Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Hoá học - Đề 001 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.84 KB, 2 trang )

Trung t©m KTTH-HN-DN-H¬ng s¬n

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA 1 TIẾT
TRUNG TÂM KTTH-DN HƯƠNG SƠN Môn: Hoá học
Năm học: 2010-2011
Đề 001
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. { | } ~ 08. { | } ~ 15. { | } ~ 22. { | } ~

02. { | } ~ 09. { | } ~ 16. { | } ~ 23. { | } ~

03. { | } ~ 10. { | } ~ 17. { | } ~ 24. { | } ~

04. { | } ~ 11. { | } ~ 18. { | } ~ 25. { | } ~

05. { | } ~ 12. { | } ~ 19. { | } ~

06. { | } ~ 13. { | } ~ 20. { | } ~

07. { | } ~ 14. { | } ~ 21. { | } ~

Nội dung đề
01. Cho 1 chiếc đinh sắt vào dung dịch CuSO
4
,sau 1 thời gian nếu số mol CuSO
4
tham gia phản ứng là 0,25 mol
thì khối lượng đinh sắt tăng:
A. 6 gam B. 4 gam C. 8 gam D. 2 gam


02. Tổng hệ số (tối giản) phương trình hóa học của phản ứng
Cu + HNO
3
l ® + NO+ …. là:
A. 16 B. 20 C. 22 D. 18
03. Tổng hệ số tối giản trong phương trình hóa học của phản ứng giữa Fe và HNO
3
loãng tạo ra khí NO duy nhất
là:
A. 8 B. 12 C. 10 D. 9
04. Nung 1 mẫu thép có khối lượng 10 gam trong O
2
dư thu được 0,1792 lít CO
2
(đktc).Thành phần % theo khối
lượng của cacbon trong mẫu thép đó là:
A. 0,88% B. 1,0% C. 0,51% D. 0.96%
05. Chọn câu sai:
A. Sắt bị thụ động bởi HNO
3
đặc,nguội B. sắt có tính khử trung bình
C. Sắt có tính oxi hóa mạnh D. Trong tự nhiên Sắt tồn tại dạng hợp chất
06. Thể tích dung dịch HCl 0,5 M cần dùng để hòa tan hết 8 gam Fe
2
O
3
là:
A. 0.6 lít B. 5,6 lít C. 0,9 lít D. 2,24 lít
07. Chọn câu sai:
A. Ở điều kiện thường Sn là kim loại màu trắng bạc

B. Zn là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
C. Ni là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
D. Pb ở ô thứ 82,nhóm IVA của BTH
08. Cho 7 gam sắt tác dụng hoàn toàn với dd HCl loãng dư.thể tích H
2
thoát ra ởi đktc là:
A. 2,8 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
09. Trộn 8,4 gam Fe với 8 gam S rồi nung đến phản ứng xẩy ra hoàn toàn,lấy chất rắn thu được cho tác dụng hết
với dd H
2
SO
4
loãng dư.Thể tích khí H
2
S thu được là:
A. 2,8 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Trung t©m KTTH-HN-DN-H¬ng s¬n
10. Phản ứng nào sau đây sai?
A. Fe + 2HCl ® FeCl
2
+ H
2

B. Fe + H
2
SO
4
l ® FeSO
4
+ H

2


C. 2Fe + 6 HNO
3
® Fe(NO
3
)
3
+ H
2

D. Fe + Cl
2
® FeCl
3

11. Thuốc thử dùng nhận biết 2 dd riêng rẽ (NH
4
)
2
SO
4
và(NH
4
)
2
S là:
A. Ba(OH)
2

B. KOH C. NH
4
OH D. NaOH
12. Để khử hoàn toàn 18 gam hh Fe,FeO,Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
đến Fe cần dùng vừa đủ 3,36 lít CO(đktc) .Khối lượng sắt
thu được:
A. 3,4 gam B. 6,5 gam C. 5,6 gam D. 4,3 gam
13. Cho 6,4 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dd H
2
SO
4
đặc,dư.Khối lượng muối sunfat thu được là:
A. 16 gam B. 10 gam C. 12 gam D. 14 gam
14. Chọn câu sai:
A. CrO
3
là oxit bazơ B. CrO
3
là oxit axit
C. Cr
2
O
3

là oxit lưỡng tính D. Cr(OH)
3
là hiđroxit lưỡng tính
15. Cho 19,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dd HNO
3
loãng dư.Khối lượng muối nitrat thu được là:
A. 91,2 gam B. 66,7 gam C. 22,4 gam D. 84,7 gam
16. Cho m gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
đặc,dư,sau phản ứng thu được 5,6 lít NO
2
duy nhất
(đktc).giá trị của m là:
A. 9 gam B. 8 gam C. 10 gam D. 7 gam
17. Không phân biệt dược khí CO
2
và SO
2
khi dùng thuốc thử:
A. dd KMnO
4
B. dd Br
2
C. dd Br
2
và dd KMnO
4
D. Ca(OH)
2


18. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 3 dd riêng rẽ Ba
2+
,Fe
3+
,Cu
2+
?
A. NH
3
B. H
2
SO
4
C. HCl D. H
2
S
19. Cho 2,8 gam sắt tác dụng hoàn toàn với dd H
2
SO
4
loãng dư.Khối lượng muối sunfat thu được là:
A. 5,6 g B. 4,5 g C. 7,6 g D. 8,4 g
20. Cho Na vo dung dịch CuSO
4
, ta thấy có hiện tượng:
A. Na tan ra, xuất hiện kết tủa xanh, sủi bọt B. Ch ỉ có hiện tượng sủi bọt khí
C. Na tan ra, xuất hiện kết tủa đen, sủi bọt khí. D. Na tan ra, xuất hiện kết tủa đỏ, sủi bọt khí
21. Thể tich khí CO cần dùng để khử hết 16 gam Fe
2
O

3
thàn Fe là:
A. 6,72 lít B. 8,9 lít C. 3,35 lít D. 4,48 lít
22. Để phân biệt các kim loại Na, Al, Fe và Cu ta có thể dùng:
A. dd NaOH, dd HCl B. H
2
O , dd NaOH
C. dd H
2
SO
4
lỗng, dd H
2
SO
4
đặc D. H
2
O, dd HCl
23. Chọn câu sai:
A. CuO là 1 oxit bazơ B. Cu là kim loại có tính khử mạnh
C. Cu(OH)
2
là 1 bazơ D. dd muối đồng có màu xanh
24. Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. ZnO B. ZnSO
4
C. Zn(OH)
2
D. Zn(HCO
3

)
2

25. Các kim loại dãy nào sau đây đều tác dụng được với CuSO
4

A

Na,Fe,Ag B. K,Mg,Fe C. Ca,Ag,Hg D. Ba,Mg,Hg

×