CHẨN ĐOÁN BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Khoa Nội Tiết - ĐTĐ Bệnh Viện Bạch Mai
Khoa Nội Tiết - ĐTĐ Bệnh Viện Bạch Mai
Mục tiêu
Mục tiêu
•
Nắm được tiêu chuẩn: chẩn đoán xác định ĐTĐ
•
Phân biệt ĐTĐ typ1 và ĐTĐ typ2
•
Các chỉ định sàng lọc ĐTĐ typ2
Định nghĩa ĐTĐ
Định nghĩa ĐTĐ
The Greek word
DIABETES = to Siphon/
pass through
The Latin word MELLITUS
= sweet as honey
3
Bệnh Đái Tháo Đường
Bệnh Đái Tháo Đường
(Diabetes Mellitus)
(Diabetes Mellitus)
“
“
ĐTĐ là một tình trạng rối loạn
ĐTĐ là một tình trạng rối loạn
chuyển hóa phức tạp do nhiều
chuyển hóa phức tạp do nhiều
nguyên nhân đặc trưng bởi
nguyên nhân đặc trưng bởi
sư tăng đường huyết do
sư tăng đường huyết do
khiếm khuyết bài tiết, và
khiếm khuyết bài tiết, và
/hoặc đề kháng insulin
/hoặc đề kháng insulin
Tình trạng tăng đường huyết
Tình trạng tăng đường huyết
mạn tính sẽ gây ra tổn thương
mạn tính sẽ gây ra tổn thương
của nhiều cơ quan như: m
của nhiều cơ quan như: m
ắt,
ắt,
thận, thần kinh, tim và mạch
thận, thần kinh, tim và mạch
máu.
máu.
Hội nội tiết – ĐTĐ Việt Nam 2009
Hội nội tiết – ĐTĐ Việt Nam 2009
5
Dịch tễ bệnh tháo đường
Dịch tễ bệnh tháo đường
1
Adapted from IDF. E-Atlas. Available at: www.eatlas.idf.org (accessed 26.12.08).
2
Diabetes Atlas, third edition
©
International Diabetes Federation, 2006.
International Diabetes Federation (IDF):
2
•
Diabetes currently affects nearly 250 million people worldwide
•
It is expected to affect 380 million by 2025
No data
< 2%
2–5%
5–8%
8–11%
11–14%
14–17%
> 17%
20002000Prevalence estimates of diabetes mellitusPrevalence estimates of diabetes mellitus 20012001
No data
< 2%
2–5%
5–8%
8–11%
11–14%
14–17%
> 17%
Prevalence estimates of diabetes mellitus 2003200320032003
No data
< 2%
2–5%
5–8%
8–11%
11–14%
14–17%
> 17%
Prevalence estimates of diabetes mellitus 2025202520252025
No data
< 2%
2–5%
5–8%
8–11%
11–14%
14–17%
> 17%
1
Phân Loại ĐTĐ
Phân Loại ĐTĐ
Dựa theo cơ chế sinh bệnh
Dựa theo cơ chế sinh bệnh
1.
1.
ĐTĐ týp 1
ĐTĐ týp 1
2. ĐTĐ týp 2
2. ĐTĐ týp 2
3. ĐTĐ thai kỳ
3. ĐTĐ thai kỳ
4. Các loại ĐTĐ đặc biệt khác
4. Các loại ĐTĐ đặc biệt khác
Khuyến cáo ADA 2008, Diabetes Care, Vol 31, Supp 1.
Khuyến cáo ADA 2008, Diabetes Care, Vol 31, Supp 1.
1/2008
1/2008
Phân loại
Phân loại
Đái tháo đường typ1
Đái tháo đường typ1
ĐTĐ typ1 không qua trung gian miễn dịch
ĐTĐ typ1 b
•
không rõ cơ chế sinh bệnh, thường gặp ở người
gốc châu phi và châu Á
•
Không có các marker tự miễn
ĐTĐ typ1 qua trung gian miễn dịch
ĐTĐ typ1 a
•
thường gặp ở người châu âu.
