh
Gọi hỗ trợ
CPR trong khi chê ®îi m¸y khö rung (defibrillator)
H×nh1: Chain of survival ()
Håi sinh tim phæi c¬ b¶n
(CPR)
Rung thÊt vµ nhÞp nhanh thÊt v« m¹ch
Sèc ®iÖn 200J- 300J-360J
H×nh1: Chain of survival ()
Khö rung sím
1. Đảm bảo đ ờng thở: đặt NKQ
2. Đ ờng truyền tĩnh mạch
3. Dùng thuốc
Hình1: Chain of survival ()
Hstp nâng cao
D©y chuyÒn cÊp cøu NTH
D©y chuyÒn cÊp cøu NTH
Basic Life Support
Håi sinh tim phæi c¬ b¶n
Advanced Cardiac Life Support
Håi sinh tim phæi chuyªn s©u
Postresuscitation care
Håi søc
D©y chuyÒn cÊp cøu NTH
D©y chuyÒn cÊp cøu NTH
Basic Life Support
Håi sinh tim phæi c¬ b¶n
Advanced Cardiac Life Support
Håi sinh tim phæi chuyªn s©u
Postresuscitation care
Håi søc
Khởi động cấp cứu NTH
Khởi động cấp cứu NTH
(nghi ngờ hoặc xác định ngừng tuần hoàn)
(nghi ngờ hoặc xác định ngừng tuần hoàn)
Đột ngột mất ý thức
Ngừng thở hoặc thở ngáp
Không sờ thấy mạch
cảnh hoặc mạch bẹn
Nên kiểm tra 2 vị trí nếu
nghi ngờ
Anh coự sao khoõng?
Quan sát thở
Bắt mạch cảnh
Hồi sinh tim phổi cơ bản BLS
Aiway control (Kiểm soát đ ờng thở)
Breathing support (Hỗ trợ hô hấp)
Circulation support (Hỗ trợ tuần hoàn)
Hồi sinh tim phổi cơ bản BLS
A- Kiểm soát đ ờng thở
(Airway control)
đặt BN trên nền cứng, phẳng
Nằm ngửa, cổ ỡn (trừ tổn th ơng
cột sống cổ)
Nhanh chóng móc sạch đờm
dãi, dị vật họng miệng, răng giả
Làm nghiệm pháp Heimlich nếu
nghi có dị vật đ ờng thở
Bệnh sử sặc
Thổi ngạt nặng, không vào
Hồi sinh tim phổi cơ bản BLS
B- Hỗ trợ hô hấp ( Breathing
support)
Hô hấp nhân tạo miệng-miệng,
miệng-mũi hoặc bóp bóng qua
mặt nạ (oxy 100% nếu có)
Thổi vào chậm 1,5-2 giây, chờ
3-4 giây cho bệnh nhân thở ra
Nhịp hô hấp nhân tạo: 10-12
lần/phút
Hồi sinh tim phổi cơ bản BLS
C- Hỗ trợ tuần hoàn
(Circulation support)
ép tim ngoài lồng ngực:
ép tim ở 1/3 d ới x ơng ức, cánh
tay thẳng, h ớng ép vuông góc
mặt phẳng gi ờng
ép tim 100 lần/phút
ttttttttttttttttt
Ð
Ð
p tim ngoµi lång ngùc
p tim ngoµi lång ngùc
Hồi sinh tim phổi cơ bản BLS
Tiến hành đồng thời ép tim và hô hấp nhân tạo
tới khi tim đập trở lại:
1 ng ời cấp cứu: 2 hô hấp NT/ 30 lần ép tim
2 ng ời cấp cứu: 2 hô hấp NT/ 30 lần ép tim hoặc ép
tim 100ck/phút và bóp bóng 12 nhịp/phút
Nếu ch a đặt NKQ: nghỉ ép 1-1,5 giây sau mỗi 5 lần ép
tim để làm HHNT
Cầm máu nếu có vết th ơng gây mất máu cấp
Hồi sinh tim phổi cơ bản BLS
Sau phút xử trí đầu tiên, dừng 5 giây bắt mạch
cảnh (hoặc mạch bẹn).
Sau đó cứ 2 phút một lần hoặc 5 chu kỳ ép tim
dừng lại 5 giây bắt mạch:
Nếu tim ch a đập lại: duy trì ép tim và HHNT
Nếu tim đập lại: tiếp tục hô hấp nhân tạo
Không dừng ép tim và HHNT quá 30 giây khi cần
làm thủ thuật (đặt NKQ, sốc điện )
D©y chuyÒn cÊp cøu NTH
D©y chuyÒn cÊp cøu NTH
Basic Life Support
Håi sinh tim phæi c¬ b¶n
Advanced Cardiac Life Support
Håi sinh tim phæi chuyªn s©u
Postresuscitation care
Håi søc
Hồi sinh tim phổi
Hồi sinh tim phổi
chuyên khoa
chuyên khoa
A
A
C
C
LS
LS
Ghi ECG
Sốc điện sớm:
Càng sớm càng hiệu quả
Càng sớm càng tăng cơ hội cứu đ ợc bn
Kiểm soát tốt đ ờng thở, thông khí và O2
NKQ sớm
mặt nạ thanh quản
Thở O2
Tiêm truyền thuốc tĩnh mạch
Tìm và xử trí nguyên nhân
T¨ng c¬ héi sèng nÕu sèc ®iÖn sím
T¨ng c¬ héi sèng nÕu sèc ®iÖn sím