b
2
= ab’
c
2
= ac’
bc = ah
h
2
= b’c’
2 2 2
1 1 1
= +
h b c
b
sin
a
α
=
c
cos
a
α
=
c
co t
b
α
=
b
tan
c
α
=
b a sin a cos
α β
= =
b c tan ccot
α β
= =
Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I
A/ Lý thuyết:
Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
Cho góc nhọn . Ta có:
α
< sin <
α
α
< cos <
α α
=
2 2
sin + co s
α
=
tan
α
=
cot
α α
tan .cot =
0
0
1
1
1
1
α
si n
α
cos
α
sin
α
co s
Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I
A/ Lý thuyết:
a) Cho hình vẽ, ta có:
sin
α
× =
b
A
c
cotα
× =
b
B
c
C tanα
× =
a
c
D cotα
×
a
=
c
α
c
a
b
B/ Phần bài tập:
Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
Bài 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
b) Trong hình bên, bằng:
sin
α
×
5
A
3
×
5
B
4
C
×
3
5
D
×
3
4
Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I
α
4
5
B/ Phần bài tập:
Bài 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
c) Trong hình bên, bằng:
sinQ
×
PR
A
RS
×
PR
B
QR
C
×
PS
SR
D
×
SR
QR
S
R
Q
P
B/ Phần bài tập:
Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I
d) Trong hình bên, bằng:
0
cos30
×
2
A
3
1
×
B
3
C
×
3
2
D 2 3
×
B/ Phần bài tập:
Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I
30
°
2a
Bài 1: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
II. PHẦN BÀI TẬP * Bài 2:
Hãy tính sinα và tgα, nếu: cosα =
Có hệ thức nào liên hệ
giữa giữa sinα và cosα ?
* sin
2
α + cos
2
α =1
=>sin
2
α = 1-
144
169
2
5
13
÷
5
13
=> sin
2
α =
=> sinα =
12
13
12 5
:
13 13
* tgα =
sinα
cosα
=
Giải
=> sin
2
α = 1- cos
2
α
Từ đó tính sinα như thế
nào?
Có hệ thức nào liên quan
đến tgα ,sinα và cosα ?
Hãy tính tgα theo sinα và
cosα?
* Bài 3 : Đơn giản biểu thức
Tg
2
α.(2cos
2
α + sin
2
α – 1)
Hệ thức liên hệ giữa
sinα và cosα?
=> sin
2
α = 1- cos
2
α
=
sin
2
α
cos
2
α
.(2cos
2
α + 1- cos
2
α -1)
sin
2
α
cos
2
α
=
.cos
2
α = sin
2
α
12 13
= .
13 5
12
=
5
sin
2
α + cos
2
α =1
Vận dụng hệ thức đó như
thế nào, để giải bài toán
trên?
THẢO LUẬN NHÓM
Hãy đơn giản các biểu thức
a/ (1- cosα)(1+ cosα)
b/ tg
2
α – sin
2
α. tg
2
α
c/ 1 + sin
2
α + cos
2
α
d/ sin
4
α +cos
4
α
+2sin
2
α.cos
2
α
e/ sinα – sinα.cos
2
α
f/ cos
2
α + tg
2
α.cos
2
α
Nhóm 1 và 6
Nhóm 2 và 4
Nhóm 3 và 5
a/ (1- cosα)(1+ cosα) = 1- cos
2
α
= sin
2
α
b/ tg
2
α – sin
2
α.tg
2
α = tg
2
α (1- sin
2
α)
=
sin
2
α
cos
2
α
. cos
2
α = sin
2
α
ĐÁP ÁN
c/ 1 + sin
2
α + cos
2
α = 1+1 = 2
d/ sin
4
α +cos
4
α +2sin
2
α.cos
2
α
= (sin
2
α + cos
2
α)
2
= 1
2
= 1
e/ sinα – sinα.cos
2
α = sinα(1-cos
2
α)
= sinα. sin
2
α = sin
3
α
f/ cos
2
α + tg
2
α.cos
2
α
= cos
2
α +
sin
2
α
cos
2
α
.cos
2
α
= cos
2
α + sin
2
α =1
tr10
Bài 2:
Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 8cm; BC = 10cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính các góc B,
C và đường cao AH của tam giác đó.
b) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện
tích tam giác ABC nằm trên đường nào?
B/ Phần bài tập:
Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 2
GT ABC có: AB = 6cm ;
AC = 8cm ; BC = 10cm
KL a) ABC vuông tại A.
Tính góc B, C và AH.
b) M? để
∆
MBC ABC
S = S
∆
M'
M
B/ Luyện tập:
Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I
10
H
B
C
A
6
8
12
Cho tam gi¸c cã mét gãc b»ng 45
0
. §êng cao chia mét
c¹nh kÒ víi gãc ®ã thµnh c¸c phÇn 20cm vµ 21cm . TÝnh
c¹nh lín trong hai c¹nh cßn l¹i.
45
0
20
21
45
0
21 20
Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 3
B/ Luyện tập:
Bài 3
B/ Luyện tập:
Tiết 17 : ôn tập chơng I
Giải:
Ta xét hình thứ nhất:
Cạnh lớn của hai cạnh còn lại đối diện với
góc 45
0
(vì hình chiếu của nó lớn hơn)
Từ góc bằng 45
0
ta biết đờng cao bằng
20cm (?). Gọi cạnh đó là x . Ta có:
2 2
x 21 20 29(cm)= + =
45
0
20
21
x
Tiết 17 : ôn tập chơng I
Ta xét hình thứ hai:
Cạnh lớn của hai cạnh còn lại kề với góc
45
0
(vì hình chiếu của nó lớn hơn)
Từ góc bằng 45
0
ta biết đờng cao bằng
21cm (?). Gọi cạnh đó là x . Ta có:
x
2 2
x 21 21 21 2(cm)= + =
45
0
21 20
C – Hướng dẫn về nhà
Ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải.
Xem lại các hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vuông.
Làm các bài tập 94, 96 trong SBT
Tiết sau tiếp tục Ôn tập.