•
Có các tự Kháng thể:
•
anti GAD : anti Glutamic Acid Decarboxylase Ab.
•
ICA: Islet cell antibodies
•
IA: tyrosine phosphatase antibody
ĐTĐ typ1
ĐTĐ typ1
•
Ảnh hưởng yếu tố di truyền:
–
Trẻ sinh đôi cùng trứng (Monozygotic) có 20 - 50%
cùng bị ĐTĐ.
–
Anh em ruột với BN ĐTĐ typ1 có nguy cơ mắc 6,0%
so với 0,6% Dân số chung.
–
Trẻ có mẹ bị ĐTĐ typ1 có 2,1% nguy cơ mắc trong
khi nếu có bố nguy cơ là 6,1%.
–
Liên quan gen HLA DR3, DR4, DQ
Yếu tố
khởi phát
Kháng thể lưu hành (ICA, GAD65, ICA512A, IAA)
Miễn dịch tế bào
Mất pha tiết insulin sớm
(IVGTT)
RL dung nạp glucose
Xuất
hiện LS
Thời gian ( năm)
β-Cell
mass 100%
Suy chức
năng tb ß
Gen Tổn thương tế bào ß
Eisenbarth GS. N Engl J Med. 1986;314:1360-1368
ĐTĐ
Diễn biến lâm sàng ĐTĐ typ1
Diễn biến lâm sàng ĐTĐ typ1
Thời kỳ
trăng mật
Đái tháo đường typ1
yếu tố khởi phát
Yếu tố khởi phát môi trường
Virus: CMV
Albumin huyết thanh bò: bú sữa bò < 6 tuần
sau sinh.
Nitrosamines: thịt xông khói
Hoá chất: vacor (rat poison), streptozotin
Yếu tố
khởi phát
Kháng thể lưu hành (ICA, GAD65, ICA512A, IAA)
Miễn dịch tế bào
Mất pha tiết insulin sớm
(IVGTT)
RL dung nạp glucose
Xuất
hiện LS
Thời gian
β-Cell
mass 100%
Suy chức
năng tb ß
Gen Tổn thương tế bào ß
Eisenbarth GS. N Engl J Med. 1986;314:1360-1368
ĐTĐ
Diễn biến lâm sàng ĐTĐ typ1
Diễn biến lâm sàng ĐTĐ typ1
Thời kỳ
trăng mật
Đái tháo đường típ 2
90%-95% người bệnh đái tháo đường
thường đã có biến chứng khi được chẩn đoán
bệnh
Tăng lên nhanh chóng
Quần thể già hoá
Xu hướng tăng đồng thời bệnh béo phì
Đặc biệt ở trẻ vị thành niên và một số
nhóm dân tộc thiểu số
Cơ chế bệnh sinh của đái tháo đường típ 2
Rất nhiều gen có liên quan:
Trẻ sinh đôi cùng trứng có 60 -90% khả năng cùng mắc bệnh.
Anh em ruột của Bn có nguy cơ 10 – 33% so với 5% DS chung.
Gen gây bệnh béo phì, “Gen tiết kiệm”
Tăng insulin máu lúc đói.
Dinh dưỡng bào thai kém → ↓ hình thành tế bào beta
Cân nặng khi đẻ thấp/thay đổi cân nặng
Tăng tạo
đường ở
gan
Kháng Insulin
Glucose uptake in
muscle and fat
Glucagon
(alpha cell)
Tế bào ß
Giảm tiết
insulin
Tăng đường huyết
Islet-cell dysfunction
Cơ chế sinh bệnh ĐTĐ typ2
Cơ chế sinh bệnh ĐTĐ typ2
Adapted with permission from Kahn CR, Saltiel AR. Joslin’s Diabetes Mellitus. 14th ed.
Lippincott Williams & Wilkins; 2005:145–168.
