Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài tập về tam giác cân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.13 KB, 23 trang )


Chào mừng quý thầy cô
đến với hội thi
giáo viên dạy giỏi
năm học 2012-2013

Kiểm tra bai cũ:
2) Nhận dạng tam giác trong mỗi hình sau:
Tam giác nhọn
Tam giác vuông
Tam giác tù
a)
b)
c)
130°
45°
75°
60°
1) Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác?
Tam giác ABC có AB = AC
Ta g i đây làọ tam giác cân
A
B
C
\
/

1- Đònh nghóa :
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
+ Cạnh AB, AC là cạnh bên
+ Cạnh BC là cạnh đáy


+ Góc A là góc ở đỉnh
+ Góc B và góc C là góc ở đáy
Tiết 33: TAM GIÁC CÂN
A
B
C
/
/
∆ABC có AB = AC ta nói ∆ABC cân tại A
Cạnh bên
Cạnh bên
Cạnh đáy
Tam giác cân ABC (AB = AC):

B
C

Cách vẽ tam giác cân:

VD:Vẽ ∆ABC cân tại A
+Vẽ đoạn thẳng BC
+Nối đoạn thẳng AB và AC
+Vẽ (B; r) (với r > )
2
BC
Hai cung tròn này cắt nhau tại A
+Vẽ (C; r) (Với r > )
2
BC
Ta được ∆ABC cân tại A

A

1- Đònh nghóa :
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
Tiết 33: TAM GIÁC CÂN

DAE
Tìm các tam giác cân
trên hình 112. Kể tên các
c nh bên, c nh đáy, góc ở ạ ạ
đáy, góc ở đỉnh c a tam giác ủ
cân đó.
Tên tam giác cân
∆ABC
cân tại A
∆ADE
cân tại A
∆ACH
cân tại A
Cạnh bên
Cạnh đáy
Góc ở đáy
Góc ở đỉnh
AB, AC
BC
BAC
AD, AE
DE
ADE, AED
A

B C
E
D
H
2
2
2
2
4
D
AC, AH
CH
ACH, H
CAH
H.112
B, ACB
?1
1- Đònh nghóa :
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
Tiết 33: TAM GIÁC CÂN

A
CD
B
1
2
Lời giải:
=> Δ ADB = Δ ADC (c.g.c)
=> ( Hai góc tương ứng)
Xét Δ ADB và Δ ADC có:

AB = AC (gt)
(gt)
AD: chung
GT
KL
ΔABC cân tại A (AB=AC)
AD là phân giác ( )
D thuộc AB
So sánh và
µ µ
=
1 2
A A
µ µ
=
1 2
A A
· ·
=
ABD ACD
Cho tam giác ABC cân tại A ( H 113). Tia phân giác
của góc A c t BC D. Hãy so sánh vàắ ở
·
ABD
·
ACD
·
ABD
·
ACD

?2
2-Tính ch t:ấ
Từ kết quả của ?2, em rút ra
kết luận gì về hai góc ở đáy
của tam giác cân?

Đònh lí 1( SGK/126)
N u ế ΔABC cân t i A thìạ
Ngược lại nếu 1 tam giác có 2
góc bằng nhau thì tam giác đó
là tam giác cân hay khơng?
µ µ
B C
=
1- Đònh nghóa :
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
Tiết 33: TAM GIÁC CÂN
2-Tính ch t:ấ
A
B
C
\
/

∆ABC,
AD là phân giác của góc A(D∈BC)
a) ∆ ADB = ∆ ADC
b)
B = C
GT

KL
A
B
C
D
Bài 44/125sgk
Bài 44/125sgk
AB = AC
TAM GIAÙC CAÂN
Tieát 33:
B = C
AB = AC

nh lí 2( SGK- 126)Đị
A
B
C
Nếu ∆ABC có thì ∆ABC cân tại A
Tam giác có hai góc bằng nhau là tam giác cân.
Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.
Cách 1:
Cách 2:
Các cách chứng minh một tam giác là tam giác cân:
µ
µ
=B C
Đònh lí 1( SGK/126)
N u ế ΔABC cân t i A thìạ
µ µ
B C

=
1- Đònh nghóa :
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
Tiết 33: TAM GIÁC CÂN
2-Tính ch t:ấ

Baøi taäp 47 (SGK tr 127)
Vì : ∆ IGH có:
(Định lí tổng 3 góc
của một tam giác)
H
I
G
70
0
40
0
Tam giác IGH có là tam giác cân không? Vì sao?
µ
( )
µ
µ
µ
⇒ = +
⇒ =
⇒ = =
0 0 0
0
0
G 180 – 70 40

G 70
G H 70

∆ IGH cân tại I
µ
µ
( )
= +
$
0
G 180 – H I
Tam giác IGH cân tại I

nh lí 2( SGK- 126)Đị
Nếu ∆ABC có thì ∆ABC cân tại A
µ
µ

=
B C
Đònh lí 1( SGK/126)
N u ế ΔABC cân t i A thìạ
µ µ
B C
=
1- Đònh nghóa : Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
Tiết 33: TAM GIÁC CÂN
2-Tính ch t:ấ
F
E