Del Prato S, Marchetti P. Horm Metab Res. 2004;36:775–781.
Porte D Jr, Kahn SE. Clin Invest Med. 1995;18:247–254.
Tụy
Tụy
Gan
Gan
Mô mỡ
Mô mỡ
Gan
Gan
Mô cơ
Mô cơ
Sinh bệnh học ĐTĐ typ2
Sinh bệnh học ĐTĐ typ2
Béo phì
Kháng Insulin
Tổn thương
Tế bào β
RL dung nạp
glucose
ĐTD
giai đoạn sớm
ĐTĐ typ2
Tăng insulin máu
Giảm tiết insulin
Suy tế bào ß
Adapted from Saltiel AR. J Clin Invest 2000;106:163–164.
Các yếu tố nguy cơ mắc bệnh ĐTĐ typ 2
Tuổi > 40
Có nguời thân trực hệ bị đái tháo đường
Thuộc nhóm chủng tộc có nguy cơ cao
Tiền sử rối loạn dung nạp glucose, rối loạn đường máu
lúc đói
Bệnh mạch vành.
Tiền sử đái tháo đường thai kỳ
Tiền sử sinh con to > 4 kg
CDA 2003
Tăng huyết áp
Rối loạn mỡ máu
Béo bụng
Quá cân
HC buồng trứng đa nang
Chứng gai đen (Acanthosis nigricans)
Tâm thần phân liệt
Các yếu tố nguy cơ ĐTĐ týp 2
Các yếu tố nguy cơ ĐTĐ týp 2
Acanthosis Nigricans
Acanthosis Nigricans
Hyperpigmented,
velvety patches of skin
in axillary regions and
neck (typically).
ĐTĐ týp 1 ĐTĐ týp 2
Tuổi < 30 ≥ 30
Thể trạng Gầy (20% có thể béo phì ) Béo ( ± gầy)
T/c LS Rầm rộ Từ từ, âm thầm
Biến chứng nhiễm toan ceton TALTT( Ceton niệu (33%)
( Nhiễm toan nhẹ 5%-25%)
Bệnh kết hợp
Bệnh tuyến giáp,
thượng thận, bạch
biến , celiac
HC buồng đa nang
Acanthosis nigricans
Insulin
C – peptid)
Thấp (vết)
Thấp
BT/ Tăng
BT/ Tăng / thấp
Kháng thể 85% 15%
Điều trị Insulin Chế độ ăn , thuốc viên/
insulin
? → thời Gian
Chẩn đoán phân biệt giữa ĐTĐ typ1 và ĐTĐ typ2
Các Triệu Chứng Của ĐTĐ
Các Triệu Chứng Của ĐTĐ
Thường có cảm giác khát và khô miệng
Đi tiểu tiện nhiều hơn bình thường
Sút cân
Mệt mỏi nhiều
Hay bị nhiễm trùng nhỏ như mụn, nhọt, nhiễm nấm candida.
Giảm thị lực.
Chậm liền vết thương hoặc vết thâm tím.
Cảm giác tê, nóng rát ở tay và chân.
Tuy nhiên các triệu chứng thường không đặc hiệu, dễ bỏ qua.
Chẩn Đoán Bệnh Đái Tháo Đường
Chẩn Đoán Bệnh Đái Tháo Đường
Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đ
Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đ
ường
ường
:
:
Glucose huyết tương ở thời điểm bất kỳ ≥ 11,1 mmol/l
Glucose huyết tương ở thời điểm bất kỳ ≥ 11,1 mmol/l
kèm theo có triệu chứng của bệnh đái tháo đ
kèm theo có triệu chứng của bệnh đái tháo đ
ường
ường
: uống
: uống
nhiều, tiểu nhiều, gầy sút cân không giải thích đ
nhiều, tiểu nhiều, gầy sút cân không giải thích đ
ược
ược
.
.