D
Đònh nghóa tam giác vuông cân:
Tam giác vuông cân là tam giác có hai cạnh
góc vuông bằng nhau.
?3
Tính số đo mỗi góc nhọn của tam giác vng cân DEF?
Tính ch tấ : Số đo mỗi góc nhọn của tam giác vuông
cân bằng 45
0
Giải:
GT
KL
∆DEF cân tại D;
Tính = ? = ?
µ
E
$
F
µ
0
D 90=
µ
0
D 90=
Xét ∆ DEF có (gt)
$
$
+ =
0
E F 90

( Hai góc ph nhau)ụ
Mà ∆ DEF cân tại D (gt)
(Tính ch t tam giác cânấ )
$
$
⇒ =
E F
$
$
= = =
0 0
E F 90 :2 45
Vậy
A
B
C
Em có nh n xét gì v ậ ề
tam giác ABC trong hình
v ?ẽ
3-Tam giác u:đề
a) nh ngh a:Đị ĩ
Tam giác đều là tam giác có ba
cạnh bằng nhau.
b)Ví d :ụ
= =
AB AC BC
∆ABC có
∆ABC là tam giác đều



Vẽ tam giác đ u ABCề
a) Vì sao
b) Tính s đo m i góc c a tam giác ố ỗ ủ
ABC?
?4
Lời giải :
b) Từ (1) và (2) suy ra


µ
A = B C=




0
A + B + C = 180
(Tổng 3 góc trong tam
giác)
Suy ra:



0
180
3
0
A = B = 60C = =
TAM GIÁC CÂN
Tiết 33:

GT
KL
∆ABC đều (AB=BC=AC)
b) Tính số đo mỗi góc của ∆ ABC?
C
\
/
/
B
A

⇒ ∆ABC cân tại ⇒
a) Vì ∆ABC đều, suy ra:


A = C
⇒ ∆ABC cân tại ⇒


B = C
(1)
(2)
=AB AC
A
=AB BC
B
µ µ µ
µ
a) B C, C A?= =
µ µ µ

µ
B C, C A?
= =
Làm theo nhóm

Qua ?4 có nhận xét gì mỗi
góc trong tam giác đều ?
Nhận xét: Trong tam giác đều mỗi góc bằng
Ngược lại một tam giác có 3 góc
bằng nhau thì tam giác đó có là
tam giác đều không?
Nhận xét: Một tam giác có 3 góc bằng nhau
thì tam giác đó là tam giác đều
0
60

A
B
C
A
B
C
Δ ABC có phải là tam
giác đều không? Tại
sao?
A
60
0

Chứng minh

Mà (Định lí tổng 3 góc trong tam giác)

Nhận xét: Tam giác cân có một góc bằng thì tam giác
đó là tam giác đều
µ

µ
+ =
0
B C 180 – A
=
0
120
$
µ
⇒ = = =
0 0
B C 120 :2 60
µ

µ
= = =
0
A B C 60
µ
$
$
+ + =
0
A B C 180

0
60
GT
KL
∆ABC cân tại A;
∆ ABC đều
=
0
 60
$
$
=B C
Xét ∆ ABC cân tại A => (Tính chất tam giác cân)
Do đó
Vậy ∆ ABC đều (đpcm)
µ
=
0
A 60
= −
0 0
180 60
( Vì )

d) Hệ quả:
- Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng
- Nếu một tam giác có ba góc bằng nhau thì tam
giác đó là
- Nếu một tam giác cân có một góc bằng 60
0


thì
TAM GIÁC CÂN
Tiết 33:
tam giác đều.
60
0
tam giác đó là tam giác đều.

∆ MON đều vì
= =
OM ON MN
∆ MOK cân tại M vì
=OM MK
∆ NOP cân tại N vì
=
NO NP
µ

= =
0
K P 30
BÀI TẬP ÁP DỤNG
1
(M
0
60 :2=
∆OKP cân tại O vì
là góc ngoài ∆ OMN)
µ

µ
µ
= => =
0
1 1
M 60 K M :2
(Thật vậy:
$
µ
= = =
0 0
1
P N :2 60 :2 30 )
Tương tự
K M N N
P
O
1 1
Trong hình vẽ , tam giác nào là tam giác cân, tam
giác nào là tam giác đều? Vì sao?

KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1- Đònh nghóa tam giác cân
2- Đònh nghóa tam giác đều
3- Đònh nghóa tam giác vuông cân
4- Tính chất của tam giác cân.
5- Các hệ quả suy ra từ đònh lí 1 và 2.
6- Các cách chứng minh tam giác cân, tam giác
đều.





Hướng dẫn về nhà
TAM GIÁC CÂN
Tiết 33 :
-
Học thuộc định nghĩa, tính chất của tam giác cân, tam giác
vuông cân, tam giác đều.
-
Cách chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác đều
-
Bài tập về nhà: 46, 49/ 127 SGK.
67, 68, 69,70/106 SBT
- Xem baøi ñoïc theâm trong SGK/128

BÀI HỌC KẾT THÚC
- Cảm ơn quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp.
- Chúc quý thầy, cô mạnh khỏe.
- Cảm ơn học sinh lớp 7/1.
°

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×