Hoặc
Hoặc
Glucose
Glucose
huyết tương
huyết tương
khi đói ≥ 7, mmol/l ( nhịn ăn ít
khi đói ≥ 7, mmol/l ( nhịn ăn ít
nhất 8 giờ). Nên làm xét nghiệm 2 lần để tránh sai số.
nhất 8 giờ). Nên làm xét nghiệm 2 lần để tránh sai số.
H
H
oặc
oặc
Glucose
Glucose
huyết tương
huyết tương
2 giờ sau khi làm nghiệm pháp tăng
2 giờ sau khi làm nghiệm pháp tăng
đường huyết ≥ 11,1 mmol/l.
đường huyết ≥ 11,1 mmol/l.
Chẩn đoán bệnh ĐTĐ
Chẩn đoán bệnh ĐTĐ
Bình thường Rối loạn đường máu lúc
đói*
Rối loạn dung nạp
glucose**
Đái tháo
đường
FPG <5,6 mmol/L
<100mg/dL
5.6 - 6.9mmol/L*
101 - 126mg/dL
≥7.0mmol/L
≥126mg/dL
2hr PG <7.8mmol/L
<126mg/dL
7.8 - 11mmol/L**
126 - 200mg/dL
≥11.1mmol/L
≥200mg/dL
*
*
HbA1c không khuyến cáo làm tiêu chuẩn
HbA1c không khuyến cáo làm tiêu chuẩn
∆
∆
(+) ĐTĐ
(+) ĐTĐ
* Chỉ định làm NFTĐH khi Go
* Chỉ định làm NFTĐH khi Go
≥ 5,6 mmol/l
≥ 5,6 mmol/l
(Khuyến cáo ADA 2008, Diabetes Care Vol 31, sup 1 1/2008)
(Khuyến cáo ADA 2008, Diabetes Care Vol 31, sup 1 1/2008)
Rối loạn dung nạp glucose
Rối loạn dung nạp glucose
Rối loạn đường máu lúc đói
Rối loạn đường máu lúc đói
Các trạng thái trung gian: tiền đái tháo đường
Tăng nguy cơ tiến triển thành bệnh ĐTĐ
Các kế hoạch dự phòng để ngăn ngừa hoặc làm chậm tíên
triển này
Tăng nguy cơ bệnh tim mạch
Nghiệm pháp dung nạp glucose uống
Nghiệm pháp dung nạp glucose uống
Chỉ định sàng lọc, chẩn đoán xác định ĐTĐ, thường
làm khi có RLDN glucose lúc đói : G 5,6 – 6,9
mmol/l.
Chẩn Đoán Bệnh Đái Tháo Đường
Chẩn Đoán Bệnh Đái Tháo Đường
Nghiệm pháp dung nạp glucose
Nghiệm pháp dung nạp glucose
Kỹ thuật làm nghiệm pháp
Kỹ thuật làm nghiệm pháp
Để có kết quả tốt cần tôn trọng các điều kiện sau đây
Để có kết quả tốt cần tôn trọng các điều kiện sau đây
:
:
Trong 3 ngày trước khi làm nghiệm pháp bệnh nhân phải
Trong 3 ngày trước khi làm nghiệm pháp bệnh nhân phải
ăn một khẩu phần giàu carbonhydrat ( khoảng 150-200
ăn một khẩu phần giàu carbonhydrat ( khoảng 150-200
gram mối ngày). Sau đó nhịn ăn ít nhất 8- 14 giờ trước khi
gram mối ngày). Sau đó nhịn ăn ít nhất 8- 14 giờ trước khi
làm nghiệm pháp.
làm nghiệm pháp.
Nếu đái tháo đ
Nếu đái tháo đ
ường
ường
đã đạt đủ tiêu chuẩn chẩn đoán bằng
đã đạt đủ tiêu chuẩn chẩn đoán bằng
đ
đ
ường
ường
huyết đói thì không cần làm thêm nghiệm pháp này
huyết đói thì không cần làm thêm nghiệm pháp này